Dinitơ Monoxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lịch sử
  • 2 Sử dụng
  • 3 Xem thêm Hiện/ẩn mục Xem thêm
    • 3.1 Oxide nitơ
    • 3.2 Khác
  • 4 Tham khảo
  • 5 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dinitơ monoxide
Danh pháp IUPACNitrous oxide
Tên khácKhí cười, khí ngọt, protoxide của nitơ, hyponitrous oxide, dinitrogen oxide, dinitrogen monoxide[1]
Nhận dạng
Số CAS10024-97-2
PubChem948
KEGGD00102
ChEBI17045
ChEMBL1234579
Số RTECSQX1350000
Mã ATCN01AX13
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • N#[N+][O-]

InChI đầy đủ
  • 1/N2O/c1-2-3
ChemSpider923
UNIIK50XQU1029
Thuộc tính
Công thức phân tửN2O
Khối lượng mol44,0124 g/mol
Bề ngoàichất khí không màu
Khối lượng riêng1,977 g/L (khí)
Điểm nóng chảy −90,86 °C (182,29 K; −131,55 °F)
Điểm sôi −88,48 °C (184,67 K; −127,26 °F)
Độ hòa tan trong nước0,15 g/100 ml (15 ℃)
Độ hòa tanhòa tan trong etanol, ether, acid sulfuric
log P0,35
Áp suất hơi5150 kPa (20 ℃)
Chiết suất (nD)1,33
Cấu trúc
Hình dạng phân tửlinear, C∞v
Mômen lưỡng cực0,166 D
Nhiệt hóa học
Enthalpyhình thành ΔfHo298+82.05 kJ/mol
Entropy mol tiêu chuẩn So298219.96 J K-1 mol-1
Dược lý học
Dược đồ điều trịInhalation
Trao đổi chất0,004%
Bán thải5 phút
ExcretionRespiratory
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhgây độc mạnh, chất oxy hóa [O]
NFPA 704

0 3 1 OX
Điểm bắt lửaKhông bắt lửa
Ký hiệu GHSGHS04: Compressed Gas GHS03: Oxidizing The exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) GHS08: Health hazard[2]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Dinitơ monoxide[3], còn gọi là khí gây cười, khí vui hay bóng cười, là hợp chất hóa học ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm 2 nguyên tử nitơ kết hợp với 1 nguyên tử oxy, công thức là N2O.

Ở nhiệt độ phòng, nó là một khí không màu, không cháy, với một chút kim loại và mùi hương. Ở nhiệt độ cao, dinitơ monoxide là một chất oxy hóa mạnh mẽ tương tự như oxy. Nó hòa tan trong nước.

N2O được sinh ra trong quá trình đốt các nhiên liệu hóa thạch. Hàm lượng của nó đang tăng dần trên phạm vi toàn cầu, hàng năm khoảng từ 0,2–0,3%. Một lượng nhỏ N2O khác xâm nhập vào khí quyển do kết quả của quá trình nitrat hoá các loại phân bón hữu cơ và vô cơ. N2O xâm nhập vào không khí sẽ không thay đổi dạng trong thời gian dài, chỉ khi đạt tới những tầng trên của khí quyển nó mới tác động một cách chậm chạp với nguyên tử oxy.

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế N2O bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrat. N2O có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và y tế. Trong công nghiệp, N2O dùng để sản xuất chất bán dẫn, khí dinitơ monoxide là nguồn oxy cho các hóa chất lắng đọng hơi (CVD) của silic oxynitride (pha tạp hoặc undoped) hoặc silicon. Ngoài ra, N2O dùng để giám sát chất thải môi trường trong công nghiệp phân tích tạp chất vi lượng, được sử dụng trong các máy ASS, máy phân tích kim loại nặng, được dùng như chất oxy hóa trong tên lửa. Trong y tế, N2O là một loại khí có chức năng giảm đau và gây mê, hoặc kết với các khí khác thành thuốc gây mê. N2O tác động lên các tế bào GABA (Gamma Aminobutyric Acid) có chức năng kìm hãm những tế bào thần kinh gây buồn ngủ. Trong thời gian đó, chất khí này cũng đồng thời can thiệp vào quá trình sản sinh ra các tế bào liên lạc thần kinh nội sinh như opioid peptide và serotonin – một loại hoocmon có khả năng tạo ra cảm giác hưng phấn và hạnh phúc. Chính việc giải phóng các tế bào liên lạc thần kinh nội sinh đã kìm hãm sự phát ra cảm giác đau đớn trong não và kích hoạt khả năng giảm đau.

Tuy dinitơ monoxide chỉ tồn tại một lượng nhỏ trong khí quyển nhưng được xem là chất cản trở mạnh sự hình thành tầng ozon, với mức độ ảnh hưởng tương đương các hợp chất CFC. Người ta ước tính rằng khoảng 30% lượng N2O trong khí quyển gây ra do các hoạt động của con người, phần lớn từ các ngành nông nghiệp và công nghiệp.[4] Dinitơ monoxide là khí tồn tại trong khí quyển lâu thứ ba trong các loại khí nhà kính, nên dinitơ monoxide là chất gây hiện tượng nóng lên toàn cầu mạnh.[5]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng cười được giới thượng lưu Châu Âu sử dụng để tiêu khiển vào thế kỷ 19

Khí N2O lần đầu tiên được phát hiện vào năm 1772 bởi Joseph Priestley. Một bước quan trọng hướng tới điều này là trong thiết kế của thiết bị thí nghiệm để thu thập khí trên mặt nước, bởi Stephen Hales vào đầu những năm 1700. Nhưng khái niệm của ông (Hales) về cấu tạo của một chất khí khá khác với những gì chúng ta biết ngày nay.

Ông nghĩ rằng tất cả các loại khí đều là dạng không khí. Nếu các loại khí không có lợi cho sự sống, ông ta tin rằng không khí chứa đầy những hạt độc hại. Và nếu chúng bắt lửa, không khí bị ô nhiễm bởi các hạt dễ cháy, vô hình. Chất khí lần đầu tiên được công nhận bởi Joseph Black trong những thập niên năm 1750, khi ông điều tra về bản chất của magnesi oxide, carbonat và sự kết hợp của chúng với carbon dioxide.

Priestley sử dụng thiết bị của Hales và khái niệm về khí của Black, mặc dù ông đã mô tả chúng là "không khí" cho đến ngày chết – để khám phá, hoặc báo cáo, một loạt các khí bao gồm: NO, NO2, N2, HCl và N2O (tất cả trong năm 1772), O2 (1774) và SO2 (1775). Tất nhiên là ông không sử dụng những công thức này, và thực sự tên của chúng khá khác so với ngày hôm nay. Nitơ monoxide (NO) là không khí nitơ, và dinitơ monoxide là "không khí nitơ, dạng khử", phản ánh phương pháp điều chế của nó cho phép NO tiếp xúc với mạt sắt ẩm.

