Định Mức Vật Liệu Dùng để Trát, Láng, Lát, ốp, Làm Sàn, Trần, Vách Ngăn
Có thể bạn quan tâm
+ Tham gia nhóm Zalo chia sẻ tài liệu+ Zalo hỗ trợ 0912.07.64.66 bạn cần tìm tài liệu gì nhắn tin zalo này+ Xem thêm: Thư viện xây dựng VIP
Trong quá trình thi công xây dựng cần định mức mức chính xác khối lượng vật liệu để phục vụ quá trình thi công. Điều này giúp chủ đầu tư, nhà thầu, gia chủ tránh các vấn đề hao hụt nguyên vật liệu trong thi công. Hôm nay Azhome Group sẽ thông tin đến các bạn định mức một số vật liệu cụ thể như thế nào là hợp lý? Download Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trần, vách ngăn
MÔ TẢ CHI TIẾT
Định mức vật liệu dùng để trát, láng, lát, ốp, làm sàn, trần, vách ngăn
HÌNH ẢNH DEMO
Chi tiết: trát tường là gì
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ TRÁT, LÁNG, LÁT, ỐP, LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN
- Trát tường gạch có 1 hoặc 2 lỗ dọc thì vữa được tăng lên như sau:
0,4 lít cho 1m2 tường dày 22cm, 20cm
0,7 lít cho 1m2 tường dày 33cm, 30cm
0,4 lít cho 1m2 tường dày 45cm và dày > 45cm
Tường con kiến xây bằng gạch 2 lỗ dọc không phải thêm vữa trát.
Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường.
Tham khảo: Báo giá trát tường
- Trát tường có mặt gạch rỗng 4ữ6 lỗ thì lượng vữa được tăng thêm 1,2 lít cho 1m2.
- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết.
- Nếu dùng tre thay gỗ làm lati trần vôi rơm thì 1m2 trần được dùng 4m ống tre, bương d8 để thay gỗ.
Lati, litô chủ yếu dùng bắp bìa của gỗ nhóm VI trở lên để xẻ và phải được ngâm tẩm bằng hoá chất.
- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ 1 chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ.
- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB 30.
- Các định mức về vữa của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công.
Số hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
02.0146 | Trát tường các loại bằng vữa tam hợp hoặc vữa xi măng dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 12 |
02.0147 | Trát tường dày 1,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 17 |
02.0148 | Trát tường dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 23 |
02.0149 | Trát tường dày 2,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 26 |
02.0150 | Trát trụ, cột, lam đứng | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 13 |
02.0151 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0152 | Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 25 |
02.0153 | Trát xà dầm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0154 | Trát trần | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 18 |
02.0155 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 12 |
02.0156 | Trát vảy tường chống vang | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 41 |
02.0157 | Trát tường Granitô dày 1cm | 1m2 | Đá trắng nhỏBột đá Xi măng trắng Bột màu | 5 ¸ 8mm Theo thiết kế | kgkg kg kg | 147 7,5 0,1 |
02.0158 | Trát tường Granitô dày 1,5cm | 1m2 | Đá trắng nhỏBột đá Xi măng trắng Bột màu | 5 ¸ 8mmTheo thiết kế | kgkg kg kg | 16,59,5 7,9 0,105 |
02.0159 | Trát tường vữa đá rửa dày 0,5cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 1,5cmĐá trắng nhỏ Xi măng trắng Bột màu | Vữa M505 ¸ 8mm | lítkg kg kg | 15,511 9,5 0,06 |
