Đỉnh Giáp Non Thần - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḭ̈ŋ˧˩˧ zaːp˧˥ nɔn˧˧ tʰə̤n˨˩ɗïn˧˩˨ ja̰ːp˩˧ nɔŋ˧˥ tʰəŋ˧˧ɗɨn˨˩˦ jaːp˧˥ nɔŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗïŋ˧˩ ɟaːp˩˩ nɔn˧˥ tʰən˧˧ɗḭ̈ʔŋ˧˩ ɟa̰ːp˩˧ nɔn˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ riêng

Đỉnh Giáp non thần

  1. Chỉ nơi tiên ở.
  2. Đỉnh núi Vu Giáp có thần nữ ở. Xưa, vua nước Sở đến chơi đền Cao Đường, mộng thấy người đàn bà đẹp tự xưng là thần nữ núi Vu Giáp xin đến hầu chăn gối.
  3. Vu Giáp là một ngọn núi cao ở miền tây Trung Quốc, nằm trên cửa ngõ tiến vào cao nguyên Tứ xuyên.
  4. Xem Mây mưa
  5. Kiều.
  6. Bâng khuâng đỉnh Giáp non thần.
  7. Còn ngờ giấc mộng đêm xuân mơ màng.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “Đỉnh Giáp non thần”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Đỉnh_Giáp_non_thần&oldid=1309039” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ riêng/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đỉnh Giáp non thần Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Bâng Khuâng đỉnh Giáp Non Thần