Dinitơ Trioxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Dinitơ trioxide | |
---|---|
Mẫu dinitơ trioxide | |
Cấu trúc 3D của dinitơ trioxide | |
Tên khác | Anhydride nitrơNitơ sesquioxideNitơ(III) oxide |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10544-73-7 |
PubChem | 61526 |
Số EINECS | 234-128-5 |
ChEBI | 29799 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 55446 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | N2O3 |
Khối lượng mol | 76,0102 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu xanh da trời |
Khối lượng riêng | 1,447 g/cm³ (lỏng)1,783 g/cm³ (khí) |
Điểm nóng chảy | −100,7 °C (172,5 K; −149,3 °F)[1] |
Điểm sôi | 3,5 °C (276,6 K; 38,3 °F)(phân ly[1]) |
Độ hòa tan trong nước | tan kèm phản ứng tạo HNO2 |
Độ hòa tan | tan trong ete |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | phẳng, Cs |
Mômen lưỡng cực | 2,122 D |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | +91,20 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 314,63 J K-1 mol-1 |
Nhiệt dung | 65,3 J/mol K |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Rất độc (T+) |
Chỉ mục EU | Không liệt kê |
NFPA 704 | 0 3 0 OX |
Điểm bắt lửa | Không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
Oxide nitơ liên quan | dinitơ monoxideNitơ monoxideNitơ dioxidedinitơ tetroxidedinitơ pentoxide |
Hợp chất liên quan | Acid nitrơ |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Dinitơ trioxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học N2O3. Chất rắn màu xanh da trời đậm là một trong các oxide của nitơ. Dinitơ trioxide được tạo thành khi trộn các phần bằng nhau của nitơ monoxide và nitơ dioxide và làm lạnh hỗn hợp dưới -21 ℃ (-6 ℉):[2]
NO + NO2 ⇌ N2O3Dinitơ trioxide chỉ tách ra được ở nhiệt độ thấp, tức là trong pha lỏng và rắn. Ở nhiệt độ cao hơn các trạng thái cân bằng thuận lợi cho các thành phần khí, với Kdiss = 193 kPa (25 ℃).[3].
Cấu trúc và liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]Thông thường, liên kết N–N là tương tự so với độ dài của hydrazin (145 pm). Tuy nhiên, dinitơ trioxide có một mối liên kết N–N dài bất thường tới 186 pm. Một số oxide nitơ khác cũng có liên kết N–N dài, bao gồm dinitơ tetroxide (175 pm). Phân tử N2O3 mặt phẳng và biểu hiện đối xứng C. Các kích thước dưới đây được đo từ quang phổ vi sóng N2O3 khi nhiệt độ thấp:[2]
Nó là anhydride của acid nitrơ (HNO2) không bền, và tạo ra khi trộn với nước. Một cấu trúc thay thế có thể được dự đoán cho các anhydride thực sự, tức là O=N–O–N=O, nhưng đồng phân này không được quan sát thấy. Nếu acid nitrơ sau đó không được sử dụng ngay, nó phân hủy thành nitơ monoxide và acid nitric. Muối nitrit đôi khi được tạo ra bằng cách thêm N2O3 vào dung dịch các base:
N2O3 + 2NaOH → 2NaNO2 + H2OTham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản thứ 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, tr. 444, ISBN 0-7506-3365-4
- ^ a b Greenwood, Norman N.; Earnshaw, Alan (1984). Chemistry of the Elements. Oxford: Pergamon Press. tr. 521–22. ISBN 978-0-08-022057-4.
- ^ Bản mẫu:Holleman&Wiberg
| |
---|---|
| |
Công thức hóa họcCổng thông tin:
|
| |
---|---|
Số oxy hóa hỗn hợp |
|
Số oxy hóa +1 |
|
Số oxy hóa +2 |
|
Số oxy hóa +3 |
|
Số oxy hóa +4 |
|
Số oxy hóa +5 |
|
Số oxy hóa +6 |
|
Số oxy hóa +7 |
|
Số oxy hóa +8 |
|
Có liên quan |
|
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide |
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Oxide
- Sơ khai hóa học
- Hóa chất
- Hợp chất nitơ
- Nitơ oxide
- Hợp chất nitơ vô cơ
- Oxide acid
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Tính Chất Của N2o3
-
N2O3 - Dinitơ Trioxit - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử N2O3
-
CÔNG THỨC CẤU TẠO CỦA N2O3
-
Tính Hóa Trị Của N Trong Hợp Chất: N2O ; NO2 ; N2O3 ; NO
-
N2O3 (Đinitơ Trioxit) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Xác định Hóa Trị Của NO, NO2, N2O3, N2O5, NH3 - Thuy Tien - HOC247
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của: N2O3, N2O5 Và ...
-
Tính Hóa Trị Của N Trong Hợp Chất: N2O ; NO2 ; N2O3 ; NO
-
N2O3 Có Tên Gọi Là? - Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Tính Hoá Trị Của N2O3 Biết O Có Hoá Trị (III)
-
Nguyên Tố Nitơ Có Số Oxi Hóa Là Bao Nhiêu Trong Các Hợp Chất Sau
-
Viết Công Thức Electron Và Công Thức Cấu Tạo Của ...