02.0160 | Trát tường vữa đá rửa dày 1,5cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 2,2cmĐá trắng nhỏ Xi măng Bột đá Bột màu | Vữa M755 ¸ 8mm | lítkg kg kg kg | 2516,2 8,8 8,5 0,07 |
02.0161 | Trát tường bằng đá cẩm thạch dày 0,8cm | 1m2 | Vữa trát lót dày 1,5cmĐá cẩm thạch Xi măng trắng Bột màu | Vữa M755 ¸ 8mm | lítkg kg kg | 15,5014,00 8,80 0,11 |
02.0162 | Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm | 1m2 | Lưới thépĐinh Gỗ hồng sắc Gỗ hồng sắc Cát mịn M = 0,7¸1,4 Vôi cục | b/q 3cm 3 x 10 3 x 4 | m2kg m m m3 kg | 2,100,24 5,00 5,00 0,05 9,00 |
02.0163 | Trát phào | 1m | Vữa | Theo thiết kế | lít | 11 |
02.0164 | Trát gờ chỉ thông thường | 1m | Vữa | Theo thiết kế | lít | 2,5 |
02.0165 | Làm sàn gạch bông dày 17cm gạch 33 x 25 x 12cm | 1m2 | Xi măngCát vàng Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch | PCB 30 1x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm33 x 25 x 12 | kgm3 m3 m2 kg kg viên | 24,5000,031 0,054 0,052 10,000 0,050 13,000 |
02.0166 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 33 x 25 x 15cm | 1m2 | Xi măngCát vàng Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch | PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm33 x 25 x 15 | kgm3 m3 m2 kg kg viên | 30,100,038 0,066 0,052 12,00 0,050 13,00 |
02.0167 | Làm sàn gạch bộng dày 20cm gạch 40 x 25 x 15cm | 1m2 | Xi măngCát vàng Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch | PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm40 x 25 x 15 | kgm3 m3 m2 kg kg viên | 30,100,038 0,066 0,052 12,00 0,050 11,00 |
02.0168 | Làm sàn gạch bộng dày 25cm gạch 40 x 20 x 20cm | 1m2 | Xi măngCát vàng Đá dăm Gỗ ván Cốt thép Đinh Gạch | PCB 30 1 x 2dày 3cmThiết kếb/q 6cm40 x 20 x 20 | kgm3 m3 m2 kg kg viên | 34,300,043 0,075 0,052 14,50 0,050 13,5 |
02.0169 | Lát gạch chỉ có vữa lót | 1m2 | Gạch chỉVữa lót và gắn mạch Vữa miết mạch | 22 x 10,5 x 6mác 50 mác 75 | viênlít | 38,0025,50 2,50 |
02.0171 | Lát gạch thẻ5 x 10 x 20cm | 1m2 | Gạch thẻVữa gắn mạch Vữa miết mạch | 5 x 10 x 20mác 50 mác 75 | viênlít lít | 4425 2,7 |
02.0172 | Lát gạch thẻ 4 x 8 x 19 cm | 1m2 | Gạch thẻVữa lót Vữa miết mạch | 4 x 8 x 19mác 50 mác 75 | viênlít lít | 56,5025 3,0 |
02.0173 | Lát gạch lá nem | 1m2 | Gạch lá nemVữa lót Xi măng | 20 x 20mác 50 PCB 30 | viênlít kg | 24,5025 0,2 |
02.0174 | Lát gạch xi măng 30 x 30cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30mác 50 | viênlít kg | 11,5025,00 0,12 |
02.0175 | Lát gạch xi măng 20 x 20cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót Xi măng trắng | 20 x 20mác 50 | viênlít kg | 24,5020 0,20 |
02.0176 | Lát gạch xi măng 10 x 10cm | 1m2 | Gạch xi măngVữa lót Xi măng trắng | 10 x 10mác 50 | viênlít kg | 100,0020 0,4 |
02.0177 | Lát gạch men sứ 15 x 15cm | 1m2 | Gạch men sứVữa lót Xi măng trắng | 15 x 15mác 50 | viênlít kg | 44,0015,50 0,24 |
02.0178 | Lát gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | Gạch men sứVữa lót Xi măng trắng | 11 x 11mác 50 | viênlít kg | 83,0021,00 0,35 |
02.0179 | Lát gạch vỉ | 1m2 | Gạch vỉVữa lót Xi măng trắng | m2mác 50 | m2lít kg | 1,0015,5 1,98 |
