DJ Snake – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Thời thơ ấu
  • 2 Đời tư
  • 3 Danh sách album
  • 4 Giải thưởng và đề cử
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
DJ Snake
DJ Snake năm 2013
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhWilliam Sami Étienne Grigahcine
Sinh13 tháng 6, 1986 (38 tuổi)Paris, Pháp
Thể loạiTrap, EDM, Moombahton, Dubstep,French house
Nghề nghiệp
  • DJ
  • nghệ sĩ thu âm nhạc
Năm hoạt động2011-nay
Hãng đĩa
  • Premiere Classe
  • Columbia
  • Interscope
  • Mad Decent
  • Spinnin'
Hợp tác với
  • Diplo
  • Major Lazer
  • AlunaGeorge
  • Dillon Francis
  • Lil Jon
  • Bipolar Sunshine
  • George Maple
  • G4SHI
  • Mr Hudson
  • Yellow Claw
  • Swizz Beatz
  • Tchami
  • Mercer
  • Malaa
  • Pardon My French
  • Jauz
Websitewww.djsnake.fr

William Sami Étienne Grigahcine (phát âm tiếng Pháp: ​[wiljam sami etjɛn ɡʁiɡasin], sinh ngày 13 tháng 6 năm 1986) hay còn được biết đến với nghệ danh DJ Snake là một DJ, nhà sản xuất âm nhạc và nghệ sĩ thu âm người Pháp gốc Algeria.[1][2][3][4][5]

DJ Snake lần đầu ra mắt với các đĩa đơn "Bird Machine" và "Turn Down for What" vào năm 2013.[6][7]

Thời thơ ấu

[sửa | sửa mã nguồn]

William Sami Étienne Grigahcine sinh ra trong một gia đình có cha mẹ là người Algérie. Gia đình anh sống ở Ermont, gần Paris.[8][9][10]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách album

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Encore (2016)

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dj Snake”. TomorrowWorld.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  2. ^ “DJ Snake & Nostradamus – Pop That Pissy”. EDMTunes.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ “DJ SNAKE – "I want to make the world dance!"”. InTheRedmagazine.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  4. ^ “DJ Snake – The Year of the Snake”. Life and Times. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ “On the right track, baby”. Time Out. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  6. ^ “DJ SNAKE ANNOUNCES AUSTRALIAN TOUR DATES”. Stoney Roads. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  7. ^ “Imperial ft DJ Snake & Motez”. Eventfinder.co.nz. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2013.
  8. ^ DJ Snake - L'interview exclusive - L'histoire de sa vie | Konbini (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2019
  9. ^ Ryan Mac (ngày 24 tháng 8 năm 2015). “Behind The Ears Of DJ Snake, Dance Music's Viral Hitmaker”. Forbes Inc. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ Julie Terrasson (ngày 9 tháng 4 năm 2016). “DJ Snake, mordu des platines”. Arte TV. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Official site Lưu trữ 2017-07-02 tại Wayback Machine
  • Vidéo La minute Sept à Huit. La French touch: DJ Snake, coqueluche des Américains Lưu trữ 2015-08-23 tại Wayback Machine
  • From Tupac To Daft Punk, 30 Under 30 DJ Snake On What He Leans On
  • x
  • t
  • s
DJ Snake
  • Danh sách đĩa nhạc
Album phòng thu
  • Encore (2016)
Đĩa đơn
  • "Turn Down for What"
  • "Get Low"
  • "You Know You Like It"
  • "Lean On"
  • "Middle"
  • "Talk"
  • "Let Me Love You"
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb16987269d (data)
  • GND: 1074474120
  • ISNI: 0000 0004 5123 0105
  • LCCN: no2014072856
  • MBA: 31445b1e-96f3-4c7f-84ec-dd02e647e690
  • VIAF: 316876290
  • WorldCat Identities (via VIAF): 316876290
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=DJ_Snake&oldid=71876907” Thể loại:
  • Sinh năm 1986
  • Người Pháp gốc Algérie
  • Nhân vật còn sống
  • DJ người Pháp
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết chứa nhận dạng BNF
  • Bài viết chứa nhận dạng GND
  • Bài viết chứa nhận dạng ISNI
  • Bài viết chứa nhận dạng LCCN
  • Bài viết chứa nhận dạng MusicBrainz
  • Bài viết chứa nhận dạng VIAF
  • Wikipedia articles with WorldCat-VIAF identifiers

Từ khóa » Dj Snake Chiều Cao