Định Lượng – Wikipedia Tiếng Việt

Đối với các định nghĩa khác, xem Định lượng (định hướng).

Khi xác định mật độ khối lượng theo diện tích của vật liệu mỏng, người ta dùng khái niệm định lượng, được định nghĩa bằng khối lượng của tấm vật liệu đó với diện tích của một đơn vị diện tích chuẩn. Nó được đo bằng thương số giữa khối lượng vật liệu trên một đơn vị đo diện tích (ví dụ theo đơn vị đo g/m² tức gsm).

Ví dụ: người ta hay nói giấy 70g/m², 80g/m²..., bên tiếng Anh có từ tương ứng là grammage. Ngoài ra, người ta còn dùng cụm từ basis weight để chỉ trọng lượng của một tập giấy chuẩn, bao gồm 500 (đôi khi là 1000) tờ giấy đồng đều bằng nhau, có kích thước tuân theo một quy định nhất định nào đó.

Loại giấy bìa dày 1,4mm

Với các loại giấy dày, người ta sử dụng đơn vị đo chiều dày để so sánh.

Định lượng thường tỷ lệ thuận với độ dày và khối lượng riêng, nhưng không phải là phản ánh chính xác so sánh độ dày. Giấy cuse định lượng 180gsm có thể mỏng hơn giấy woodfree 160gsm.

Phương pháp xác định định lượng

[sửa | sửa mã nguồn]

Điều kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Giấy và các vật cần đo phải được đặt trong môi trường chuẩn:

  • Môi trường chuẩn:
    • Độ ẩm tương đối: 50+/-2%
    • Nhiệt độ: 23+-/1°C
    • Độ cao so với mặt nước biển: ≤ 300 mét
    • Gió: không quá 1 mét/giây
    • Ánh sáng: tránh những nơi có phát ra các nguồn hồng ngoại, tử ngoại

Giấy phải được đặt trong môi trường chuẩn một khoảng thời gian đủ để nhiệt độ, độ ẩm của giấy và môi trường cân bằng, ít nhất là 24 giờ

Mẫu

[sửa | sửa mã nguồn]

Mẫu để đo phải đạt độ đồng đều tương đối về độ dày, về phân bổ khối lượng riêng, về nhiệt độ, độ ẩm tại các vị trí khác nhau (trên tờ giấy và giữa các tờ giấy với nhau).

Thiết bị đo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cân Scaltec có sai số 0.001~0.0001g Cân Scaltec có sai số 0.001~0.0001g
  • Ẩm kế Haar của Đức Ẩm kế Haar của Đức
  • Nhiệt kế kỹ thuật số Nhiệt kế kỹ thuật số
  • Dao cắt mẫu phải chính xác, có sai số ± 1% diện tích cắt cần thiết
  • Khuôn cắt mẫu có dạng hình chữ nhật hoặc tròn
  • Cân có sai số cho phép ± 0,5% và độ nhạy ± 0,2% khối lượng thật của vật cần cân
  • Ẩm kế có khả năng đo được độ ẩm không khí chính xác tới ±1%
  • Nhiệt kế phải được chia độ chính xác tới 0,2 °C

Điều hoà kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả đo được tính theo công thức

g = m A ∗ 10000 {\displaystyle g={\frac {m}{A}}*10000}

trong đó:

g: định lượng tính bằng g/m² m: khối lượng đo tính được của một mẫu thử tính bằng gam A: diện tích mẫu thử tính bằng cm²

Kết quả lấy đến ba chữ số có nghĩa. Độ chính xác của phép đo được xác định qua độ lập lại (cùng một mẫu thử, cùng một người thao tác, trên cùng một máy đo trong cùng một phòng thí nghiệm) và độ tái lập giữa các phòng thí nghiệm (cùng một mẫu thử, được thực hiện trong các phòng thí nghiệm khác nhau)