02.0180 | Lát gạch Ceramic 30 x 30cm | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30mác 50 | viênlít kg | 11,1125 0,34 |
02.0181 | Lát gạch Ceramic 40 x 40cm | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót Xi măng trắng | 40 x 40mác 50 | viênlít kg | 6,2525 0,245 |
02.0182 | Lát gạch Ceramic | 1m2 | Gạch CeramicVữa lót Xi măng trắng | 50 x 50mác 50 | viênlít kg | 425 0,147 |
02.0183 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30mác 50 | viênlít kg | 11,1125 0,34 |
02.0184 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót Xi măng trắng | 40 x 40mác 50 | viênlít kg | 6,2525 0,245 |
02.0185 | Lát gạch Granít | 1m2 | Gạch GranítVữa lót Xi măng trắng | 50 x 50mác 50 | viênlít kg | 425 0,147 |
02.0186 | Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch Vữa lót | 22 x 10,5 x 15mác 75 mác 50 | viênlít lít | 397,5 25,5 |
02.0187 | Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch Vữa lót | 22 x 15 x10,5 mác 75 mác 50 | viênlít lít | 285,0 25,5 |
02.0188 | Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ) | 1m2 | Gạch chống nóngVữa miết mạch Vữa lót | 22 x 22 x10,5 mác 75 mác 50 | viênlít lít | 205,5 25,2 |
02.0189 | Lát gạch lá dừa 10 x 20cm | 1m2 | Gạch lá dừaVữa lót Vữa miết mạch | 10 x 20mác 50 mác 75 | viênlít lít | 4425,5 2,8 |
02.0190 | Lát gạch lá dừa 20 x 20cm | 1m2 | Gạch lá dừaVữa lót Vữa miết mạch | 20 x 20mác 50 mác 75 | viênlít lít | 2525,5 1,5 |
02.0191 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm | 1m2 | Gạch tự chèn | dày 3 | m2 | 1,0 |
02.0192 | Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm | 1m2 | Gạch tự chèn | dày 3 | m2 | 1,0 |
02.0193 | Lát đá hộc (không vữa) dày 30cm | 1m2 | Đá hộcĐá dăm chèn | 30 x 304 x 8 | m3m3 | 0,360,018 |
02.0194 | Lát đá hộc (không chít mạch) dày 20cm | 1m2 | Đá hộcVữa | 30 x 30mác 75 | m3lít | 0,229,00 |
02.0195 | Lát đá hộc (có chít mạch) dày 30cm | 1m2 | Đá hộcĐá dăm Vữa chít mạch | 30 x 304 x 8 mác 75 | m3m3 lít | 0,360,016 20,00 |
02.0196 | Lát rãnh thoát nước gồm đáy và 2 thành gạch chỉ kể cả trát (gạch lát dọc theo chiều dài rãnh) | 1m | Gạch chỉVữa | 22 x 10,5 x 6mác 50 | viênlít | 15,0016,00 |
02.0197 | Lát bằng gỗ nhỏ 11 x 11 x 6cm | 1m2 | Gỗ tứ thiếtBi tum Dầu tẩm gỗ Cát vàng | 11x 11x 6Số 4 | viênkg kg m3 | 49,003,95 3,00 0,10 |
02.0198 | Lát gạch đất nung30 x 30cm | 1m2 | Gạch đất nungVữa lót | 30 x 30mác 50 | viênlít | 11,1021,00 |
02.0199 | Lát gạch cẩm thạch 30 x 30cm | 1m2 | Gạch cẩm thạchVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30mác 50 | viênlít kg | 11,1021,00 0,21 |
02.0200 | Lát gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm | 1m2 | Gạch đa giácVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30mác 75 | bảnlít kg | 11,1021,00 2,5 |
02.0201 | Lát bằng đá xẻ 20 x 20cm | 1m2 | Đá xẻVữa lót Xi măng trắng | 20 x 20mác 75 | m2lít kg | 1,021,00 0,49 |
02.0202 | Lát bằng đá xẻ30 x 30cm | 1m2 | ĐáVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30Mác 75 | m2lít kg | 1,021,00 0,34 |
02.0203 | Lát bằng đá xẻ 40 x 40cm | 1m2 | ĐáVữa lót Xi măng trắng | 30 x 30Mác 75 | m2lít kg | 1,021,0 0,24 |
02.0204 | Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm | 1m2 | SiroportNhựa đường Củi đun | tấmSố 4 | m3kg kg | 0,0553,864 3,864 |