2NO + H2O + Fe -> N2O + Fe(OH)2

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Biển báo cấm khí dinitơ oxide tại Hà Lan.

N2O là một chất khí kích thích được bán hợp pháp tại các hộp đêm tại một số nước châu Âu và châu Á. Người ta bơm khí này vào một quả bóng bay, gọi là bóng cười (funky ball) và cung cấp cho các khách ở quán Bar. Các bác sĩ trên thế giới đều cảnh báo rằng chất khí này có thể gây ảnh hưởng trực tiếp tới tim mạch và hệ thần kinh. Nếu lạm dụng bóng cười quá mức thì sẽ dẫn tới trầm cảm và có thể gây tử vong. Sau khi hít khí này vào, cơ thể có cảm giác tê tê, đặc biệt là nghe nhạc rõ, sau đó phấn khích, cười ngả nghiêng (vì bị cuốn theo chiều nhạc).

Dinitơ monoxide có tác dụng làm đông và làm bông kem tươi trong các bình xịt kem tươi hay dùng ở các quán cà phê, thường xuất hiện dưới tên gas isi.

N2O được sử dụng để tăng năng suất động cơ xe. Ngoài ra nó còn được dùng như chất oxy hóa trong tên lửa.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Oxide nitơ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nitơ monoxide
  • Dinitơ pentoxide
  • Dinitơ tetroxide
  • Nitơ dioxide

Khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ozon
  • Suy giảm tầng ôzôn
  • Tiềm năng suy giảm tầng ozon (ODP)
  • Chất làm lạnh