Đơn vị

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gam trên mét vuông là đơn vị đo theo chuẩn quốc tế ISO
  • Tại các nước sử dụng đơn vị đo theo tiêu chuẩn Mỹ, người ta sử dụng pound trên inch vuông
1   l b ≡ 453.59237   g 1   i n ≡ 0.0254   m ∴ 1   l b i n 2 = 453.59237 0.00064516 g m 2 ≈ 703 , 069.58 g m 2 {\displaystyle {\begin{array}{lcl}1\ \mathrm {lb} &\equiv &453.59237\ \mathrm {g} \\1\ \mathrm {in} &\equiv &0.0254\ \mathrm {m} \\&\therefore &\\1\ {\frac {\mathrm {lb} }{\mathrm {in^{2}} }}&=&{\frac {\mathrm {453.59237} }{\mathrm {0.00064516} }}{\frac {\mathrm {g} }{\mathrm {m^{2}} }}\\&\approx &703,069.58{\frac {\mathrm {g} }{\mathrm {m^{2}} }}\end{array}}}

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giấy
  • Khổ giấy

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cổng thông tin Giấy
  • Phương pháp đo định lượng của giấy Lưu trữ 2007-03-11 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Giấy
Lịch sử giấy
Các vật liệu
  • Bột giấy
  • Fiber crop
  • Giấy cói
  • Paper chemicals
Các dạng
  • Bituminous waterproofing#Roofing felt
  • Blotting
  • Bond
  • Red rosin
  • Construction
  • Special fine paper#Copy paper
  • Cotton
  • Crêpe
  • Display board
  • Giấy dó
    • Giấy điệp
  • Giấy bóng kính
  • Ấn Độ
  • Giấy Kraft
  • Laid
  • Lọc
  • Manila
  • Giấy in báo
  • Oatmeal
  • Onionskin
  • Origami paper
  • Rolling paper
  • Security paper
  • Seed paper
  • Tar paper
  • Thermal paper
  • Tissue paper
  • Giấy can
  • Giấy không thấm mỡ
  • Giấy giả da
  • Transfer paper
  • Tree-free paper
  • Wallpaper
  • Waterproof paper
  • Wax paper
  • Wood-free paper
  • Wove paper
  • Giấy viết
  • Giấy Tuyên
Giấy
  • Khổ giấy
  • Định lượng
  • Đơn vị số lượng giấy
Sản xuất
  • Sản xuất giấy
  • Paper engineering
  • Paper mill
  • Paper machine
  • Calender
  • Sulfite process
  • Kraft process
  • Soda pulping
  • Paper recycling
Công nghiệp
  • Danh sách các nhà máy giấy
  • Pulp and paper industry in Europe
  • Pulp and paper industry in Canada
  • Pulp and paper industry in India
  • Pulp and paper industry in Japan
  • Pulp and paper industry in the United States
Các vấn đề
  • Bleaching of wood pulp
  • Tác động môi trường của giấy
    • FSC
    • PEFC
  • Environmental impact of paper#Issues
  • Thể loại Thể loại:Giấy
  •  Commons:Category:Paper
  • x
  • t
  • s
Các tiêu chuẩn ISO
Các danh sách Danh sách tiêu chuẩn ISO Danh sách Latinh hóa ISO Danh sách tiêu chuẩn IEC Các thể loại ISO ISO/IEC Giao thức OSI
1–9999
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 9
  • 16
  • 31
    • -0
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
  • 128
  • 216
  • 217
  • 226
  • 228
  • 233
  • 259
  • 269
  • 302
  • 306
  • 428
  • 518
  • 519
  • 639
    • -1
    • -2
    • -3
    • -5
    • -6
  • 646
  • 690
  • 732
  • 764
  • 843
  • 898
  • 965
  • 1000
  • 1004
  • 1007
  • 1073-1
  • 1413
  • 1538
  • 1745
  • 2014
  • 2015
  • 2022
  • 2108