02.0205 | Lát nền, ốp tường, ốp trần bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm | 1m2 | SiroportNhựa đường Củi đun | tấmSố 4 | m3kg kg | 0,1325,713 5,713 |
02.0206 | ốp tường bằng gạch XM 20 x 20cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 20Mác 50 | viênlít kg | 2513 0,1 |
02.0207 | ốp trụ bằng gạch XM 20 x 20cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 20Mác 50 | viênlít kg | 2717 0,12 |
02.0208 | ốp chân tường bằng gạch XM 20 x 10cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 10Mác 50 | viênlít kg | 5217 0,12 |
02.0209 | ốp tường bằng gạch XM 10 x 10cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 10 x 10Mác 50 | viênlít kg | 100,0015,50 0,20 |
02.0210 | ốp tường bằng gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 11 x 11Mác 75 | viênlít kg | 83,0025 0,34 |
02.0211 | ốp tường bằng gạch men sứ 15 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 15 x 15Mác 75 | viênlít kg | 44,5015 0,23 |
02.0212 | ốp trụ bằng gạch men sứ 11 x 11cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 11 x 11Mác 75 | viênlít kg | 8325 0,34 |
02.0213 | ốp trụ bằng gạch men sứ 15 x 15cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 15 x 15Mác 75 | viênlít kg | 4525 0,23 |
02.0214 | ốp tường bằng gạch men sứ 30 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 30 x 30Mác 75 | viênlít kg | 11,1116 0,22 |
02.0215 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 15Mác 75 | viênlít kg | 3316 0,24 |
02.0216 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 20 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 20Mác 75 | viênlít kg | 2516 0,23 |
02.0217 | ốp tường bằng gạch men sứ 20 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 30Mác 75 | viênlít kg | 1716 0,23 |
02.0218 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 15 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 15Mác 75 | viênlít kg | 3316 0,24 |
02.0219 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 20 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 20Mác 75 | viênlít kg | 2516 0,23 |
02.0220 | ốp trụ bằng gạch men sứ 20 x 30 cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 20 x 30Mác 75 | viênlít kg | 1716 0,23 |
02.0221 | ốp tường bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 6 x 20Mác 75 | viênlít kg | 8315,5 0,34 |
02.0222 | ốp trụ bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20 cm | GạchVữa Xi măng trắng | 6 x 20Mác 75 | viênlít kg | 8315,5 0,34 | |
02.0223 | ốp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 3 x 10Mác 75 | viênlít kg | 33115,5 0,49 |
02.0224 | ốp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm | 1m2 | GạchVữa Xi măng trắng | 3 x 10Mác 75 | viênlít kg | 36115,5 0,49 |
02.0225 | ốp gạch vỉ vào các kết cấu | 1m2 | Gạch vỉVữa Xi măng trắng | vỉMác 75 | m2lít kg | 115,5 1,98 |
02.0226 | ốp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm | 1m2 | Gạch đa giácVữa Xi măng trắng | 30 x 30Mác 75 | bảnlít kg | 11,1115,5 2,50 |
02.0227 | ốp gạch cẩm thạch | 1m2 | Gạch cẩm thạchVữa Xi măng trắng | 10 x 3mác 75 | viênlít kg | 333,415,50 3,50 |
02.0228 | ốp đá xẻ 20 x 20cm | 1m2 | ĐáVữa Xi măng trắng | 20 x 20mác 75 | m2lít kg | 1,032,0 0,49 |
