định Tính - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

  1. Định: cố định; tính: tính chất

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ tïŋ˧˥ɗḭ̈n˨˨ tḭ̈n˩˧ɗɨn˨˩˨ tɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ tïŋ˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ tïŋ˩˩ɗḭ̈ŋ˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • định tỉnh

Tính từ

định tính

  1. (Xem từ nguyên 1) Xét về mặt biến hoá tính chất mà không xét về mặt số lượng. Sự phân tích định tính.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “định tính”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=định_tính&oldid=1950833” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục định tính 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Tính Là Gì Wikipedia