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ CDC (28 tháng 3 năm 2018). “OG Title”. Centers for Disease Control and Prevention (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “ICSC 0067 - NITROUS OXIDE”. www.ilo.org. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ (2010). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5530:2010 về Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  4. ^ Ravishankara, A. R.; Daniel, J. S.; Portmann, R. W. (2009). “Nitrous Oxide (N2O): The Dominant Ozone-Depleting Substance Emitted in the 21st Century”. Science. 326 (5949): 123–5. Bibcode:2009Sci...326..123R. doi:10.1126/science.1176985. PMID 19713491.
  5. ^ Thompson, R. L., Lassaletta, L., Patra, P. K. và đồng nghiệp (2019). “Acceleration of global N2O emissions seen from two decades of atmospheric inversion”. Nat. Clim. Change. 9 (12): 993–998. doi:10.1038/s41558-019-0613-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Occupational Safety and Health Guideline for Nitrous Oxide
  • Paul Crutzen Interview Freeview video of Paul Crutzen Nobel Laureate for his work on decomposition of ozone talking to Harry Kroto Nobel Laureate by the Vega Science Trust.
  • National Pollutant Inventory – Oxide of nitrogen fact sheet
  • National Institute for Occupational Safety and Health – Nitrous Oxide
  • CDC – NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards – Nitrous Oxide
  • Nitrous Oxide FAQ
  • Erowid article on Nitrous Oxide
  • Nitrous oxide fingered as monster ozone slayer Lưu trữ 2012-09-29 tại Wayback Machine, Science News
  • Dental Fear Central article on the use of nitrous oxide in dentistry
  • Altered States Database Lưu trữ 2023-12-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa họcCổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Oxide
Số oxy hóa hỗn hợp
  • Antimon tetroxide (Sb2O4)
  • Cobalt(II,III) oxide (Co3O4)
  • Sắt(II,III) oxide (Fe3O4)
  • Chì(II,IV) oxide (Pb3O4)
  • Mangan(II,III) oxide (Mn3O4)
  • Triurani octoxide (U3O8)
Số oxy hóa +1
  • Đồng(I) oxide (Cu2O)
  • Dicarbon monoxide (C2O)
  • Dichlor monoxide (Cl2O)
  • Lithi oxide (Li2O)
  • Kali oxide (K2O)
  • Rubidi oxide (Rb2O)
  • Bạc oxide (Ag2O)
  • Thali(I) oxide (Tl2O)
  • Natri oxide (Na2O)
  • Nước (H2O)
  • Bor monoxide (B2O)
  • Dinitơ monoxide (N2O)
Số oxy hóa +2
  • Nhôm(II) oxide (AlO)
  • Bari oxide (BaO)
  • Beryli oxide (BeO)
  • Cadmi(II) oxide (CdO)
  • Calci oxide (CaO)
  • Carbon monoxide (CO)
  • Chromi(II) oxide (CrO)
  • Cobalt(II) oxide (CoO)
  • Đồng(II) oxide (CuO)
  • Sắt(II) oxide (FeO)
  • Chì(II) oxide (PbO)
  • Magnesi oxide (MgO)
  • Thủy ngân(II) oxide (HgO)
  • Nickel(II) oxide (NiO)
  • Nitơ monoxide (NO)
  • Paladi(II) oxide (PdO)
  • Stronti oxide (SrO)
  • Lưu huỳnh monoxide (SO)
  • Disulfur dioxide (S2O2)
  • Thiếc(II) oxide (SnO)
  • Titani(II) oxide (TiO)
  • Vanadi(II) oxide (VO)
  • Kẽm oxide (ZnO)
Số oxy hóa +3
  • Nhôm oxide (Al2O3)
  • Antimon trioxide (Sb2O3)
  • Diarsenic trioxide (As2O3)
  • Bismuth(III) oxide (Bi2O3)
  • Chromi(III) oxide (Cr2O3)
  • Dinitơ trioxide (N2O3)
  • Erbi(III) oxide (Er2O3)
  • Gadolini(III) oxide (Gd2O3)
  • Gali(III) oxide (Ga2O3)
  • Holmi(III) oxide (Ho2O3)
  • Indi(III) oxide (In2O3)
  • Sắt(III) oxide (Fe2O3)
  • Lanthan oxide (La2O3)
  • Luteti(III) oxide (Lu2O3)
  • Nickel(III) oxide (Ni2O3)
  • Diphosphor trioxide (P4O6)
  • Promethi(III) oxide (Pm2O3)
  • Rhodi(III) oxide (Rh2O3)
  • Samari(III) oxide (Sm2O3)
  • Scandi(III) oxide (Sc2O3)
  • Terbi(III) oxide (Tb2O3)
  • Thali(III) oxide (Tl2O3)
  • Thulium(III) oxide (Tm2O3)
  • Titani(III) oxide (Ti2O3)
  • Wolfram(III) oxide (W2O3)
  • Vanadi(III) oxide (V2O3)
  • Yterbi(III) oxide (Yb2O3)
  • Ytri(III) oxide (Y2O3)
  • Dibor trioxide (B2O3)
Số oxy hóa +4
  • Carbon dioxide (CO2)
  • Carbon trioxide (CO3)
  • Ceri(IV) oxide (CeO2)
  • Chlor dioxide (ClO2)
  • Chromi(IV) oxide (CrO2)
  • Dinitơ tetroxide (N2O4)
  • Germani dioxide (GeO2)
  • Hafni(IV) oxide (HfO2)
  • Chì(IV) oxide (PbO2)
  • Mangan dioxide (MnO2)
  • Nitơ dioxide (NO2)
  • Plutoni(IV) oxide (PuO2)
  • Rhodi(IV) oxide (RhO2)
  • Rutheni(IV) oxide (RuO2)
  • Selen dioxide (SeO2)
  • Silic dioxide (SiO2)
  • Lưu huỳnh dioxide (SO2)
  • Teluri dioxide (TeO2)
  • Thori dioxide (ThO2)
  • Thiếc(IV) oxide (SnO2)
  • Titani dioxide (TiO2)
  • Wolfram(IV) oxide (WO2)
  • Urani dioxide (UO2)
  • Vanadi(IV) oxide (VO2)
  • Zirconi dioxide (ZrO2)
  • Rubidi superoxide (RbO2)
  • Natri superoxide (NaO2)
  • Kali superoxide (KO2)
Số oxy hóa +5
  • Antimon pentoxide (Sb2O5)
  • Diarsenic pentoxide (As2O5)
  • Dinitơ pentoxide (N2O5)
  • Niobi pentoxide (Nb2O5)
  • Diphosphor pentoxide (P2O5)
  • Tantal pentoxide (Ta2O5)
  • Vanadi(V) oxide (V2O5)
Số oxy hóa +6
  • Chromi trioxide (CrO3)
  • Molybden trioxide (MoO3)
  • Rheni trioxide (ReO3)
  • Seleni trioxide (SeO3)
  • Lưu huỳnh trioxide (SO3)
  • Teluri trioxide (TeO3)
  • Wolfram(VI) oxide (WO3)
  • Urani trioxide (UO3)
  • Xenon trioxide (XeO3)
  • Bor suboxide (B6O)
Số oxy hóa +7
  • Dichlor heptoxide (Cl2O7)
  • Mangan heptoxide (Mn2O7)
  • Rheni(VII) oxide (Re2O7)
  • Techneti(VII) oxide (Tc2O7)
Số oxy hóa +8
  • Osmi tetroxide (OsO4)
  • Rutheni tetroxide (RuO4)
  • Xenon tetroxide (XeO4)
  • Iridi tetroxide (IrO4)
  • Hassi tetroxide (HsO4)
Có liên quan
  • Oxocarbon
  • Suboxide
  • Oxyanion
  • Ozonide
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
  • x
  • t
  • s
Hợp chất oxy
  • Ag4O4
  • Al2O3
  • AmO2
  • Am2O3
  • As2O3
  • As2O5
  • Au2O3
  • B2O
  • B2O3
  • B6O
  • BaO
  • BeO
  • Bi2O3
  • BiO2
  • Bi2O5
  • BrO2
  • Br2O3
  • Br2O5
  • CO
  • CO2
  • C2O3
  • CaO
  • CaO2
  • CdO
  • CeO2
  • Ce3O4
  • Ce2O3
  • ClO2
  • Cl2O
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • Cl2O4
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • CoO
  • Co2O3
  • Co3O4
  • CrO3
  • Cr2O3
  • Cr2O5
  • Cr5O12
  • CsO2
  • Cs2O3
  • CuO
  • D2O
  • Dy2O3
  • Er2O3
  • Eu2O3
  • RbO2
  • FeO
  • Fe2O3
  • Fe3O4
  • Ga2O
  • Ga2O3
  • GeO
  • GeO2
  • H2O
  • 2H2O
  • 3H2O
  • H218O
  • H2O2
  • HfO2
  • HgO
  • Hg2O
  • Ho2O3
  • I2O4
  • I2O5
  • I2O6
  • I4O9
  • In2O3
  • IrO2
  • KO2
  • K2O2
  • La2O3
  • Li2O
  • Li2O2
  • Lu2O3
  • MgO
  • Mg2O3
  • MnO
  • MnO2
  • Mn2O3
  • Mn2O7
  • MoO2
  • MoO3
  • Mo2O3
  • NO
  • NO2
  • N2O
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaO2
  • Na2O
  • Na2O2
  • NbO
  • NbO2
  • Nd2O3
  • OF2
  • O2F2
  • O3F2
  • O4F2
  • O2PtF6
  • (CH3)2O
  • (C2H5)2O
  • (CH2)4O
  • C3H4O
  • C3H6O
  • C6H12O
  • C4H4O
  • C3H6O3
  • C6H5CHO
  • HCHO
  • CH3CHO
  • CH3CH2CHO
  • CH3(CH2)2CHO
  • CH3(CH2)3CHO
  • CH3(CH2)4CHO
  • CH3(CH2)5CHO
  • CH3(CH2)6CHO
  • CH3(CH2)7CHO
  • CH3(CH2)8CHO
  • C23H26O3
  • x
  • t
  • s
Thuốc gây mê toàn thân (N01A)
Dạng hít
  • Chloroethane (ethyl chloride)‡
  • Chloroform‡
  • Cyclopropan‡
  • Desflurane
  • Diethyl ether‡
  • Enflurane
  • Ethylene‡
  • Fluroxene‡
  • Halothane#
  • Isoflurane#
  • Methoxyflurane
  • Methoxypropane‡
  • Dinitơ monoxide#
  • Sevoflurane
  • Trichloroethylene‡
  • Vinyl ether‡
  • Xenon
Dạng tiêm
Phenol
  • Ciprofol
  • Fospropofol
  • Propofol#
Opioid
  • Morphine
  • Oxycodone
  • Anileridine‡
  • Embutramide‡
  • Fentanyl
  • Alfentanil
  • Phenoperidine
  • Remifentanil÷
  • Sufentanil
Arylcyclohexylamine
  • Esketamine
  • Ketamine#
  • Phencyclidine‡
  • Tiletamine
Steroid thần kinh
  • Alfadolone
  • Alfaxalone
  • Hydroxydione
Khác
  • Propanidid‡
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III
  • x
  • t
  • s
Chất dẫn truyền thần kinh
Axit amin

Alanine • Aspartate • Cycloserine • DMG • GABA • Glutamate • Glycine • Hypotaurine • Axit kynurenic (Transtorine) • NAAG (Axit spaglumic) • NMG (Sarcosine) • Serine • Taurine • TMG (Betaine)

Endocannabinoid

2-AG • 2-AGE (Noladin ete) • AEA (Anandamide) • NADA • OAE (Virodhamine) • Oleamide  • PEA (Palmitoylethanolamide)  • RVD-Hpα  • Hp (Hemopressin)

Chất khí dẫn truyền

Carbon monoxide • Hydro sulfua • Nitơ monoxit • Dinitơ monoxide

Monoamine

Dopamine • Epinephrine (Adrenaline) • Melatonin • NAS (Normelatonin) • Norepinephrine (Noradrenaline) • Serotonin (5-HT)