02.0229 | ốp đá xẻ 30 x 30 cm | 1m2 | ĐáVữa Móc sắt Thép tròn Xi măng trắng | 30 x 30 mác 75¸4, L = 10cm ¸10 | m2lít cái kg kg | 1,032,00 24,00 2,09 0,245 |
02.0230 | ốp đá xẻ 40 x 40 cm | 1m2 | ĐáVữa XM Móc sắt Thép tròn Xi măng trắng | 40 x 40 mác 75¸4, L = 10cm ¸10 | m2lít cái kg kg | 1,032,00 24,00 2,09 0,245 |
02.0231 | Dán ốp gạch Ceramic 30 x 30cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng Keo dán | 30 x 30cm | viênkg kg | 11,110,25 2,5 |
02.0232 | Dán ốp gạch Ceramic 40 x 40cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng Keo dán | 40 x 40cm | viênkg kg | 6, 250,24 2,5 |
02.0233 | Dán ốp gạch Ceramic 50 x 50cm | 1m2 | Gạch CeramicXi măng trắng Keo dán | 50 x 50cm | viênkg kg | 40,22 0,2 |
02.0234 | Dán ốp gạch Granit 30 x 30cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng Keo dán | 30 x 30cm | viênkg kg | 11,110,35 2,52 |
02.0235 | Dán ốp gạch Granit 40 x 40cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng Keo dán | 40 x 40cm | viênkg kg | 6,250,25 2,36 |
02.0236 | Dán ốp gạch Granit 50 x 50cm | 1m2 | Gạch GranitXi măng trắng Keo dán | 50 x 50cm | viênkg kg | 40,15 2,19 |
02.0237 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 1cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 13,00 |
02.0238 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 2cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | ít | 25,00 |
02.0239 | Láng mặt nền, sàn …- Lớp vữa dày 3cm | 1m2 | Vữa | Theo thiết kế | lít | 35,00 |
02.0240 | Đánh màu khi láng, trát | 1m2 | Xi măng | PCB 30 | kg | 0,30 |
02.0241 | Láng Granitô nền, sàn | 1m2 | Đá trắngBột đá Bột màu Xi măng trắng | kgkg kg kg | 11,95,6 0,070 5,63 | |
02.0242 | Láng Granitô cầu thang | 1m2 | Đá trắngBột đá Bột màu Xi măng trắng | kgkg kg kg | 16,49,45 0,104 2,75 | |
02.0243 | Làm trần vôi rơm | 1m2 | GỗVôi cục Đinh Rơm Vữa | 3 x 1 b/q 3cmmác 50 | m3kg kg kg lít | 0,0236,00 0,105 2,00 12,00 |
02.0244 | Làm trần mè gỗ | 1m2 | GỗVôi cục Đinh Rơm Vữa | 3 x 4 b/q 3cm mác 50 | m3kg kg kg lít | 0,0366,00 0,150 2,00 40,00 |
02.0245 | Làm trần lưới sắt | 1m2 | GỗVôi cục Đinh Rơm Vữa Lưới sắt | 3 x 1 b/q 3cm mác 50 | m3kg kg kg lít m2 | 0,0306,000 0,150 2,000 40,000 1,100 |
02.0246 | Làm trần bằng giấy ép cứng | 1m2 | Giấy ép cứngNẹp gỗ Đinh | 0,3ữ0,41 x 3cm 3cm | m2m3 kg | 1,0500,0012 0,024 |
02.0247 | Làm trần bằng ván ép | 1m2 | Ván épNẹp gỗ Đinh | dày 3cm1 x 3cm b/q 3cm | tấmm3 kg | 1,050,0012 0,024 |
02.0248 | Làm trần bằng tấm cách âm | 1m2 | Tấm cách âmVít (đinh) | 30 x 60cmb/q 3cm | tấmkg | 5,6000,038 |
02.0249 | Làm trần bằng tấm phíp phẳng | 1m2 | Phíp phẳngNẹp gỗ Đinh | 1 x 3cm b/q 3cm | m2m3 kg | 1,050,0012 0,025 |
02.0250 | Làm trần bằng cót ép | 1m2 | Cót épNẹp gỗ Đinh | 1 x 3cm b/q 3cm | m2m3 kg | 1,0400,0012 0,018 |
02.0251 | Làm trần gỗ dán | 1m2 | Gỗ dánNẹp gỗ Đinh | 1 x 3cm b/q 3cm | m2m3 kg | 1,050,0012 0,024 |
02.0252 | Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt | 1m2 | Gỗ dánNẹp gỗ Đinh Tấm cách âm Keo dán | m21 x 3cm b/q 3cm hoặc tấm cách nhiệt | m2m3 kg m2 kg | 1,050,0012 0,024 1,05 0,3 |
02.0253 | Làm trần ván ép bọc Simili, mút | 1m2 | Ván épNẹp gỗ Simili Mút Đinh | 1 x 3cm dày 3 ¸ 5cmb/q 3cm | m2m m2 m2 kg | 1,052 1,1 1,0 0,18 |
