Định Nghĩa Flash Memory Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Flash Memory là gì?
Flash Memory là Bộ nhớ flash. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flash Memory - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Bộ nhớ flash là một chip bộ nhớ non-volatile sử dụng cho việc lưu trữ và cho chuyển dữ liệu giữa máy tính cá nhân (PC) và các thiết bị kỹ thuật số. Nó có khả năng được lập trình bằng điện tử và xóa. Nó thường được tìm thấy trong ổ đĩa flash USB, máy nghe nhạc MP3, máy ảnh kỹ thuật số và các ổ đĩa trạng thái rắn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bộ nhớ flash lần đầu tiên được giới thiệu vào năm 1980 và phát triển bởi tiến sĩ Fujio Masuoka, một nhà phát minh và trình độ giữa giám đốc nhà máy tại Tập đoàn Toshiba (TOSBF). bộ nhớ flash được đặt tên theo khả năng của mình để xóa một khối dữ liệu “" trong nháy mắt.” Mục tiêu của Tiến sĩ Masuoka là tạo ra một chip bộ nhớ giữ gìn dữ liệu khi điện đã được tắt. Tiến sĩ Masuoka cũng phát minh ra một loại bộ nhớ được gọi là Samos và phát triển một động bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 1Mb (DRAM). Năm 1988, Tập đoàn Intel sản xuất NOR-loại chip flash thương mại đầu tiên, thay thế bộ nhớ (ROM) chip vĩnh viễn chỉ đọc trên bo mạch chủ máy tính có chứa hệ điều hành đầu vào / đầu ra cơ bản (BIOS).
What is the Flash Memory? - Definition
Flash memory is a non-volatile memory chip used for storage and for transfering data between a personal computer (PC) and digital devices. It has the ability to be electronically reprogrammed and erased. It is often found in USB flash drives, MP3 players, digital cameras and solid-state drives.
Understanding the Flash Memory
Flash memory was first introduced in 1980 and developed by Dr. Fujio Masuoka, an inventor and mid level factory manager at Toshiba Corporation (TOSBF). Flash memory was named after its capability to erase a block of data “"in a flash.” Dr. Masuoka’s objective was to create a memory chip preserving data when the power was turned off. Dr. Masuoka also invented a type of memory known as SAMOS and developed a 1Mb dynamic random access memory (DRAM). In 1988, Intel Corporation produced the first commercial NOR-type flash chip, which replaced the permanent read-only memory (ROM) chip on PC motherboards containing the basic input/output operating system (BIOS).
Thuật ngữ liên quan
- Static Random Access Memory (SRAM)
- Dynamic Random Access Memory (DRAM)
- Metal-Oxide-Semiconductor Field-Effect Transistor (MOSFET)
- NAND Gate
- Elastic Block Flash (EBF)
- Solid State Drive (SSD)
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
Source: Flash Memory là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Flash Rom Là Loại Bộ Nhớ Gì
-
Bộ Nhớ Flash – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Nhớ Flash Là Gì? Có Những Loại Bộ Nhớ Flash Nào? - FPT Shop
-
Bộ Nhớ Flash Là Gì, Dùng được Trong Bao Lâu - Worklap
-
Tìm Hiểu Bộ Nhớ Flash Là Gì? Hiện Có Mấy Loại Bộ Nhớ Flash?
-
Flash Rom Còn Có Tên Gọi Là Gì - Học Tốt
-
Bộ Nhớ Flash Là Gì? Có Bao Nhiêu Loại? Cấu Tạo Của Bộ Nhớ Flash
-
Sự Khác Biệt Giữa RAM, ROM Và Bộ Nhớ Flash: Tất Cả Những Gì Bạn ...
-
ROM Là Gì? ROM Là Bộ Nhớ Dùng để Làm Gì? Phân Biệt Với RAM?
-
Bộ Nhớ ROM Là Gì? Các Loại Bộ Nhớ ROM - Góc Học IT
-
ROM Là Gì? Cấu Tạo Và đặc điểm ROM Máy Tính - Wiki Máy Tính
-
Phân Biệt Khái Niệm RAM, ROM, EEPROM, FLASH - Nhà Xanh
-
RAM, ROM, Và Bộ Nhớ Flash - Lập Trình Nhúng Dành Cho Sinh Viên
-
Bộ Nhớ Là Gì? Phân Loại Và Cấu Tạo Của Bộ Nhớ - Khuê Nguyễn
-
Bộ Nhớ Flash - Wikimedia Tiếng Việt