Định Nghĩa Errors And Omissions Excepted (E&OE) Là Gì?
Định nghĩa Errors and omissions excepted (E&OE) là gì?
Errors and omissions excepted (E&OE) là Lỗi và thiếu sót trừ (E & OE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Errors and omissions excepted (E&OE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biểu hiện ở cuối của một hóa đơn hoặc tổng số là từ chối trách nhiệm đối với lỗi văn thư.
Definition - What does Errors and omissions excepted (E&OE) mean
Expression included at the end of an invoice or total as a disclaimer against clerical error.
Source: Errors and omissions excepted (E&OE) là gì? Business Dictionary
Điều hướng bài viết
Previous Post Exceptional return Next Post Excess demandTrả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Tìm kiếm cho:Được tài trợ
Từ khóa » E&oe Là Gì
-
Ý Nghĩa Của E&OE Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bài Viết Về Errors And Omissions Excepted (E&OE) Mới Nhất ?
-
E&oe Là Gì, Nghĩa Của Từ E&oe | Từ điển Anh
-
E&OE Là Gì, Nghĩa Của Từ E&OE | Từ điển Viết Tắt
-
Errors And Omissions Excepted Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ E.&O.E. - Từ điển Viết Tắt - Tra Từ
-
'e&oe' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Hàng Trăm Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Ngành Kế Toán Đang Đợi Bạn ...
-
1 Số Key Term Trong CAT1- Chap 1 - Mạng Xã Hội Webketoan
-
[PDF] Ministry Of Defence Acronyms And Abbreviations - GOV.UK
-
Dictionary Of Acronyms And Technical Abbreviations - Springer LINK
-
0001820404-21-000005.txt
-
/lgfiles/sdk/SDK_2.2_QN908xCDK_Beta_Lin...