02.0254 | Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn | 1m2 | Tấm thạch caoThép góc Thép tròn | 50 x 50cm63 x 41cm | tấmkg kg | 42,44 1,96 |
02.0255 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | 1m2 | Tấm nhựaNẹp gỗ | 50 x 50cm1 x 3cm | tấmm | 44 |
02.0256 | Làm trần Lambris gỗ dày 1cm | 1m2 | Gỗ vánĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,010,1 |
02.0257 | Làm vách ngăn bằng ván ép | 1m2 | Gỗ xẻVán ép Đinh | b/q 3cm | m3m2 kg | 0,00141,05 0,15 |
02.0258 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,01560,15 |
02.0259 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,10180,15 |
02.0260 | Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 10cm | 1m | Gỗ xẻ | 2 x 10cm | m3 | 0,0021 |
02.0261 | Đóng chân tường bằng gỗ 2 x 20cm | 1m | Gỗ xẻ | 2 x 20cm | m3 | 0,0042 |
02.0262 | Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 10cm | 1m | Gỗ xẻ | 8 x 10cm | m3 | 0,0083 |
02.0263 | Làm tay vịn cầu thang gỗ 8 x 14cm | 1m | Gỗ xẻ | 8 x 14cm | m3 | 0,0117 |
02.0264 | Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn | 1m3 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 1,023 |
02.0265 | Làm khung gỗ dầm, sàn | 1m3 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 1,023 |
02.0266 | Làm mặt sàn gỗ dày 2cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0210,15 |
02.0267 | Làm mặt sàn gỗ dày 3cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0320,15 |
02.0268 | Làm tường Lambris gỗ dày 1cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0110,15 |
02.0269 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 5 x 5cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0090,2 |
02.0270 | Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ, kích thước lỗ 10 x 10cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0060,2 |
02.0271 | Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 2cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0210,1 |
02.0272 | Đóng diềm mái bằng gỗ, dày 3cm | 1m2 | Gỗ xẻĐinh | b/q 3cm | m3kg | 0,0320,1 |
02.0273 | Dán Foocmica dạng tấm | 1m2 | FoocmicaKeo dán | m2kg | 10,15 | |
02.0274 | Dán Foocmica dạng chỉ rộng ≤ 3cm | 1m | FoocmicaKeo dán | m2kg | 0,330,0054 | |
02.0275 | ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ | 1m2 | SimiliMút | dày 3¸5cm | m2m2 | 11,1 |
02.0276 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ | 1m2 | GiấyKeo dán | m2kg | 1,00,10 | |
02.0277 | Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần…trát vữa | 1m2 | GiấyKeo dán | m2kg | 1,00,18 | |
02.0278 | Làm vách kính khung gỗ | 1m2 | GỗKính Vữa | m3m2 lít | 0,0160,71 2,5 | |
02.0279 | Làm vách kính khung sắt | 1m2 | Sắt hìnhSắt dẹt Kính Gioăng cao su Que hàn | L3510 x 2mm | kgkg m2 m kg | 9,760,76 0,8 4 0,4 |
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LỢP MÁI, XÂY BỜ
Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1mm, nhưng ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên.
Chi tiết: Báo giá thi công mái tôn
Lợp mái bằng tôn múi có chiều dài ≤ 2m: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi.
Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc.
