Định Nghĩa Volume Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Volume là gì?
Volume là Âm lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Volume - một thuật ngữ thuộc nhóm Hardware Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 7/10
Từ "khối lượng" có ý nghĩa khác nhau. Định nghĩa phổ biến nhất là cường độ hoặc cường độ của một âm thanh nào đó. Khối lượng cũng có thể tham khảo bao nhiêu không gian một đối tượng ba chiều chiếm. Tuy nhiên, trong lĩnh vực luôn luôn mơ hồ của máy tính, khối lượng từ cũng có thể đề cập đến một thiết bị lưu trữ dữ liệu cụ thể.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Volume? - Definition
The word "volume" has several different meanings. The most common definition is the magnitude or intensity of a certain sound. Volume may also refer to how much space a three-dimensional object takes up. However, in the always ambiguous realm of computers, the word volume can also refer to a specific data storage device.
Understanding the Volume
Thuật ngữ liên quan
- Volatile Memory
- VPI
Source: Volume là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Nghĩa Volume Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Volume - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Volume Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Anh Việt "volume" - Là Gì?
-
Volume Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
VOLUME - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Volume, Từ Volume Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Volume Là Gì? Định Nghĩa Và Giải Thích ý Nghĩa
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'volume' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khối Lượng Giao Dịch (Volume Là Gì) - Cách Sử Dụng Và ý Nghĩa
-
Khối Lượng Giao Dịch (Volume) Là Gì? - Crypto Việt
-
Volume Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính - Từ điển Số
-
Volume - Từ điển Số
-
( Volume Là Gì ? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích ... - Mister
-
Khối Lượng Giao Dịch(Volume Là Gì)? Cách Sử Dụng Chỉ Báo Volume