Purine

Adenosine • ADP • AMP • ATP

Amin vết

3-ITA • 5-MeO-DMT • Bufotenin • DMT • m-Octopamine • p-Octopamine • m-Tyramine • p-Tyramine • NMT • Phenethylamine • Synephrine • Thyronamine • Tryptamine

Khác

1,4-BD • Acetylcholine • GBL • GHB • Histamine

  • x
  • t
  • s
Thuốc giảm đau (ATC code N02, ATC code N02)
Thuốc giảm đau nhóm opioid
Opiate/Thuốc phiện
  • Codein# (Co-codamol, Co-codaprin)
  • Morphin# (Morphine/naltrexone)
  • Thuốc phiện
  • Cồn thuốc phiện
  • Paregoric
Bán tổng hợp
  • Acetyldihydrocodeine
  • Benzylmorphine
  • Buprenorphine (Buprenorphine/naloxone)
  • Desomorphine
  • Heroin
  • Dihydrocodeine (Co-dydramol)
  • Dihydromorphine
  • Ethylmorphine
  • Hydrocodone (Hydrocodone/paracetamol, Hydrocodone/ibuprofen, Hydrocodone/aspirin)
  • Hydromorphinol
  • Hydromorphone
  • Nicocodeine
  • Nicodicodine
  • Nicomorphine
  • Oxycodone (Oxycodone/paracetamol, Oxycodone/aspirin, Oxycodone/ibuprofen, Oxycodone/naloxone, Oxycodone/naltrexone)
  • Oxymorphone
  • Thebacon
Synthetic
  • Alfentanil
  • Prodine
  • Anileridine
  • Butorphanol
  • Carfentanil
  • Dextromoramide
  • Dextropropoxyphene
  • Dezocine
  • Dipipanone
  • Fentanyl# (Fentanyl/fluanisone)
  • Ketobemidone
  • Levorphanol
  • Lofentanil
  • Meptazinol
  • Methadone#
  • Nalbuphine
  • NFEPP
  • Pentazocine
  • Pethidine
  • Phenadoxone
  • Phenazocine
  • Piminodine
  • Piritramide
  • Propiram
  • Remifentanil
  • Sufentanil
  • Tapentadol
  • Tilidine
  • Tramadol
Paracetamol
  • Acetanilide‡
  • Bucetin‡
  • Butacetin‡
  • Paracetamol#
  • Parapropamol‡
  • Phenacetin‡
  • Propacetamol‡
Thuốc chống viêm không steroid
Propionates
  • Fenoprofen
  • Flurbiprofen
  • Ibuprofen#
  • Ketoprofen
  • Naproxen
  • Oxaprozin
Oxicams
  • Meloxicam
  • Piroxicam
Acetates
  • Diclofenac
  • Indometacin
  • Ketorolac
  • Nabumetone
  • Sulindac
  • Tolmetin
COX-2 inhibitors
  • Celecoxib
  • Etoricoxib
  • Lumiracoxib
  • Parecoxib
  • Rofecoxib ‡
  • Valdecoxib ‡
Fenamic acid
  • Meclofenamic acid
  • Mefenamic acid
Axit salicylic
  • Aspirin# (Aspirin/paracetamol/caffeine)
  • Benorylate
  • Diflunisal
  • Ethenzamide
  • Magnesium salicylate
  • Salicin
  • Salicylamide
  • Salsalate
  • Wintergreen (Methyl salicylate)
Pyrazolones
  • Aminophenazone‡
  • Ampyrone
  • Metamizole
  • Nifenazone
  • Phenazone
  • Propyphenazone (Propyphenazone/paracetamol/caffeine)
Khác
  • Glafenine
Cannabinoid
  • Cannabidiol
  • Cần sa (chất kích thích)
  • Nabilone
  • Nabiximols
  • Tetrahydrocannabinol
Channel modulator
Thuốc chẹn kênh canxi
  • Alcohol (drug)
  • Gabapentin
  • Gabapentin enacarbil
  • Mirogabalin
  • Pregabalin
  • Ziconotide
Sodium channel blocker
  • Carbamazepine
  • Lacosamide
  • Thuốc gây tê cục bộs (e.g., Cocain, Lidocaine)
  • Mexiletine
  • Nefopam
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòngs (e.g., Amitriptyline#)
  • Nav1.7/1.8-selective: DSP-2230§
  • Funapide§
  • PF-05089771§
Potassium channel opener
  • Flupirtine‡
Muscle relaxant
  • Carisoprodol
  • Chlorzoxazone
  • Cyclobenzaprine
  • Mephenoxalone
  • Methocarbamol
  • Orphenadrine
Khác
  • Thuốc bổ trợ giảm đau
  • Analgecine
  • Long não
  • Capsaicin
  • Clonidine
  • Ketamin
  • Menthol
  • Methoxyflurane
  • Nefopam
  • Proglumide
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòngs (e.g., Amitriptyline#)
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. Thử nghiệm lâm sàng: †Pha III. §Chưa bao giờ đến pha III
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Các số E

Tạo màu (E100–199) • Bảo quản (E200–299) • Chống ôxi hóa & Điều chỉnh độ chua (E300–399) • Tạo đặc, ổn định & tạo thể sữa (E400–499) • Điều chỉnh pH & chống vón (E500–599) • Điều vị (E600–699) • Kháng sinh (E700–799) • Linh tinh (E900–999) • Các hóa chất bổ sung (E1100–1599)

