ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC - Học Để Thi

  • Trang Chủ
  • Giáo Trình
    • Giáo Trình Toán
    • Giáo Trình Hóa
  • Ðề Thi Ðại Học
    • Toán Học
    • Hóa Học
    • Vật Lý
    • Sinh Học
    • Môn Van
    • Ðịa Lý
    • Lịch Sử
    • Tất Cả Ðề Thi Và Ðáp Án
  • Ôn Thi Ðại Học
    • Tài Liệu Toán Học
    • Tài Liệu Hóa Học
    • Video Hóa Học
    • Tài Liệu Vật Lý
    • Sinh Học
    • Môn Van
    • Ðịa Lý
    • Lịch Sử
    • Tất Cả Tài Liệu Ôn Thi
  • Ðề Thi TN-THPT
  • Giải Nhanh Hóa
  • Ðặt Câu Hỏi
    • Đặt câu hỏi 2
  • Trắc Nghiệm
    • Vật Lý
    • Hóa Học
    • Sinh Học
    • English

ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC

§. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ I. Tỉ số của hai đoạn thẳng Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. II. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa : Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức : III. Định lí Ta-lét trong tam giác Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. IV. Định lí Ta-lét đảo Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác. Cho tam giác ABC (h.4) Þ a // BC II. Hệ quả của định lí Ta-lét Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh (hoặc cắt phần kéo dài của hai cạnh) của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. Cho tam giác ABC : a // BC Þ . (h.5) B/ BÀI TẬP 1. Cho góc xAy khác góc bẹt. Trên tia Ax lấy các điểm B, C. Qua B và C vẽ hai đường thẳng song song cắt Ay lần lượt ở D và E. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD cắt tia Ax ở F. a) So sánh ; b) Chứng minh rằng: AC2 = AB.AF 2. Cho G là trọng tâm tam giác ABC. Qua G vẽ đường thẳng song song với AB cắt BC tại D. Chứng minh rằng : BD = . 3. Đường thẳng d cắt các cạnh AB, AD và đường chéo AC của hình bình hành ABCD lần lượt tại E, F và O. Chứng minh rằng . 4. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chứng minh rằng . 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BO, AO. Lấy điểm F trên cạnh AB sao cho tia FM cắt cạnh BC tại E và tia FN cắt cạnh AD tại K. Chứng minh rằng: a) b) BE + AK ³ BC. 6. Cho tam giác vuông cân ABC có góc C = 900 .Từ C kẻ một tia vuông góc với trung tuyến AM cắt AB ở D. Hãy tính tỉ số . 7. Cho điểm E thuộc cạnh AC của DABC . Qua B kẻ một đường thẳng I.Đường thẳng qua E và song song với BC cắt I tại N. Đường thẳng qua E và song song với AB cắt I tại M. Chứng minh rằng AN // CM. 8. Cho hình thang ABCD có BC // AD. Trên AC kéo dài lấy 1 điểm P tùy ý . Đường thẳng qua P và trung điểm của BC cắt AB tại M và đường thẳng qua P và trung điểm của AD cắt CD tại N. Chứng minh rằng MN // AD. 9. Tứ giác ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các đường chéo AC và BD. Gọi G là trọng tâm D ABC. Nối GC cắt MN tại O . Chứng minh rằng : OC = 3 OG 10. Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) với AB = a ; CD = b. