Định Nghĩa BSA: The Software Alliance (BSA) Là Gì?
Định nghĩa BSA: The Software Alliance (BSA) là gì?
BSA: The Software Alliance (BSA) là BSA: Phần mềm Alliance (BSA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ BSA: The Software Alliance (BSA) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
BSA (Phần mềm Alliance), kiểu như "BSA | Liên minh Phần mềm," là một nhóm thương mại được thành lập bởi Microsoft nỗ lực để loại bỏ vi phạm bản quyền phần mềm của phần mềm được thực hiện bởi các thành viên. Nhiều nhà sản xuất phần mềm lớn là một phần của BSA, bao gồm Adobe, Apple, Autodesk và Oracle, trong số những người khác. Nhóm điều hành chiến dịch thúc đẩy việc sử dụng hợp pháp của phần mềm có bản quyền và khuyến khích nhân viên để thổi tiếng còi trên các doanh nghiệp sử dụng phần mềm lậu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Liên minh Phần mềm Doanh Nghiệp được thành lập bởi Microsoft vào năm 1998 và bao gồm nhiều phần cứng và phần mềm các nhà sản xuất lớn, bao gồm cả bản thân Microsoft. Microsoft bao gồm các điều khoản trong EULA của nó đòi hỏi khách hàng phải nộp để kiểm tra giấy phép của nó. Kể từ năm 2012, nó đã được biết đến như BSA | Liên minh Phần mềm.
What is the BSA: The Software Alliance (BSA)? - Definition
BSA (The Software Alliance), styled as "BSA | The Software Alliance," is a trade group founded by Microsoft that attempts to eliminate software piracy of the software made by its members. Many major software makers are part of the BSA, including Adobe, Apple, Autodesk and Oracle, among others. The group runs campaigns promoting the legal use of copyrighted software and encouraging employees to blow the whistle on businesses using pirated software.
Understanding the BSA: The Software Alliance (BSA)
The Business Software Alliance was founded by Microsoft in 1998 and includes many major hardware and software makers, including Microsoft itself. Microsoft includes clauses in its EULAs that require customers to submit to audits of its licenses. Since 2012, it has been known as BSA | The Software Alliance.
Thuật ngữ liên quan
- Software
- Software as a Service (SaaS)
- Copyright Infringement
- Stop Online Piracy Act (SOPA)
- Software Audit
- Software Piracy
- Companion Virus
- Destructive Trojan
- 3-D Software
- QuickTime
Source: BSA: The Software Alliance (BSA) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Bsa Liên Minh Phần Mềm
-
Tôi Muốn Trình Báo - BSA - Report Piracy Now: Case
-
Giám đốc Liên Minh Phần Mềm BSA: “Không Chi Trả Cho ... - VnReview
-
BSA (Liên Minh Phần Mềm) - Wikimedia Tiếng Việt
-
Liên Minh Phần Mềm BSA Phát Hành E-Book Miễn Phí Về An Ninh ...
-
Liên Minh Phần Mềm BSA
-
Liên Minh Phần Mềm: 78% Phần Mềm được Sử Dụng Tại Việt Nam ...
-
BSA: Liên Minh Phần Mềm Doanh Nghiệp - Abbreviation Finder
-
Giám đốc Cao Cấp Liên Minh Phần Mềm BSA Cảnh Báo Tình Trạng Tội ...
-
Vận động 10.000 Công Ty Việt Không Dùng Phần Mềm Lậu - VnExpress
-
Bkis Gia Nhập Liên Minh Phần Mềm Doanh Nghiệp Quốc Tế BSA - Bkav
-
Bkis Gia Nhập Liên Minh Phần Mềm Quốc Tế BSA - Công Nghệ
-
BSA (The Software Alliance) - Wikipedia
-
10.000 Doanh Nghiệp Việt Nam Có Thể Bị Thanh Tra Về Bản Quyền ...