DJ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Sách
  • 3 Liên kết khác
  • 4 Tham khảo
  • 5 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ảnh chụp DJ Bad Ash năm 2018 do Glenn Francis thực hiện

DJ (disc jockey đôi khi được viết là deejay hay xóc đĩa) là người chọn và chơi các bản thu âm trong buổi tiệc.

Có vài dạng DJ khác nhau. Radio DJ hướng dẫn và chơi nhạc tại các đài phát thanh như AM, FM. DJ club thì chọn và chơi nhạc tại các quán bar, vũ trường, hoặc thậm chí là sân vận động (đôi khi là sân khấu). DJ hip hop thì chọn, chơi, và tạo ra nhạc, hoặc trở thành phát thanh viên. Trong một vài nhịp điệu, DJ có thể là người đọc rap chính, hay nói chuyện trong các bản thu âm.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhạc điện tử
  • Hip hop
  • Dubstep
  • Hardstyle
  • Future House
  • Live PA
  • DJ máy tính

Sách

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về DJ.
  • Poschardt, Ulf (1998). DJ Culture. London: Quartet Books. ISBN 0-7043-8098-6
  • Brewster, Bill & Broughton, Frank (2000). Last Night a DJ Saved My Life: The History of the Disc Jockey. New York: Grove Press. ISBN 0-8021-3688-5 (North American edition). London: Headline. ISBN 0-7472-6230-6 (UK edition).
  • Lawrence, Tim (2004). Love Saves the Day: A History of American Dance Music Culture, 1970-1979 . Duke University Press. ISBN 0-8223-3198-5.
  • Assef, Claudia (2000). Todo DJ Já Sambou: A História do Disc-Jóquei no Brasil. São Paulo: Conrad Editora do Brasil. ISBN 85-87193-94-5.
  • Graudins, Charles A. How to Be a DJ. Boston: Course Technology PTR, 2004.
  • Zemon, Stacy. The Mobile DJ Handbook: How to Start & Run a Profitable Mobile Disc Jockey Service, Second Edition. St. Louis: Focal Press, 2002.
  • Broughton, Frank and Bill Brewster. How to DJ Right: The Art and Science of Playing Records. New York: Grove Press, 2003.

Liên kết khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • DJs trên DMOZ
  • BBC Blast - How to become a DJ
  • BBC Blast - Learn how to scratch with DJ Max Cooper