  • x
  • t
  • s
Phân tử ngoài vũ trụ
Phân tử
Hai nguyên tử
  • Aluminium monochloride
  • Aluminium monofluoride
  • AlO
  • Argonium
  • Carbon cation
  • Carbon monophosphide
  • Carbon monosulfide
  • CO
  • Cyano radical
  • C2
  • Fluoromethylidynium
  • HeH+
  • HCl
  • HF
  • H (phân tử)
  • Hydroxyl radical
  • FeO
  • MgH
  • H-C
  • NO
  • N (phân tử)
  • Imidogen
  • Sulfur mononitride
  • Oxy (phân tử)
  • Phosphorus monoxide
  • Phosphor nitride
  • KCl
  • SiC
  • SiO
  • Silicon monosulfide
  • NaCl
  • NaI
  • Sulfur monohydride
  • SO
  • TiO
3 nguyên tử
  • Aluminium(I) hydroxide
  • Aluminium isocyanide
  • Amino radical
  • Carbon dioxide
  • Carbonyl sulfide
  • CCP radical
  • Chloronium
  • Diazenylium
  • Dicarbon monoxide
  • Disilicon carbide
  • Ethynyl radical
  • Formyl radical
  • Hydrogen cyanide (HCN)
  • Hydrogen isocyanide (HNC)
  • Hydrogen sulfide
  • Hydroperoxyl
  • Iron cyanide
  • Isoformyl
  • Magnesium cyanide
  • Magnesium isocyanide
  • Methylene radical
  • N2H+
  • Dinitơ monoxide
  • Nitroxyl
  • Ozone
  • Phosphaethyne
  • Potassium cyanide
  • Protonated molecular hydrogen
  • Sodium cyanide
  • Sodium hydroxide
  • Silicon carbonitride
  • c-Silicon dicarbide
  • SiNC
  • Sulfur dioxide
  • Thioformyl
  • Thioxoethenylidene
  • Titanium dioxide
  • Tricarbon
  • Water
4 nguyên tử
  • Acetylene
  • Ammonia
  • Cyanic acid
  • Cyanoethynyl
  • Formaldehyde
  • Fulminic acid
  • HCCN
  • Hydrogen peroxide
  • Hydromagnesium isocyanide
  • Isocyanic acid
  • Isothiocyanic acid
  • Ketenyl
  • Methylene amidogen
  • Methyl cation
  • Methyl radical
  • Propynylidyne
  • Protonated carbon dioxide
  • Protonated hydrogen cyanide
  • Silicon tricarbide
  • Thioformaldehyde
  • Tricarbon monoxide
  • Tricarbon monosulfide
  • Thiocyanic acid
5 nguyên tử
  • Ammonium ion
  • Butadiynyl
  • Carbodiimide
  • Cyanamide
  • Cyanoacetylene
  • Cyanoformaldehyde
  • Cyanomethyl
  • Cyclopropenylidene
  • Formic acid
  • Isocyanoacetylene
  • Ketene
  • Methane
  • Methoxy radical
  • Methylenimine
  • Propadienylidene
  • Protonated formaldehyde
  • Silane
  • Silicon-carbide cluster
6nguyên tử
  • Acetonitrile
  • Cyanobutadiynyl radical
  • E-Cyanomethanimine
  • Cyclopropenone
  • Diacetylene
  • Ethylene
  • Formamide
  • HC4N
  • Ketenimine
  • Methanethiol
  • Methanol
  • Methyl isocyanide
  • Pentynylidyne
  • Propynal
  • Protonated cyanoacetylene
7nguyên tử
  • Acetaldehyde
  • Acrylonitrile
    • Vinyl cyanide
  • Cyanodiacetylene
  • Ethylene oxide
  • Glycolonitrile
  • Hexatriynyl radical
  • Methylacetylene
  • Methylamine
  • Methyl isocyanate
  • Vinyl alcohol
8nguyên tử
  • Acetic acid
  • Aminoacetonitrile
  • Cyanoallene
  • Ethanimine
  • Glycolaldehyde
  • Heptatrienyl radical
  • Hexapentaenylidene
  • Methylcyanoacetylene
  • Methyl formate
  • Propenal
9nguyên tử
  • Acetamide
  • Cyanohexatriyne
  • Cyanotriacetylene
  • Dimethyl ether
  • Ethanol
  • Methyldiacetylene
  • Octatetraynyl radical
  • Propene
  • Propionitrile
10nguyên tửhoặc hơn
  • Acetone
  • Benzene
  • Benzonitrile
  • Buckminsterfullerene (C60, C60+, fullerene, buckyball)
  • C70 fullerene
  • Cyanodecapentayne
  • Cyanopentaacetylene
  • Cyanotetra-acetylene
  • Ethylene glycol
  • Ethyl formate
  • Methyl acetate
  • Methyl-cyano-diacetylene
  • Methyltriacetylene
  • Propanal
  • n-Propyl cyanide
  • Pyrimidine
Deuteri
  • Ammonia
  • Ammonium ion
  • Formaldehyde
  • Formyl radical
  • Heavy water
  • Hydrogen cyanide
  • Hydrogen deuteride
  • Hydrogen isocyanide
  • Methylacetylene
  • N2D+
  • Trihydrogen cation
Chưa xác nhận
  • Anthracene
  • Dihydroxyacetone
  • Ethyl methyl ether
  • Glycine
  • Graphene
  • Hemolithin (possibly 1st extraterrestrial protein found)
  • H2NCO+
  • Linear C5
  • Naphthalene cation
  • Phosphine
  • Pyrene
  • Silylidine
Related
  • Abiogenesis
  • Astrobiology
  • Astrochemistry
  • Atomic and molecular astrophysics
  • Chemical formula
  • Circumstellar dust
  • Circumstellar envelope
  • Cosmic dust
  • Cosmic ray
  • Cosmochemistry
  • Diffuse interstellar band
  • Earliest known life forms
  • Extraterrestrial life
  • Extraterrestrial liquid water
  • Forbidden mechanism
  • Homochirality
  • Intergalactic dust
  • Interplanetary medium
  • Interstellar medium
  • Photodissociation region
  • Iron–sulfur world theory
  • Kerogen