Số hiệu | Loại công tác | Đơn vị tính | Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức | |||
Loại vật liệu | Quy cách | Đơn vị | Số lượng | |||
02.0280 | Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2 | 1m2mái | LitôĐinh Dây thép Ngói | 3 x 3cm6cm 1mm 22 viên/m2 | mkg kg viên | 4,5000,050 0,025 22,000 |
02.0281 | Lợp mái bằng ngói 15 viên/m2 | 1m2mái | LitôĐinh Dây thép Ngói | 3 x 3cm6cm 1mm 15 viên/m2 | mkg kg viên | 3,8500,035 0, 025 15,00 |
02.0282 | Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2 | 1m2mái | LitôĐinh Dây thép Ngói | 3 x 3cm6cm 1mm 13 viên/m2 | mkg kg viên | 3,2000,030 0,025 13,000 |
02.0283 | Lợp mái bằng mái ngói 75 viên/m2 | 1m2mái | LitôĐinh Ngói | 3 x 3cm6cm 75 viên/m2 | mkg viên | 8,500,07 75,00 |
02.0284 | Lợp mái bằng ngói âm dương | 1m2mái | LitôĐinh Ngói | 3 x 3cm6cm | mkg viên | 9,000,07 80,00 |
02.0285 | Lợp mái bằng ngói dẹt kể cả lớp ngói rải | 1m2mái | LatiĐinh Ngói dẹt | 3 x 1cm5 cm | mkg viên | 1,900,02 125,00 |
02.0286 | Dán ngói mũi hài trên mái bêtông | 1m2mái | Ngói mũi hàiVữa | viênlít | 7125 | |
02.0287 | Lợp mái bằng ngói mấu (ngói móc) | 1m2mái | LitôĐinh Ngói | 3 x 3cm6 cm | mkg viên | 12,000,15 65,00 |
02.0288 | Lợp mái bằng tấm Amiăng xi măng lượn sóng 0,57 x 1,29 | 1m2mái | Amiăng XMMóc sắt và đệm | 0,57 x 1,29 | m2cái | 1,222,20 |
02.0289 | Lợp mái bằng Amiăng xi măng lượn sóng 0,92 x 1,52 | 1m2mái | Amiăng XMMóc sắt và đệm | 0,92 x 1,52 | m2cái | 1,222,80 |
02.0290 | Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng | 1m2mái | Tấm nhựaMóc sắt và đệm | 0,72 x 2,6 | m2cái | 1,303,00 |
02.0291 | Lợp mái bằng tôn múi dài ≤ 2m | 1m2 | Tôn múiMóc sắt và đệm | Dài ≤ 2m | m2cái | 1,263,00 |
02.0292 | Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ | 1m2 | Tôn múiĐinh vít | Dài bất kỳ | m2cá | 1,114,5 |
02.0293 | Xây bờ nóc bằng gạch chỉ kể cả trát | 1m | Gạch chỉVữa | 22 x 10,5 x 6 | viênlít | 26,0030,00 |
02.0294 | Xây bờ nóc bằng ngói bò 33 cm | 1m | Ngói bòVữa | 33 cm | viênlít | 3,307,00 |
02.0295 | Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm | 1m | Ngói bòVữa | 45 cm | viênlít | 2,807,00 |
02.0296 | Xây bờ nóc bằng gạch chỉ kể cả trát | 1m | Gạch chỉVữa | 22 x 10,5 x6 | viênlít | 5,0015,00 |
02.0297 | Xây bờ chảy bằng gạch chỉ | 1m | Gạch chỉVữa | 22 x 10,5 x 6 | viênlít | 13,5020,00 |
02.0298 | Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 5cm | 1m | Gạch thẻVữa | 4 x 8 x 19 | viênlít | 5,004,70 |
02.0299 | Sắp nóc hay con lượn xây gạch thẻ kể cả trát rộng 10 cm | 1m | Gạch thẻVữa | 4 x 8 x 19 | viênlít | 11,007,70 |
AZhome Grop mong rằng sau bài viết này, bạn sẽ trang bị cho mình thêm nhiều kiến thức cũng như kĩ năng trong công việc. Rất mong sự đóng góp ý kiến và hợp tác từ phía quý khách hàng !