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về DJ.
  • DJs trên DMOZ
  • x
  • t
  • s
Nghề DJ và nghệ thuật xoay bàn đĩa (quay đĩa)
Trang thiết bị
  • CDJ
  • Máy trộn nhạc DJ
  • Drum machine
  • Effects unit
    • Reverb
    • Digital delay
  • Tai nghe
  • iPod
  • Magnetic cartridge
  • Mixing console
  • Monitor speaker
  • Phono input
  • PA system
  • Máy quay đĩa
    • Direct-drive turntable
    • SL-1200
  • Máy tính xách tay
  • Microphone (mic)
  • Minutoli
  • Monitor speaker
  • Pitch control
  • Sampler
  • Slipmat
  • Sound system (DJ)
  • Sound system (Jamaican)
  • Speaker enclosure
  • Loa siêu trầm
  • Synthesizer
  • Hai máy quay đĩa và một mic
  • Phần mềm mô phỏng đĩa hát
Kỹ thuật
  • Phối nhạc
  • Phối lại (remix)
  • Back spinning
  • Beat juggling
  • Khớp beat
  • Beatmixing
  • Break
  • Chopped and screwed
  • Chopping
  • Hát lại (cover)
  • Cue
  • Cut
  • Drop
  • Hamster style
  • Harmonic mixing
  • Needle drop
  • Music loop
  • Phrasing
  • Sampling
  • Chà đĩa
  • Slip-cueing
  • Pitch cue
  • Voice-tracking
  • Video scratching
Các kiểu chà đĩa
  • Orbit
  • Tear
  • Transform
  • Flare
  • Chirp
  • Crab
Phát hành và phân phối
  • Phối nhạc DJ
    • Nonstop
  • Bản thu âm chiến thuật
  • Rare groove
  • Digital pool
  • Dịch vụ phối nhạc
  • Mixtape
Các bài liên quan
  • Controllerism
  • Sáng tạo nhạc hip hop
  • Quẩy
  • Sưu tầm bản thu
  • Nhà sản xuất âm nhạc
  • x
  • t
  • s
Công nghiệp âm nhạc
Công ty
Nhà phát hànhâm nhạc
  • BMG Rights Management
  • EMI Music Publishing
  • Imagem
  • Sony/ATV Music Publishing
  • Universal Music Publishing Group
  • Warner/Chappell Music
Hãng thu âm
  • Hãng lớn: Sony Music Entertainment
  • Universal Music Group
  • Warner Music Group
  • Hãng độc lập: Hãng đĩa độc lập tại Anh
Nhà phân phối
  • Amazon.com
  • Fnac
  • HMV
  • Cửa hàng âm nhạc trực tuyến (Cửa hàng iTunes)
  • Trans World Entertainment
  • Virgin Megastores
Thể loại âm nhạc
  • Avant-garde
  • Blues
  • R&B
  • Crossover
  • EDM
  • Drum and bass
  • Easy listening
  • Điện tử
  • Thể nghiệm
  • Dân ca
  • Funk
  • Phúc âm
  • Hip-hop
  • Hòa tấu
  • Jazz
  • Latinh
  • Metal
  • Motown
  • New Age
  • Nhạc đồng quê
  • Nhạc phim
  • Nhạc tiền chiến
  • Nhạc trẻ
  • Nhạc vàng
  • Operatic pop
  • Pop
  • Reggae
  • Rock
  • Soul
  • V-pop
  • World
Bộ phậnvà vai trò
  • Thiết kế ảnh bìa album
  • Công ty quản lý nghệ sĩ
  • Phân bổ
  • Luật giải trí
  • Giáo dục âm nhạc
  • Giám đốc âm nhạc
  • Nhà phê bình nghệ thuật
  • Nhà phát hành âm nhạc
  • Nhà hát
  • Nhạc cụ
  • Công nghệ lăng xê
  • Quảng bá trên sóng phát thanh
  • Hãng thu âm
  • Cửa hàng băng đĩa
  • Đoàn biểu diễn
  • Nhà quản lý nghệ sĩ
  • Chuyến lưu diễn quảng bá
  • Tìm kiếm và quản lý nghệ sĩ (A&R)
Khâu sản xuất
  • Biên khúc
  • Nhà sản xuất âm nhạc
  • Nghệ sĩ thu âm
  • Nghệ sĩ hát nền
  • Nhạc sĩ
  • Kỹ sư thu âm
Định dạng phát hành
  • Album
  • Đĩa mở rộng (EP)/Mini album
  • Đĩa đơn
Biểu diễn trực tiếp (live show)
  • Buổi hoà nhạc
  • Chuyến lưu diễn
  • Lễ hội âm nhạc
  • Cuộc thi âm nhạc
Bảng xếp hạng âm nhạc