  • Molecules in stars
  • Nexus for Exoplanet System Science
  • Organic compound
  • Outer space
  • PAH world hypothesis
  • Pseudo-panspermia
  • Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAH)
  • RNA world hypothesis
  • Spectroscopy
  • Tholin
  • Thể loại Thể loại:Hóa học thiên thể
  • Cổng thông tin Thiên văn học
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Chất gây ảo giác
Thức thần(5-HT2Aagonists)
Benzofurans
  • 2C-B-FLY
  • 2CBFly-NBOMe
  • 5-MeO-BFE
  • 5-MeO-DiBF
  • Bromo-DragonFLY
  • F-2
  • F-22
  • TFMFly
Lyserg‐amides
  • 1B-LSD
  • 1cP-LSD
  • 1P-ETH-LAD
  • 1P-LSD
  • 1cP-AL-LAD
  • 1cP-MiPLA
  • 1V-LSD
  • 2-Butyllysergamide
  • 3-Pentyllysergamide
  • AL-LAD
  • ALD-52
  • BU-LAD
  • Diallyllysergamide
  • Dimethyllysergamide
  • ECPLA
  • Ergometrine
  • ETH-LAD
  • IP-LAD
  • LAE-32
  • LAMPA
  • LPD-824
  • LSA
  • LSD
  • LSD-Pip
  • LSH
  • LSM-775
  • LSZ
  • Methylergometrine
  • MIPLA
  • Methysergide
  • MLD-41
  • PARGY-LAD
  • PRO-LAD
Phenethyl‐amines
2C-x
  • 2C-B
  • 2C-B-AN
  • 2C-Bn
  • 2C-Bu
  • 2C-C
  • 2C-CN
  • 2C-CP
  • 2C-D
  • 2C-E
  • 2C-EF
  • 2C-F
  • 2C-G
  • 2C-G-1
  • 2C-G-2
  • 2C-G-3
  • 2C-G-4
  • 2C-G-5
  • 2C-G-6
  • 2C-G-N
  • 2C-H
  • 2C-I
  • 2C-iP
  • 2C-N
  • 2C-NH2
  • 2C-O
  • 2C-O-4
  • 2C-P
  • 2C-Ph
  • 2C-SE
  • 2C-T
  • 2C-T-2
  • 2C-T-3
  • 2C-T-4
  • 2C-T-5
  • 2C-T-6
  • 2C-T-7
  • 2C-T-8
  • 2C-T-9
  • 2C-T-10
  • 2C-T-11
  • 2C-T-12
  • 2C-T-13
  • 2C-T-14
  • 2C-T-15
  • 2C-T-16
  • 2C-T-17
  • 2C-T-18
  • 2C-T-19
  • 2C-T-20
  • 2C-T-21
  • 2C-T-22
  • 2C-T-22.5
  • 2C-T-23
  • 2C-T-24
  • 2C-T-25
  • 2C-T-27
  • 2C-T-28
  • 2C-T-30
  • 2C-T-31
  • 2C-T-32
  • 2C-T-33
  • 2C-TFE
  • 2C-TFM
  • 2C-YN
  • 2C-V
25x-NBx
25x-NB
  • 25B-NB
  • 25C-NB
25x-NB3OMe
  • 25B-NB3OMe
  • 25C-NB3OMe
  • 25D-NB3OMe
  • 25E-NB3OMe
  • 25H-NB3OMe
  • 25I-NB3OMe
  • 25N-NB3OMe
  • 25P-NB3OMe
  • 25T2-NB3OMe
  • 25T4-NB3OMe
  • 25T7-NB3OMe
  • 25TFM-NB3OMe
25x-NB4OMe
  • 25B-NB4OMe
  • 25C-NB4OMe
  • 25D-NB4OMe
  • 25E-NB4OMe
  • 25H-NB4OMe
  • 25I-NB4OMe
  • 25N-NB4OMe
  • 25P-NB4OMe
  • 25T2-NB4OMe
  • 25T4-NB4OMe
  • 25T7-NB4OMe
  • 25TFM-NB4OMe
25x-NBF
  • 25B-NBF
  • 25C-NBF
  • 25D-NBF
  • 25E-NBF
  • 25H-NBF
  • 25I-NBF
  • 25P-NBF
  • 25T2-NBF
  • 25T7-NBF
  • 25TFM-NBF
25x-NBMD
  • 25B-NBMD
  • 25C-NBMD
  • 25D-NBMD
  • 25E-NBMD
  • 25F-NBMD
  • 25H-NBMD
  • 25I-NBMD
  • 25P-NBMD
  • 25T2-NBMD
  • 25T7-NBMD
  • 25TFM-NBMD
25x-NBOH
  • 25B-NBOH
  • 25C-NBOH
  • 25CN-NBOH
  • 25D-NBOH
  • 25E-NBOH
  • 25F-NBOH
  • 25H-NBOH
  • 25I-NBOH
  • 25P-NBOH
  • 25T2-NBOH
  • 25T7-NBOH
  • 25TFM-NBOH
25x-NBOMe
  • 25B-NBOMe
  • 25C-NBOMe
  • 25CN-NBOMe
  • 25D-NBOMe
  • 25E-NBOMe
  • 25F-NBOMe
  • 25G-NBOMe
  • 25H-NBOMe
  • 25I-NBOMe
  • 25iP-NBOMe
  • 25N-NBOMe
  • 25P-NBOMe
  • 25T-NBOMe
  • 25T2-NBOMe
  • 25T4-NBOMe
  • 25T7-NBOMe
  • 25TFM-NBOMe
Atypical structures
  • 25B-N1POMe
  • 25B-NAcPip
  • 25B-NB23DM
  • 25B-NB25DM
  • 25C-NBCl
  • 25C-NBOEt
  • 25C-NBOiPr
  • 25I-N2Nap1OH
  • 25I-N3MT2M
  • 25I-N4MT3M
  • 25I-NB34MD
  • 25I-NBAm
  • 25I-NBBr
  • 25I-NBMeOH
  • 25I-NBTFM
  • 2CBCB-NBOMe
  • 2CBFly-NBOMe
  • 4-EA-NBOMe
  • 5-APB-NBOMe
  • 5MT-NBOMe
  • C30-NBOMe
  • DOB-NBOMe
  • DOI-NBOMe
  • FECIMBI-36
  • MDPEA-NBOMe
  • N-Ethyl-2C-B
  • NBOMe-escaline
  • NBOMe-mescaline
  • ZDCM-04
25x-NMx
  • 25B-NMe7BF
  • 25B-NMe7BT
  • 25B-NMe7Bim
  • 25B-NMe7Box
  • 25B-NMe7DHBF
  • 25B-NMe7Ind
  • 25B-NMe7Indz
  • 25B-NMePyr
  • 25I-NMe7DHBF
  • 25I-NMeFur
  • 25I-NMeTHF
  • 25I-NMeTh
N-(2C)-fentanyl
  • N-(2C-B) fentanyl
  • N-(2C-C) fentanyl
  • N-(2C-D) fentanyl
  • N-(2C-E) fentanyl
  • N-(2C-G) fentanyl
  • N-(2C-H) fentanyl
  • N-(2C-I) fentanyl
  • N-(2C-IP) fentanyl
  • N-(2C-N) fentanyl
  • N-(2C-P) fentanyl
  • N-(2C-T) fentanyl
  • N-(2C-T-2) fentanyl
  • N-(2C-T-4) fentanyl
  • N-(2C-T-7) fentanyl
  • N-(2C-TFM) fentanyl
3C-x
  • 3C-AL
  • 3C-BZ
  • 3C-DFE
  • 3C-E
  • 3C-MAL
  • 3C-P
4C-x
  • 4C-B
  • 4C-C
  • 4C-D
  • 4C-E
  • 4C-I
  • 4C-N
  • 4C-P
  • 4C-T-2
DOx
  • DOT
  • DOB
  • DOC
  • DOEF
  • DOET
  • DOF
  • DOI
  • DOiPR
  • DOM
  • DON
  • DOPR
  • DOTFM
  • MEM
HOT-x
  • HOT-2
  • HOT-7
  • HOT-17
MDxx
  • DMMDA
  • DMMDA-2
  • Lophophine
  • MDA
  • MDAI
  • MDBZ
  • MDMA
  • MMDA
  • MMDA-2
  • MMDA-3a
  • MMDMA
Mescaline (subst.)
  • 2-Bromomescaline
  • 3-TE
  • 4-TE
  • 3-TM
  • 4-TM
  • Allylescaline
  • Asymbescaline