TẢI VỀ DỰ TOÁN CỌC BÊ TÔNG
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉
Hiện tại mình đang có bán thư viện xây dựng cũng như các combo khóa học giá cực rẻ cho anh em xây dựng, bao gồm: 🔸1. Kho tài liệu xây dựng 11Gb (thư viện BPTC, thư viện BVTK lĩnh vực XDDD và Giao thông cầu đường): Giá 200k Link: https://hosoxaydung.com/full-kho-tai-lieu-xay-dung-11gb/🔸2. Thư viện Sketchup khổng lồ 900 Gb – Giá 299k Link: https://hosoxaydung.com/thu-vien-sketchup-700gb-gia-299k/🔸3. Combo 4 khóa học Sketchup cơ bản và nâng cao giá 99k Link: https://hosoxaydung.com/4-khoa-hoc-sketchup-co-ban-va-nang-cao/🔸4. Commbo tài liệu học 80 khóa học REVIT - TELKA - ETAP - SAP - BIM ...Link: https://hosoxaydung.com/commbo-tai-lieu-hoc-80-khoa-hoc-gia-500k🔸5. Combo khóa học Autocad cơ bản và nâng cao chỉ với 99K Link: https://hosoxaydung.com/combo-khoa-hoc-autocad-co-ban-va-nang-cao/🔸6. Combo 15 khóa học Revit từ cơ bản đến nâng cao với chỉ với giá 200k. Link: https://hosoxaydung.com/15-khoa-hoc-revit-tu-co-ban-den-nang-cao/🔸7. Combo 7 khóa học Photoshop thực chiến từ nền tảng đến chuyên sâu - Giá 129k Link: https://hosoxaydung.com/7-khoa-hoc-photoshop-thuc-chien/🔸8. Combo 8 khóa học tinh học văn phòng từ cơ bản đến nâng cao chỉ với 99k Link: https://hosoxaydung.com/combo-8-khoa-hoc-tinh-hoc-van-phong-tu-co-ban-den-nang-cao/🔸9. Khóa học Etabs - Safe giá 50kLink: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-etabs-safe-gia-50k/🔸10. Khóa học họa viên kiến trúc - giá 50kLink: https://hosoxaydung.com/khoa-hoc-hoa-vien-kien-truc-gia-50k/ ☎Liên hệ: 0904.87.33.88 (Call/Zalo)
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? Xem Cách Tải |
►Group Facebook Hồ Sơ Xây dựng : https://www.facebook.com/groups/hosoxaydung
►Group Facebook Thư viện xây dựng : https://www.facebook.com/groups/tailieunganhxd
►Group Kho bản vẽ - Thiết kế nhà đẹp : https://www.facebook.com/groups/khobanve
►Group 999 Mẫu nhà đẹp 2023 : https://www.facebook.com/groups/999nhadep
►Link nhóm Zalo Hồ Sơ Xây Dựng : https://bit.ly/zalohosoxd
►Link nhóm Zalo Tài liệu Xây dựng : https://bit.ly/zalotaileuxd
►Link nhóm Zalo Hiệp hội nhà thầu Việt Nam: https://bit.ly/zalonhathauvn
►Nhà thầu Xây dựng-Kiến trúc-Cơ Điện-Nội Thất: https://bit.ly/nhathauuytin
►Group Biện pháp thi công XDDD và CN: https://zalo.me/g/qvkyso862
►Group Biện pháp thi công Cầu đường - Thủy lợi: https://zalo.me/g/hyzzqm273
►Group Bản vẽ thiết kế XDDD-CN: https://zalo.me/g/luldrt443
►Group Bản vẽ thiết kế Cầu đường - Thủy lợi:https://zalo.me/g/ubdlaz229
Từ khóa » định Mức Láng Vữa Xi Măng
-
Cán Nền 1m2 Cần Bao Nhiêu Xi Măng? (TÌM HIỂU NGAY)
-
Định Mức Vữa Láng Nền Chuẩn Đẹp Nhất 2022 - Cát Xây Dựng
-
Các định Mức Khi Sử Dụng Vữa Láng Nền để Có Nền Láng Mịn
-
Các định Mức Khi Sử Dụng Vữa để Có Nền Láng Mịn - TM - DV
-
Định Mức Vữa Xây Mác 50, 75, 100 đúng Tiêu Chuẩn - Thành Phát Huy
-
Cách Vận Dụng Bề Dày Láng Vữa Không Có Trong định Mức
-
Bảng Tra Định Mức Vữa Cán Nền, Láng Nền ( Cán Vữa Nền Nhà ...
-
Cách Trộn Xi Măng Láng Nền Cho Các Công Trình Dân Dụng
-
Tỷ Lệ Trộn Vữa Lát Nền Và Cách Trộn [NHƯ THẾ NÀO LÀ CHUẨN?]
-
Định Mức Vữa Láng Nền
-
Cách Trộn Xi Măng Láng Nền 【Tỷ Lệ Định Mức Chuẩn Kỹ Thuật】
-
[PDF] ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG - Công Báo
-
[PDF] Định Mức Sử Dụng Vật Liệu Trong Công Tác Xây, Trát Và Hoàn Thiện.