Display Flex | Hướng Dẫn Học

HTML viết:

<!DOCTYPE HTML> <html> <head></head> <body> <div class="box"> <div>1</div> <div>2</div> <div>3</div> </div> </body> </html>

CSS viết - khi chưa sử dụng display flex:

.box { border: 1px solid #ccc; min-height: 300px; } .box div { margin: 5px; text-align: center; background-color: #72C953; } .box div:nth-child(1) { height: 70px; width: 70px; line-height: 70px; } .box div:nth-child(2) { height: 50px; width: 50px; line-height: 50px; } .box div:nth-child(3) { height: 30px; width: 30px; line-height: 30px; }

Hiển thị trình duyệt:

1 2 3

Bây giờ ta sẽ lần lượt áp dụng display: flex và display: inline-flex để hiểu hơn cách hoạt động của các thuộc tính này:

display: flex

.box { border: 1px solid #ccc; min-height: 300px; display: flex; } .box div { margin: 5px; text-align: center; background-color: #72C953; } .box div:nth-child(1) { height: 70px; width: 70px; line-height: 70px; } .box div:nth-child(2) { height: 50px; width: 50px; line-height: 50px; } .box div:nth-child(3) { height: 30px; width: 30px; line-height: 30px; }

Hiển thị trình duyệt:

1 2 3

Ta thấy display: flex đã giúp cho các thành phần được hiển thị linh hoạt hơn.

display: inline-flex

.box { border: 1px solid #ccc; min-height: 300px; display: inline-flex; } .box div { margin: 5px; text-align: center; background-color: #72C953; } .box div:nth-child(1) { height: 70px; width: 70px; line-height: 70px; } .box div:nth-child(2) { height: 50px; width: 50px; line-height: 50px; } .box div:nth-child(3) { height: 30px; width: 30px; line-height: 30px; }

Hiển thị trình duyệt:

1 2 3

Ta thấy display inline-flex đã đối xử với thành phần như dạng inline.

Điểm mạnh của display flex và display inline-flex là khi 2 giá trị này được dùng kết hợp với các thuộc tính khác, các bạn xem chi tiết kết hợp Flex box để hiểu thêm nhé.

Bên dưới đây sẽ cho các bạn thấy một số kết hợp thường dùng, giá trị được viết bên trong class box:

.box { Viết ở chỗ này ^^ }

Kết hợp 1 giá trị

Ví dụ Kết quả
display: flex; 1 2 3
display: flex; flex-direction: row-reverse; 1 2 3
display: flex; justify-content: center; 1 2 3
display: flex; justify-content: flex-end; 1 2 3
display: flex; justify-content: space-between; 1 2 3
display: flex; justify-content: space-around; 1 2 3
display: flex; align-items: flex-end; 1 2 3
display: flex; align-items: center; 1 2 3
display: flex; align-items: baseline; 1 2 3

Kết hợp nhiều giá trị

Ví dụ Kết quả
display: flex; flex-direction: row-reverse; justify-content: center; 1 2 3
display: flex; justify-content: space-between; align-items: center; 1 2 3
display: flex; flex-direction: row-reverse; justify-content: flex-end; 1 2 3
display: flex; flex-direction: center; align-items: center; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; justify-content: center; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; justify-content: space-between; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; justify-content: space-around; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column; justify-content: space-around; align-items: center; 1 2 3
display: flex; flex-direction: column-reverse; justify-content: space-around; align-items: center; 1 2 3

Còn rất nhiều giá trị kết hợp khác, các bạn có thể sử dụng công cụ tạo box flex để tìm hiểu thêm nhé.

Từ khóa » Tìm Hiểu Về Flex Trong Css