  • Buscaline
  • Cyclopropylmescaline
  • Difluoromescaline
  • Difluoroescaline
  • Escaline
  • Fluoroproscaline
  • Isobuscaline
  • Isoproscaline
  • Jimscaline
  • Mescaline
  • Metaescaline
  • Methallylescaline
  • Proscaline
  • Thioproscaline
  • Trifluoroescaline
  • Trifluoromescaline
TMAs
  • TMA
  • TMA-2
  • TMA-3
  • TMA-4
  • TMA-5
  • TMA-6
Others
  • 2C-B-BUTTERFLY
  • 2C-B-DragonFLY
  • 2C-B-DragonFLY-NBOH
  • 2C-B-FLY-NB2EtO5Cl
  • 2CB-5-hemifly
  • 2CB-Ind
  • 2CD-5EtO
  • 2-TOET
  • 5-TOET
  • 2-TOM
  • 5-TOM
  • BOB
  • BOD
  • βk-2C-B
  • βk-2C-I
  • DESOXY
  • DMCPA
  • DMBMPP
  • DOB-FLY
  • Fenfluramine
  • Ganesha
  • Macromerine
  • MMA
  • TCB-2
  • TOMSO
Piperazines
  • 2C-B-PP
  • BZP
  • pFPP
Tryptamines
alpha-alkyltryptamines
  • 4,5-DHP-α-MT
  • 5-MeO-α-ET
  • 5-MeO-α-MT
  • α-ET
  • α-MT
x-DALT
  • (Daltocin) 4-HO-DALT
  • (Daltacetin) 4-AcO-DALT
  • 5-MeO-DALT
  • DALT
x-DET
  • (Ethacetin) 4-AcO-DET
  • (Ethocin) 4-HO-DET
  • 5-MeO-DET
  • (T-9) DET
  • (Ethocybin) 4-PO-DET
x-DiPT
  • (Ipracetin) 4-AcO-DiPT
  • (Iprocin) 4-HO-DiPT
  • 5-MeO-DiPT
  • DiPT
x-DMT
  • 4,5-DHP-DMT
  • 2,N,N-TMT
  • 4-AcO-DMT
  • 4-HO-5-MeO-DMT
  • 4,N,N-TMT
  • 4-Propionyloxy-DMT
  • 5,6-diBr-DMT
  • 5-AcO-DMT
  • 5-Bromo-DMT
  • 5-MeO-2,N,N-TMT
  • 5-MeO-4,N,N-TMT
  • 5-MeO-α,N,N-TMT
  • 5-MeO-DMT
  • 5-N,N-TMT
  • 7,N,N-TMT
  • α,N,N-TMT
  • (Bufotenin) 5-HO-DMT
  • DMT
  • Norbaeocystin
  • (Psilocin) 4-HO-DMT
  • (Psilocybin) 4-PO-DMT
x-DPT
  • (Depracetin) 4-AcO-DPT
  • (Deprocin) 4-HO-DPT
  • 5-MeO-DPT
  • (The Light) DPT
Ibogaine-related
  • 18-MAC
  • 18-MC
  • Coronaridine
  • Ibogaine
  • Ibogamine
  • ME-18-MC
  • Noribogaine
  • Tabernanthine
  • Voacangine
x-MET
  • (Metocin) 4-HO-MET
  • (Metocetin) 4-AcO-MET
  • 5-MeO-MET
  • MET
x-MiPT
  • (Mipracetin) 4-AcO-MiPT
  • (Miprocin) 4-HO-MiPT
  • 5-Me-MiPT
  • (Moxy) 5-MeO-MiPT
  • MiPT
Others
  • 4-HO-DBT
  • 4-HO-EPT
  • 4-HO-McPT
  • (Lucigenol) 4-HO-MPMI
  • (Meprocin) 4-HO-MPT
  • 5-MeO-EiPT
  • 5-MeO-MALT
  • 5-MeO-MPMI
  • Aeruginascin
  • Baeocystin
  • DBT
  • DCPT
  • EiPT
  • EPT
  • MPT
  • PiPT
Others
  • AL-38022A
  • ALPHA
  • Dimemebfe
  • Efavirenz
  • Glaucine
  • Lorcaserin
  • M-ALPHA
  • RH-34Also empathogens in general (e. g.: 5-APB, 5-MAPB, 6-APB and other substituted benzofurans).
Chất gây ảo giác phân ly(NMDARantagonists)
Arylcyclo‐hexylamines
Ketamine-relatedBản mẫu:Ketamine-related arylcyclohexylamines list
PCP-relatedBản mẫu:PCP-related arylcyclohexylamines list
Others
  • BTCP
  • Gacyclidine
  • PRE-084
Diarylethylamines
  • Diphenidine
  • Ephenidine
  • Fluorolintane
  • Methoxphenidine
Morphinans
  • Dextrallorphan
  • Dextromethorphan
  • Dextrorphan
  • Racemethorphan
  • Racemorphan
Others
  • 2-EMSB
  • 2-MDP
  • 8A-PDHQ
  • Aptiganel
  • Budipine
  • Delucemine
  • Dexoxadrol
  • Dizocilpine
  • Etoxadrol
  • Herkinorin
  • Ibogaine
  • Midafotel
  • NEFA
  • Neramexane
  • Nitrous oxide
  • Noribogaine
  • Perzinfotel
  • RB-64
  • Remacemide
  • Selfotel
  • Xenon
Deliriants(mAChRThuốc kháng cholinergic)
  • Atropine
  • Benactyzine
  • Benzatropine
  • Benzydamine
  • Biperiden
  • BRN-1484501
  • Brompheniramine
  • BZ
  • CAR-226,086
  • CAR-301,060
  • CAR-302,196
  • CAR-302,282
  • CAR-302,368
  • CAR-302,537
  • CAR-302,668
  • Chloropyramine
  • Chlorphenamine
  • Clemastine
  • CS-27349
  • Cyclizine
  • Cyproheptadine
  • Dicycloverine
  • Dimenhydrinate
  • Diphenhydramine
  • Ditran
  • Doxylamine
  • EA-3167
  • EA-3443
  • EA-3580
  • EA-3834
  • Elemicin
  • Flavoxate
  • Hyoscyamine
  • JB-318
  • JB-336
  • Meclozine
  • Mepyramine
  • Myristicin
  • Orphenadrine
  • Oxybutynin
  • Pheniramine
  • Phenyltoloxamine
  • Procyclidine
  • Promethazine
  • Scopolamine
  • Tolterodine
  • Trihexyphenidyl
  • Tripelennamine
  • Triprolidine
  • WIN-2299
Others
Cannabinoids(CB1 agonists)
Natural
  • Salvinorin A
  • THC (Dronabinol)
  • THCV
Synthetic
AM-x
  • AM-087
  • AM-251
  • AM-279
  • AM-281
  • AM-356
  • AM-374
  • AM-381
  • AM-404
  • AM-411
  • AM-630
  • AM-661
  • AM-678
  • AM-679
  • AM-694
  • AM-735
  • AM-855
  • AM-881
  • AM-883
  • AM-905
  • AM-906
  • AM-919
  • AM-926
  • AM-938
  • AM-1116
  • AM-1172
  • AM-1220
  • AM-1221
  • AM-1235
  • AM-1241
  • AM-1248
  • AM-1710
  • AM-1714
  • AM-1902
  • AM-2201
  • AM-2212
  • AM-2213
  • AM-2232
  • AM-2233