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo . Đường thẳng qua I và song song với AB cắt hai cạnh bên tại E và F. Chứng minh rằng : 11. Hình bình hành ABCD. Gọi M là một điểm trên đường chéo AC. Vẽ ME vuông góc với AB và MF vuông góc với AD. Chứng minh rằng : 12. Hình thang ABCD đáy lớn CD. Qua A vẽ đường thẳng AK // BC cắt BD tại E. Qua B vẽ đường thẳng BI // AD cắt AC tại F ( K ; I thuộc CD). Chứng minh rằng: a)EF // AB b)AB2 = CD . EF. 13. Cho 1 điểm M nằm trong D ABC. Đường thẳng qua M và trọng tâm G của tam giác cắt BC; CA và AB theo thứ tự D, E, F. Chứng minh rằng 14. Cho D ABC cân tại A. Hai điểm D và E theo thứ tự thay đổi trên AB và BC. Kẻ DF vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu thì đường thẳng qua E và vuông góc với DE luôn đi qua I điểm cố định. 15. Cho tam giác ABC, trọng tâm G, đường thẳng ( d) qua G cắt các cạnh AB và AC tại M và N. Chứng minh rằng : AM. AN = AM. NC + AN . MB. 16. Cho tam giác ABC vuông tại A. Giả sử đường cao AH, trung tuyến BM, và phân giác trong CN đồng quy. Chứng minh rằng BH = AC. 17. Cho tam giác ABC, AM, BN và CP cắt nhau tại I. Tìm I để: nhỏ nhất. 18. Cho tứ giác ABCD. Đường thẳng qua A song song với BC cắt BD tại P và đường thẳng qua B song song với AD cắt AC ở Q. Chứng minh rằng PQ // CD. 19. Lấy một điểm O trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt BC, AC, AB lần lượt tại P, Q, R. Chứng minh rằng . 20. Cho A¢, B¢, C¢ lần lượt nằm trên cạnh BC, AC, AB của tam giác ABC. Biết rằng AA¢, BB¢, CC¢ đồng quy tại M. Chứng minh rằng : . 21. Cho một điểm M ở trong góc xOy. Một đường thẳng d qua M cắt 2 cạnh của góc ở A và B . Chứng minh rằng tổng không phụ thuộc vị trí của d. 22. Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng bất kỳ qua A cắt BD, CD và BC lần lượt tại E, F và G. Chứng minh rằng :. 23. Cho tam giác ABC và trung tuyến AD. Một đường thẳng bất kỳ song song với AD cắt BC, CA, AB lần lượt tại E, N, M . Chứng minh rằng: 24. DABC ( AB < AC ) có trung tuyến AM; phân giác AD. Đường thẳng qua M và song song với AD cắt AB tại E và AC tại F . Chứng minh : a) DAEF cân b) AC – AB = 2 AE. §.TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC A/ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN NHỚ I. Định lí : Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn ấy. AD là phân giác góc BAC Þ II. Chú ý Định lí vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác. AE¢ là tia phân giác góc BAx (AB ¹ AC) Þ (h.9) B/ BÀI TẬP 1. Cho ABC, AD là đường phân giác. Chứng minh : . 2. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm, BC = 10 cm và có AD là đường phân giác. Tính các đoạn DB, DC. 3. Cho tam giác ABC và AD, BE, CF là ba đường phân giác. Chứng minh rằng = 1. 4. Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Các đường phân giác của góc BMA và góc CMA cắt AB và AC tương ứng tại D và E. Chứng minh rằng DE // BC. 5. Cho tam giác ABC. O là giao điểm các đường phân giác ta đặt AB = c, AC = b, BC = a. AO cắt BC tại D. Tính DB, theo a, b, c. 6. Cho tam giác ABC cân tại A, (AB = AC = m, BC = n), = 360. Chứng minh rằng n2 + m.n – m2 = 0 7. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông nếu các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I thoả mãn: . 8. Cho 3 tia Ox, Oy, Oz tạo thành chứng minh rằng nếu A, B, C là 3 điểm thẳng hàng trên Ox, Oy, Oz thì ta có 9. Gọi da , db , dc là độ dài các đường phân giác thuộc các cạnh a, b, c của tam giác ABC.Chứng minh 10. Gọi b và c là độ dài các cạnh AC,AB của tam giác ABC,da là độ dài phân giác thuộc cạnh BC. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC có 11. Cho ABC trung tuyến BM cắt phn gic CD của tại P. Chứng minh : 12. Cho ABC vuơng tại A(AB < AC), kẻ đường cao AH, trung tuyến AM. Đường thẳng vuơng gĩc với AM tại A cắt đường thẳng BC tại D. Chứng minh rằng : a) AB l tia phngic gĩc DAH b) BH. CD = BD. CH 13. Cho ABC, các tia phân giác trong BM, CN (MAC, NAB) cắt nhau tại D. Chứng minh rằng : ABC vuơng tại A2BD. CD = BM. CN 14. Cho ABC, có AD, BE, CF theo thứ tự là các đường phân giác trong của góc A, B, C. Gọi I và K theo thứ tự là các điểm đối xứng với A qua các đường thẳng BE, CF, G và H theo thứ tự là các điểm đối xứng với B và C qua đường thẳng AD. Chứng minh rằng: GI//HK. §. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 1. Tam giác đồng dạng a) Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: ; ; ; = = Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC được kí hiệu làDA'B'C' DABC (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng). Tỉ số các cạnh tương ứng = = = k gọi là tỉ số đồng dạng. b) Tính chất Tính chất 1. Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó Tính chất 2. Nếu DA'B'C' DABC thì DABC DA'B'C' Tính chất 3. Nếu DA'B'C' DA''B''C" và DA''B''C" DABC thìD A'B'C' DABC. 2. Định lí Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. Cho DABC. MN // BC ÞDAMN DABC (h.12) Chú ý Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song với cạnh còn lại. II. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Định lí : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. DABC và DA¢B¢C¢ ÞDABC DA¢B¢C¢ (c.c.c) BÀI TẬP 1. Cho DABC DA¢B¢C¢. Chứng tỏ rằng (với CV là chu vi tam giác). 2. Cho tam giác ABC, vẽ tam giác A¢B¢C¢ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = . 3. Cho hai tam giác MNP và RSK có MN = 9 cm, MP = 12 cm,NP = 15cm, RS = 5cm, KR = 3cm, KS = 4cm. Chứng minh rằng 4. Cho hai tam giác ABC và DEF có : AB = 48cm, AC = 20cm,BC = 52cm, DE = 6cm, DF = 2,5cm, AC = 5cm, BC = 13cm, = 900. Chứng minh rằng 5. Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng DOABDOCD. 6. a) Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, AC. Chứng minh rằng DEFD DABC b) Cho M là điểm tuỳ ý trong tam giác ABC. Gọi A¢, B¢, C¢ lần lượt là trọng tâm của các tam giác MBC, MCA, MAB. Chứng minh rằng DABC DA¢B¢C¢. 7. Cho tam giác nhọn ABC. Các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt BE ở K. Chứng minh rằng DEAK DECH. 8. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và a2 = bc. Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác có độ dài các cạnh bằng độ dài ba đường cao của tam giác ABC. 9. Cho tứ giác ABCD có AB = 1,5cm, BC = 2,5cm, CD = 6cm,AD = 5cm, AC = 3cm. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang. 10. Cho ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 9cm. Gọi h1, h2, h3 là chiều cao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh rằng ABC đồng dạng với tam giác có ba cạnh bằng h1, h2, h3. 11. Cho tứ giác ABCD có AB = 8cm,BC = 4cm, CD = 20cm, AD = 25cm, AC = 10cm. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang.

