Dính - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zïŋ˧˥ | jḭ̈n˩˧ | jɨn˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟïŋ˩˩ | ɟḭ̈ŋ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “dính”- 詺: dính
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 粘: niêm, chiếm, chiêm, dính
- 訂: đính, dính
- 颖: dính, dĩnh
- 性: tánh, tính, dính
- 穎: giảnh, dánh, rãnh, nhảnh, dính, dĩnh
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- định
- đĩnh
- đỉnh
- đinh
- đính
- đỉnh
- đình
- dinh
Tính từ
dính
- Có tính chất dễ vào vật khác. Hồ rất dính. Dính như keo.
- Láy. Dinh dính. (ý mức độ ítNếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
Động từ
dính
- Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra. Kẹo ướt dính vào nhau. Dầu mỡ dính đầy tay. Chân dính bùn. Không còn một xu dính túi (kng. ).
- (Kng.) . Có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó. Có dính vào một vụ bê bối.
Đồng nghĩa
- nối
Trái nghĩa
- gỡ
Dịch
- Tiếng Thái: ติด
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dính”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Dĩnh
-
Tra Từ: Dĩnh - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Dĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Dĩnh Ngộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dĩnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh, Đặt Tên Con Trai, Con Gái Tên Dĩnh - Huggies
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Khả Dĩnh 95/100 điểm Cực Tốt
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Tâm Linh - Tên Con
-
Tên Đinh Dĩnh Siêu ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Bí Quyết đặt Tên Hán Việt Hay, ý Nghĩa Cho Con - Yêu Trẻ
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Đại - Tên Con
-
Tên Con Nguyễn Khả Dĩnh Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
100+ Tên Hán Việt Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Bé Trai Bé Gái - Eva
-
Triệu Lệ Dĩnh – Wikipedia Tiếng Việt