  • 2145
  • 2146
  • 2240
  • 2281
  • 2709
  • 2711
  • 2788
  • 2852
  • 3029
  • 3103
  • 3166
    • -1
    • -2
    • -3
  • 3297
  • 3307
  • 3602
  • 3864
  • 3901
  • 3977
  • 4031
  • 4157
  • 4217
  • 4909
  • 5218
  • 5775
  • 5776
  • 5800
  • 5964
  • 6166
  • 6344
  • 6346
  • 6385
  • 6425
  • 6429
  • 6438
  • 6523
  • 6709
  • 7001
  • 7002
  • 7098
  • 7185
  • 7200
  • 7498
  • 7736
  • 7810
  • 7811
  • 7812
  • 7813
  • 7816
  • 8000
  • 8178
  • 8217
  • 8571
  • 8583
  • 8601
  • 8632
  • 8652
  • 8691
  • 8807
  • 8820-5
  • 8859
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -8-I
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
    • -15
    • -16
  • 8879
  • 9000/9001
  • 9075
  • 9126
  • 9293
  • 9241
  • 9362
  • 9407
  • 9506
  • 9529
  • 9564
  • 9594
  • 9660
  • 9897
  • 9945
  • 9984
  • 9985
  • 9995
10000–19999
  • 10006
  • 10116
  • 10118-3
  • 10160
  • 10161
  • 10165
  • 10179
  • 10206
  • 10218
  • 10303
    • -11
    • -21
    • -22
    • -28
    • -238
  • 10383
  • 10487
  • 10585
  • 10589
  • 10646
  • 10664
  • 10746
  • 10861
  • 10957
  • 10962
  • 10967
  • 11073
  • 11170
  • 11179
  • 11404
  • 11544
  • 11783
  • 11784
  • 11785
  • 11801
  • 11898
  • 11940 (-2)
  • 11941
  • 11941 (TR)
  • 11992
  • 12006
  • 12182
  • 12207
  • 12234-2
  • 13211
    • -1
    • -2
  • 13216
  • 13250
  • 13399
  • 13406-2
  • 13407
  • 13450
  • 13485
  • 13490
  • 13567
  • 13568
  • 13584
  • 13616
  • 14000
  • 14031
  • 14396
  • 14443
  • 14496
    • -2
    • -3
    • -6
    • -10
    • -11
    • -12
    • -14
    • -17
    • -20
  • 14644
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
  • 14649
  • 14651
  • 14698
    • -2
  • 14750
  • 14882
  • 14971
  • 15022
  • 15189
  • 15288
  • 15291
  • 15292
  • 15408
  • 15444
  • 15445
  • 15438
  • 15504
  • 15511
  • 15686
  • 15693
  • 15706
    • -2
  • 15707
  • 15897
  • 15919
  • 15924
  • 15926
  • 15926 WIP
  • 15930
  • 16023
  • 16262
  • 16750
  • 17024
  • 17025
  • 17369
  • 17799
  • 18000
  • 18004
  • 18014
  • 18245
  • 18629
  • 18916
  • 19005
  • 19011
  • 19092
    • -1
    • -2
  • 19114
  • 19115
  • 19125
  • 19136
  • 19439
  • 19501:2005
  • 19752
  • 19757
  • 19770
  • 19775-1
  • 19794-5
20000+
  • 20000
  • 20022
  • 20121
  • 21000
  • 21047
  • 21827:2002
  • 22000
  • 23270
  • 23271
  • 23360
  • 24613
  • 24617
  • 24707
  • 25178
  • 25964
  • 26000
  • 26262
  • 26300
  • 26324
  • 27000 series
  • 27000
  • 27001:2005
  • 27001:2013
  • 27002
  • 27003
  • 27004
  • 27005
  • 27006
  • 27007
  • 27729
  • 27799
  • 28000
  • 29110
  • 29199-2
  • 29500
  • 31000
  • 32000
  • 38500
  • 42010
  • 80000
    • -1
    • -2
    • -3
    • -4
    • -5
    • -6
    • -7
    • -8
    • -9
    • -10
    • -11
    • -12
    • -13
    • -14
Xem thêm Tất cả các bài viết bắt đầu bằng tiền tố "ISO" Các thể loại lẻ về ISO ISO 639 ISO 3166

Từ khóa » Khái Niệm định Lượng Là Gì