Định Nghĩa ALU Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Khối Tính Toán Alu Là Viết Tắt Của Thuật Ngữ Gì
- Khỏi Tình Trạng Khủng Hoảng
- Khỏi Tình Trạng Khủng Hoảng Toàn Diện Của đất Nước Giữa Thế Kỷ 19 Nhật Bản đã
- Khỏi Tình Trạng Khủng Hoảng Toàn Diện Của đất Nước Vào Giữa Thế Kỷ 19 Nhật Bản đã
- Khỏi Tình Trạng Khủng Hoảng Toàn Diện Vào Giữa Thế Kỷ 19 Nhật Bản đã Làm Gì
Định nghĩa ALU là gì?
ALU là ALU. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ ALU - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 9/10
Viết tắt của "Arithmetic Logic Unit." Một ALU là một mạch tích hợp trong CPU hoặc GPU mà hoạt động Thực hiện số học và logic. hướng dẫn số học bao gồm cộng, trừ, và thay đổi hoạt động, trong khi hướng dẫn luận bao gồm so sánh boolean, như AND, OR, XOR, và KHÔNG hoạt động.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the ALU? - Definition
Stands for "Arithmetic Logic Unit." An ALU is an integrated circuit within a CPU or GPU that performs arithmetic and logic operations. Arithmetic instructions include addition, subtraction, and shifting operations, while logic instructions include boolean comparisons, such as AND, OR, XOR, and NOT operations.
Understanding the ALU
Thuật ngữ liên quan
- Alpha Software
- Analog
Source: ALU là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Khối Tính Toán Alu Là Gì
-
Đơn Vị Logic Số Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Alu Là Gì Trong Máy Tính - SaiGonCanTho
-
Khối Tính Toán Alu Là Gì Trong Máy Tính Là Gì? Cách ... - In4tintuc
-
Alu Là Gì Trong Máy Tính
-
Alu Là Gì Trong Máy Tính
-
Alu Là Gì Trong Máy Tính - Nghĩa Của Từ Arithmetic And Logic Unit ...
-
Khối Tính Toán Alu Là Gì Trong Máy Tính Là Gì? Cách Xây Dựng ...
-
Khối Tính Toán Số Học Và Logic Thực Hiện Công Việc Gì - Hỏi Đáp
-
Đề Xuất 7/2022 # Khối Tính Toán Alu (Arithmetic Logic Unit) # Top ...
-
Định Nghĩa Arithmetic Logic Unit (ALU) Là Gì?
-
Khối Tính Toán Alu Là Gì Trong Máy Tính Là Gì? Cách Xây Dựng ...
-
Đơn Vị Số Học Logic (ALU) - đó Là Những Gì?
-
Alu Là Gì Trong Máy Tính - TTMN
-
Đơn Vị Logic Số Học – Wikipedia Tiếng Việt