14 comments:

  1. UnknownJanuary 22, 2015 at 2:41 PM

    toàn là bài tập gì đâu ko...

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  2. UnknownAugust 5, 2015 at 3:30 PM

    Hay. Thanks ad

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  3. UnknownFebruary 16, 2016 at 3:41 PM

    add ơi, mình bị lỗi gì đó, k xem đc hình. add có thể share cho mình tài liệu này đc không? thank

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  4. vu inh nguDecember 21, 2016 at 11:28 AM

    dit mem may nhu loz

    ReplyDeleteReplies
    1. An Vy NguyễnJanuary 26, 2018 at 9:42 PM

      trẻ trâu z

      DeleteReplies
        Reply
    2. Reply
  5. UnknownJune 21, 2017 at 8:11 AM

    đề trên đây khá tốt

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  6. AnonymousAugust 4, 2017 at 11:42 AM

    Ngay trong phần 1 định lý thì đã có chỗ không chuẩn rồi. "AB và CD tỷ lệ..." Điểm D là điểm nào vậy?

    ReplyDeleteReplies
    1. UnknownSeptember 12, 2017 at 10:19 PM

      LÀ 2 ĐOẠN THẲNG MÀ AB VÀ CD, A'B' VÀ C'D'

      DeleteReplies
        Reply
    2. UnknownSeptember 12, 2017 at 10:20 PM

      BẠN NÊN XEM KỸ LẠI NHA KHÔNG PHẢI THEO CÁI HÌNH ĐÂU

      DeleteReplies
        Reply
    3. Reply
  7. UnknownNovember 7, 2018 at 8:46 PM

    có mấy bạn trẻ trâu zậy? haiz

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  8. UnknownDecember 18, 2018 at 11:02 PM

    có đáp án k ad

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  9. Blue SkyMarch 19, 2019 at 9:09 PM

    Dell có giải à

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  10. dat triApril 4, 2019 at 9:45 PM

    có đáp án ko ạ

    ReplyDeleteReplies
      Reply
  11. UnknownDecember 15, 2019 at 6:53 PM

    cho mình hỏi nếu như tam giác lòng với nhau thì dùng talet như thế nào ?

    ReplyDeleteReplies
      Reply
Add commentLoad more... Trang Trước Trang Tiếp Theo Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

Bài Ðược Xem Nhiều

  • Tìm m để phương trình có 4 nghiệm Tìm m để Phương trình: x 4 -2x 2 -m=0 có 4 nghiệm phân biệt. Đặt t=x 2 =>t>=0 Phương trình trở thành: t 2 -2t-m=0 (*) ...
  • Công thức tính số phần tử + Công thức tính Tổng các số hạng của dãy số * Công thức :  Tính số số hạng của một dãy số theo quy luật                ( hay tính số phần tử của một tập hợp )                   ...
  • PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ AXIT – BAZƠ PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ AXIT – BAZƠ I. Đặc điểm. -           Dùng phương pháp này để xác định nồng độ axit, bazơ. -           ...
  • NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ B . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1. (A+B) 2 = A 2 +2AB+B 2 2. (A – B) 2 = A 2 – 2AB+ B 2 3. A 2 – B 2 = (A-B)(A+B) 4. (A+B) 3 = A 3 +3A 2...
  • Rút Gọn Biểu Thức Chuyên đề : Rút gọn biểu thức   A. MỞ ĐẦU          Hàng năm trong các đề thi môn toán của kỳ thi vào lớp 10- THPT phần rút gọn biểu thức thư...
  • Toán Rời Rạc-Phần IV Hệ thức đệ quy Phần IV: Hệ thức đệ quy Biên soạn: TS.Nguyễn Viết Đông Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí minh Toán Rời Rạc   Nguyễn Vi...
  • Qui hoạch tuyến tính_DQK3091   TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN          ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC                         Môn thi: Qui hoạch tuyến tính                            ...
  • AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI CHUYÊN ĐỀ 8: AXIT TÁC DỤNG VỚI MUỐI   1/ Phân loại axit Gồm 3 loại axit tác dụng với muối. a/ Axit loại 1: -          Thường gặp là HCl, H 2...
  • Các Dạng Bài Tập Hóa Học Lớp 9 I. Lí thuyết cơ bản. Câu 1: Lấy ví dụ về. a. 1 pứ kim loại + axit .                                   e. 1 pứ muối + muối b. 1 pứ kim loại ...
  • Chứng minh 3 điểm thẳng hàng - hình học lớp 9 Chứng minh thằng hàng là một bài toán không khó lắm, nhưng nó vẫn là một trong những bài toán làm cho học sinh cảm thấy khó khăn do nó có rấ...