  • Bảng xếp hạng ARIA
  • Billboard Hot 100 (Hoa Kỳ)
  • Brasil Hot 100 Airplay
  • Canadian Hot 100
  • Bảng xếp hạng G-Music (Đài Loan)
  • Bảng xếp hạng Gaon (Hàn Quốc)
  • Bảng xếp hạng Đĩa đơn Ireland
  • Bảng xếp hạng Đĩa đơn Italia
  • Media Control Charts
  • Bảng xếp hạng Mediaguide
  • Bảng xếp hạng Oricon (Nhật Bản)
  • Bảng xếp hạng Đĩa đơn New Zealand
  • Bảng xếp hạng Sino (Trung Quốc)
  • Bảng xếp hạng Đĩa đơn SNEP
  • Bảng xếp hạng Đĩa đơn Anh Quốc
Chứng nhậndoanh số đĩa thu âm
  • ARIA (Vàng
  • Bạch kim)
  • BPI (Bạc
  • Vàng
  • Bạch kim)
  • CRIA (Vàng
  • Bạch kim
  • Đa Bạch kim
  • Kim cương)
  • FIMI (Vàng
  • Bạch kim
  • Đa bạch kim
  • Diamond)
  • PROMUSICAE (Vàng
  • Bạch kim)
  • RIAA (Vàng
  • Bạch kim
  • Đa Bạch kim
  • Kim cương)
  • SNEP (Vàng
  • Bạch kim
  • Kim cương)
Ấn bản
  • Billboard
  • HitQuarters
  • Hot Press
  • Kerrang!
  • Mojo
  • Musica e Dischi
  • NME
  • Q
  • Rolling Stone
  • Smash Hits
  • Top of the Pops
Truyền hình
Kênh truyền hình
  • Black Entertainment Television
  • Channel V (Hoa ngữ)
  • Country Music Television
  • Fuse TV
  • Juice TV
  • Mnet (Hàn Quốc)
  • MTV (Hoa Kỳ)
  • MTV Italia
  • MuchMusic
  • The Music Factory
  • VH1 Classic
  • Viva
Loạt chương trình
  • Idols
  • Popstars
  • Học viện ngôi sao
  • The Voice
  • Nhân tố bí ẩn
Khác
  • Mặt A và mặt B
  • Backmasking
  • Công nghiệp Âm nhạc Kitô giáo
  • Các thị trường âm nhạc lớn nhất thế giới
  • Bản nhạc ẩn
  • Bảo tàng Grammy
  • Video âm nhạc
  • White label
  • Thể loại Thể loại
  • Thể loại Commons
  • x
  • t
  • s
Nhạc house
Tiểu thể loại
Theo phong cách
  • Acid house
  • Ambient house
  • Deep house
  • Electro house (Big room house • Complextro • Fidget house)
  • Funky house
  • Future house
  • Garage house
  • Ghetto house (Ghettotech • Juke house • Footwork)
  • Hard house
  • Handbag house (Hardbag)
  • Hip house
  • Microhouse
  • Moombahton (Moombahcore)
  • Nhạc disco kiểu mới
  • Outsider house
  • Progressive house
  • Tech house
  • Tribal house
  • Tropical house
  • Witch house
Theo vùng miền
  • Nhịp điệu Baleares
  • Nhạc bay lắc Baltimore
  • Brazilian bass
  • Dutch house
  • Nhạc bay lắc Jersey
  • Chicago house
  • French house
  • Gqom
  • Italo house
  • Kidandali
  • Kwaito
  • Latin house
  • Vinahouse
Liên quan
Thể loại
  • Big beat
  • Bassline
  • Chill-out
  • Disco
  • Nhạc sàn (Nhạc bốc)
  • Madchester (Baggy)
  • New beat
  • Nu jazz (Electro swing)
  • Techno
Điệu nhảy
  • Jacking
  • Footwork
  • Vinahey (múa quạt)
Khác
  • Deejay (Jamaican)
  • DJ
  • Hộp đêm
  • Quẩy
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=DJ&oldid=71601807” Thể loại:
  • Bản mẫu thể loại nhạc
  • Nghề nghiệp truyền thanh truyền hình
  • Disco
  • Nghề DJ
  • Nghề nghiệp trong truyền thông đại chúng
  • Nghề nghiệp trong công nghiệp âm nhạc
  • Người dẫn chương trình phát thanh
  • Sáng tạo nhạc hip hop
  • Xoay bàn đĩa
  • Hòa trộn âm thanh
  • Văn hóa underground
  • Nhạc dance điện tử
Thể loại ẩn:
  • Bài viết chứa liên kết DMOZ
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Dj Nghĩa Tiếng Việt Là Gì