định Tính - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Định: cố định; tính: tính chất

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tïŋ˧˥ɗḭ̈n˨˨ tḭ̈n˩˧ɗɨn˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ tïŋ˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ tïŋ˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • định tỉnh

Tính từ

[sửa]

định tính

  1. (Xem từ nguyên 1) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng. Sự phân tích định tính.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "định tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=định_tính&oldid=1950833” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Việt

Từ khóa » định Tính Là Gì Wikipedia