Blog active

  • ▼  2014 (934)
    • ▼  June (277)
      • Bài tập C% và CM
      • Pha trộn Dng dịch - Nguyễn Trọng Thảo
      • TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
      • Bài tập số hữu tỉ
      • HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH - bài giảng + bài tập
      • HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
      • Bài Tập căn thức
      • CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
      • PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
      • TỨ GIÁC. HÌNH THANG
      • Đồi Xứng Trục - Tâm và hình bình hành
      • BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
      • HÌNH BÌNH HÀNH
      • ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
      • NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
      • SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
      • HÌNH CHỮ NHẬT
      • TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC
      • PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
      • SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN - TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯ...
      • Hình Thoi - Hình Vuông - Đa Giác -Tam Giác
      • ÔN TẬP HỌC KỲ I – Toán 8
      • QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC – PHÉP CỘNG VÀ P...
      • TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
      • ÔN TẬP KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I - B
      • ÔN TẬP KIỂM TRA SỐ HỌC 6 – CHƯƠNG I - A
      • PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
      • ÔN TẬP KIỂM TRA HKI LỚP 9
      • ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
      • Góc
      • BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRị CỦA DẤU HIỆU
      • THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
      • Bội và Ước của số nguyên
      • ÔN TẬP CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
      • PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
      • BÀI TẬP DÀNH CHO HSG -Tần Số
      • KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
      • ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III - Đại Số 8
      • ÔN TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG II - Toán 7
      • BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
      • Tính Chất Đường Phân Giác CỦa Tam Giác
      • Các Trường Hợp Đồng Dạng Của Tam Giác Vuông
      • CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
      • BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
      • HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HK II LỚP 8
      • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II_ TOÁN 9
      • ĐA THỨC
      • QUAN HỆ GIỮA 3 CẠNH CỦA TAM GIÁC
      • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7
      • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
      • ÔN TẬP HKII TOÁN 6
      • ÔN TẬP HKII NH : 2013 - 2014 TOÁN 6
      • ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
      • CĂN BẬC HAI
      • BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
      • LUYỆN TẬP Hai Góc Đối Đỉnh
      • Nhân Đơn Thức Với Đa thức
      • PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC
      • NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
      • CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC
      • TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
      • CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
      • LUYỆN TẬP Hai Góc Đối Đỉnh
      • HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
      • NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
      • LUYỆN TẬP Hai Đường Thẳng Vuông Góc
      • GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂ...
      • HÌNH THANG CÂN
      • CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
      • CỘNG,TRỪ SỐ HỮU TỈ
      • NHÂN,CHIA SỐ HỮU TỈ
      • MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRO...
      • PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
      • ÔN TẬP CÁC HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
      • MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG...
      • LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
      • Phép trừ và Phép chia
      • ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
      • CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
      • BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
      • BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
      • DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA - DỰNG HÌNH THANG. Đ...
      • ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT - Toán 7
      • LUYỆN TẬP Lũy Thừa Số Hữu Tỉ
      • ĐỐI XỨNG TRỤC
      • GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN ...
      • Hai đường thẳng vuông góc
      • HÌNH BÌNH HÀNH
      • ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (Bài 1) - b
      • ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (Bài 1)
      • ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
      • LUYỆN TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
      • HÌNH CHỮ NHẬT. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG...
      • PHÉP CHIA ĐA THỨC
      • HÌNH CHỮ NHẬT
      • CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC - CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN ...
      • CÁC ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG I -Toán 8
      • SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜN...
      • SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
      • TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Học Để Thi  

© 2012 Học Để ThiBlog tài liệu

Từ khóa » định Lý Talet Trong Tam Giác Là Gì