Định Nghĩa Compact Disc (CD) Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Compact disc (CD) là gì?
Compact disc (CD) là Đĩa compact (CD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compact disc (CD) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quang học có thể đọc / ghi 1,22 MM dày và 120 mm (4,75 inch) vừa kỹ thuật số có đường kính bao gồm chất nền polycarbonate, một lớp mạ kim loại phản chiếu, và một lớp phủ sơn mài bảo vệ. Không giống như đĩa DVD và media từ, tất cả các phương tiện truyền thông đĩa CD chỉ đơn đứng về phía. Và, không giống như đĩa từ (trong đó lưu trữ dữ liệu trong vòng tròn đồng tâm chia thành các đoạn gọi là 'thành phần') một cửa hàng đĩa CD dữ liệu trên một dài (1,6-2,2 micron rộng) theo dõi xoắn ốc, giống như trong các hồ sơ máy quay đĩa cũ. Dữ liệu được lưu trữ như vi (0,6 micron rộng) rãnh, cắt và đọc bởi một chùm tia laser. Một đĩa CD có thể chứa khoảng 700 megabyte (MB) của dữ liệu máy tính (tương đương với khoảng 500 đĩa tương đương khoảng 250.000 trang văn bản in) và có một truyền-tốc độ dữ liệu của 1MB mỗi giây. Ngoài ra, nó có thể giữ gần 80 phút của âm thanh (đủ cho Ninth Symphony của Beethoven, mục tiêu thiết kế của nó), và với một 16-bit mẫu kích thước và 44,1 KHz lấy mẫu-tỷ lệ, nó có thể tái tạo âm nhạc chất lượng âm thanh stereo cao bao gồm khoảng 65.500 âm thanh . công nghệ CD được phát minh bởi công ty điện tử Hà Lan Philips vào cuối những năm 1970, và được phát triển cho các ứng dụng thương mại gắn với Sony. thông số kỹ thuật của nó bị chi phối bởi các tiêu chuẩn ISO 9660 như mô tả trong sổ tay của mình (gọi là sổ đỏ). Thuật ngữ 'đĩa compact' là lỗi thời, và việc chỉ định đĩa CD phục vụ như là một thuật ngữ chung cho tất cả các phương tiện truyền thông đĩa CD như CD-Audio, CD-I, CD-R, CD-ROM, CD-RW. ổ đĩa CD không thể đọc DVD media.
Definition - What does Compact disc (CD) mean
Optically readable/writable 1.22 MM thick and 120 millimeter (4.75 inch) diameter digital medium consisting of polycarbonate substrate, a reflective metalized layer, and a protective lacquer coating. Unlike DVD and magnetic media, all CD media is only single-sided. And, unlike magnetic disks (which store data in concentric rings divided into segments called 'sectors') a CD stores data on one long (1.6 to 2.2 micron wide) spiral track, just like in the old phonograph records. The data is stored as microscopic (0.6 micron wide) grooves, cut and read by a laser beam. A CD can hold about 700 megabytes (MB) of computer data (equivalent to some 500 diskettes or about 250,000 pages of printed text) and has a data transfer-rate of 1MB per second. Alternatively, it can hold almost 80 minutes of audio (enough for Beethoven's Ninth Symphony, its design goal) and, with a 16-bit sample-size and 44.1 KHz sampling-rate, it can reproduce high quality stereo music consisting of about 65,500 sounds. CD technology was invented by the Dutch electronics firm Philips in late 1970s, and developed for commercial applications in association with Sony. Its specifications are governed by the ISO 9660 standard as described in its manual (called the Red Book). The term 'compact disc' is outdated, and the designation CD serves as an umbrella term for all CD media such as CD-Audio, CD-I, CD-R, CD-ROM, CD-RW. CD drives cannot read DVD media.
Source: Compact disc (CD) là gì? Business Dictionary
Điều hướng bài viết
Previous Post Commuter tax Next Post Cash-out mergerTrả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm cho:Được tài trợ
Từ khóa » đĩa Cd Dịch Là Gì
-
CD – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đĩa CD Là Gì? Công Dụng Và Phân Loại đĩa CD - Wiki Máy Tính
-
Phân Loại đĩa CD, đĩa DVD - CatThanh
-
Đĩa Cd Là Viết Tắt Của Từ Gì
-
ĐĨA CD - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đĩa Cd Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Tìm Hiểu Đa Dạng Khái Niệm Về Cd
-
CD Là Gì? Chi Tiết Về CD Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
CD Là Gì Viết Tắt Của Từ Nào Như đĩa CD, Nghĩa Của Từ CĐ Là Gì
-
Giải Thích Thuật Ngữ (5) - VnExpress Số Hóa
-
Cd Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
“Ghi Một đĩa CD” Có Nghĩa Là Gì? - Technoglitz
-
ĐịNh Nghĩa CD TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì CD
-
CD Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
CD Là Viết Tắt Của Từ Gì? Tìm Hiểu đa Dạng Khái Niệm Về CD
-
Ổ đĩa CD Là Gì - Hàng Hiệu
-
Cd Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
CD-ROM Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kỹ Thuật Và Công Nghệ
-
CD-ROM Là Gì? - Khai Dân Trí
-
Chức Năng Của ổ đĩa Quang Trên Laptop - .vn