  • AM-2389
  • AM-3102
  • AM-4030
  • AM-4054
  • AM-4056
  • AM-4113
  • AM-6545
CP x
  • CP 47,497
  • CP 55,244
  • CP 55,940
  • (±)-CP 55,940
  • (+)-CP 55,940
  • (-)-CP 55,940
HU-x
  • HU-210
  • HU-211
  • HU-239
  • HU-243
  • HU-308
  • HU-320
  • HU-331
  • HU-336
  • HU-345
JWH-x
  • JWH-007
  • JWH-015
  • JWH-018
  • JWH-019
  • JWH-030
  • JWH-047
  • JWH-048
  • JWH-051
  • JWH-057
  • JWH-073
  • JWH-081
  • JWH-098
  • JWH-116
  • JWH-120
  • JWH-122
  • JWH-133
  • JWH-139
  • JWH-147
  • JWH-148
  • JWH-149
  • JWH-149
  • JWH-161
  • JWH-164
  • JWH-166
  • JWH-167
  • JWH-171
  • JWH-175
  • JWH-176
  • JWH-181
  • JWH-182
  • JWH-184
  • JWH-185
  • JWH-192
  • JWH-193
  • JWH-194
  • JWH-195
  • JWH-196
  • JWH-197
  • JWH-198
  • JWH-199
  • JWH-200
  • JWH-203
  • JWH-205
  • JWH-210
  • JWH-210
  • JWH-213
  • JWH-220
  • JWH-229
  • JWH-234
  • JWH-249
  • JWH-250
  • JWH-251
  • JWH-253
  • JWH-258
  • JWH-300
  • JWH-302
  • JWH-307
  • JWH-336
  • JWH-350
  • JWH-359
  • JWH-387
  • JWH-398
  • JWH-424
List of miscellaneous designer cannabinoids
  • 4-HTMPIPO
  • 5F-AB-FUPPYCA
  • 5F-AB-PINACA
  • 5F-ADB
  • 5F-ADB-PINACA
  • 5F-ADBICA
  • 5F-AMB
  • 5F-APINACA
  • 5F-CUMYL-PINACA
  • 5F-NNE1
  • 5F-PB-22
  • 5F-SDB-006
  • A-796,260
  • A-836,339
  • AB-001
  • AB-005
  • AB-CHFUPYCA
  • AB-CHMINACA
  • AB-FUBINACA
  • AB-PINACA
  • ADAMANTYL-THPINACA
  • ADB-CHMINACA
  • ADB-FUBINACA
  • ADB-PINACA
  • ADBICA
  • ADSB-FUB-187
  • AMB-FUBINACA
  • APICA
  • APINACA
  • APP-FUBINACA
  • CB-13
  • CUMYL-PICA
  • CUMYL-PINACA
  • CUMYL-THPINACA
  • DMHP
  • EAM-2201
  • FAB-144
  • FDU-PB-22
  • FUB-144
  • FUB-APINACA
  • FUB-JWH-018
  • FUB-PB-22
  • FUBIMINA
  • JTE 7-31
  • JTE-907
  • Levonantradol
  • MDMB-CHMICA
  • MDMB-CHMINACA
  • MDMB-FUBINACA
  • MEPIRAPIM
  • MAM-2201
  • MDA-19
  • MN-18
  • MN-25
  • NESS-0327
  • NESS-040C5
  • Nabilone
  • Nabitan
  • NM-2201
  • NNE1
  • Org 28611
  • Parahexyl
  • PTI-1
  • PTI-2
  • PX-1
  • PX-2
  • PX-3
  • QUCHIC
  • QUPIC
  • RCS-4
  • RCS-8
  • SDB-005
  • SDB-006
  • STS-135
  • THC-O-acetate
  • THC-O-phosphate
  • THJ-018
  • THJ-2201
  • UR-144
  • WIN 55,212-2
  • XLR-11
D2 agonists
  • Apomorphine
  • Aporphine
  • Bromocriptine
  • Cabergoline
  • Lisuride
  • LSD
  • Memantine
  • Nuciferine
  • Pergolide
  • Phenethylamine
  • Piribedil
  • Pramipexole
  • Ropinirole
  • Rotigotine
  • Salvinorin AAlso indirect D2 agonists, such as dopamine reuptake inhibitors (cocaine, methylphenidate), releasing agents (amphetamine, methamphetamine), and precursors (levodopa).
GABAAenhancers
  • CI-966
  • Eszopiclone
  • Ibotenic acid
  • Muscimol (Amanita muscaria)
  • Zaleplon
  • Zolpidem
  • Zopiclone
Inhalants(Mixed MOA)
  • Aliphatic hydrocarbons
    • Butane
    • Gasoline
    • Kerosene
    • Propane
  • Aromatic hydrocarbons
    • Toluene
  • Ethers
    • Diethyl ether
    • Enflurane
  • Haloalkanes
    • Chlorofluorocarbons
    • Chloroform
κOR agonists
  • 2-EMSB
  • Alazocine
  • Bremazocine
  • Butorphan
  • Butorphanol
  • Cyclazocine
  • Cyclorphan
  • Cyprenorphine
  • Diprenorphine
  • Enadoline
  • Herkinorin
  • Heroin
  • HZ-2
  • Ibogaine
  • Ketazocine
  • Levallorphan
  • Levomethorphan
  • Levorphanol
  • LPK-26
  • Metazocine
  • Morphine
  • Nalbuphine
  • Nalmefene
  • Nalorphine
  • Noribogaine
  • Oxilorphan
  • Pentazocine
  • Phenazocine
  • Proxorphan
  • Racemethorphan
  • Racemorphan
  • Salvinorin A
  • Spiradoline
  • Tifluadom
  • U-50488
  • U-69,593
  • Xorphanol
Oneirogens
  • Calea zacatechichi
  • Silene capensis
  • Galantamine
Khác
  • Glaucine
  • Isoaminile
  • Noscapine
  • Pukateine
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12324380n (data)
  • GND: 4150244-9
  • LCCN: sh85092097
  • NKC: ph230274
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Dinitơ_monoxide&oldid=71766979” Thể loại:
  • Oxide
  • Hợp chất oxy
  • Bản mẫu Portal-inline có liên kết đỏ đến cổng thông tin
  • Hóa chất
  • Khí nhà kính
  • Hợp chất nitơ
  • Nitơ oxide
  • Hợp chất vô cơ
  • Hợp chất nitơ vô cơ
  • Hóa học vô cơ
  • Khí công nghiệp
  • Độc tố thần kinh
  • Chu trình nitơ
  • Thuốc thiết yếu của WHO
Thể loại ẩn:
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Trang có bản mẫu cổng thông tin trống
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng NKC

Từ khóa » Khí N20 Màu Gì