Dịu Dàng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ láy âm -ang của dịu.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔw˨˩ za̤ːŋ˨˩ | jḭw˨˨ jaːŋ˧˧ | jiw˨˩˨ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiw˨˨ ɟaːŋ˧˧ | ɟḭw˨˨ ɟaːŋ˧˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Tính từ
[sửa]dịu dàng
- Êm ái, nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu. Tính tình dịu dàng. Giọng nói dịu dàng. Cử chỉ dịu dàng.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: sweet; tender; gentle; soothing
- Tiếng Pháp: doux; tendre; câlin
Tham khảo
[sửa]- "dịu dàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Từ láy âm -ang trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ láy tiếng Việt
Từ khóa » Từ Dịu Dàng Thuộc Loại Từ Gì
-
Từ "dịu Dàng" Thuộc Từ Loại Từ. - Hoc24
-
Từ "dịu Dàng" Thuộc Từ Loại Từ. - Olm
-
Từ “dịu Dàng Thuộc Từ Loại Nào Danh Từ Động Từ Tính Từ
-
Từ Dịu Dàng Thuộc Loại Từ Gì - Quế Anh - Hoc247
-
Nghĩa Của Từ Dịu Dàng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tính Từ Loại Dịu Dàng Và Ví Dụ / Văn Học | Thpanorama
-
Dịu Dàng Có Nghĩa Là Gì
-
'dịu Dàng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cho Các Từ Sau: Xinh Xắn, Lấp Lánh, Dịu Dàng, Rung Rinh, Tươi Tắn, Rực Rỡ
-
Cho Các Từ:xinh Xắn,lấp Lánh,dịu Dàng,rung Rinh,tươi Tắn, Rực Rỡ 1 ...
-
Câu Hỏi Văn Tôi Gửi Cho Hãy Chỉ Tôi