DN Là Gì? Phi Là Gì? Cách Quy đổi Từ DN Sang Mm Và Phi Sang Mm.

DN là gì? Phi là gì? Cách quy đổi từ DN sang mm và Phi sang mm.

Phi là gì? DN là gì? Ký hiệu ø trên máy bơm là gì? Đơn vị inch là gì? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc khi gặp phải trong quá trình chọn bơm và khoan giếng. Để giải đáp các câu hỏi trên chúng tôi sẽ cung cấp thông tin giúp bạn có lựa chọn thật chính xác.

Phi là gì?

Phi là gì? Trả lời: Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa hay đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống. Kí hiệu  là ø. 

Ký hiệu Inch là gì?

Trong hệ thống kích thước ống ngoài, ngoài mm ta còn có thông số kích thước hệ inch, ký hiệu là (“). Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″…

Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giống như kích thước ống định danh của đường ống .

Vậy chúng ta quy đổi đơn vị inch này sang mm liệu có phải là thông số chính xác của ống? Điều này là không chính xác. Bởi vì kích thước này chỉ là kích thước danh nghĩa mà thôi. Chúng được quy đổi sang số chẵn để dễ nhớ và sử dụng trong hệ thống đo lường theo quy ước.

DN là gì?

DN là kích thước ống danh định theo tiêu chuẩn của Châu Âu. Có nhiều người nhầm tưởng DN là đường kính trong của ống. Điều này là hoàn toàn sai. DN chỉ là đường kính danh nghĩa mà thôi, chúng không phải là một kích thước đường kính thực tế nào cả. Các loại phụ kiện ống đều sử dụng tiêu chuẩn kích thước DN để làm thông số đo lường kích thước cụ thể. Các thông số thường dùng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800.

Vậy sao sao biết ống  mình sử dụng là DN bao nhiêu, tiêu chuẩn gì. Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ tra bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn.

Hướng dẫn quy đổi các đơn vị

Khoan giếng

Bảng quy cách kích thước ống tiêu chuẩn ASTM A106. Đổi kích thước ống hệ Inch sang mm. Đổi Inch sang DN và đổi DN sang Phi mm.

Inch ¼ ½ ¾ 1 2 3
DN 6 8 10 15 20 25 32 40 50 65 80 90
mm 10.29 13.72 17.15 21.34 26.67 33.40 42.16 48.26 60.33 73.03 88.90 101.60
Inch 4 5 6 8 10 12 14 16 18 20 24
DN 100 115 125 150 200 250 300 350 400 450 500 600
mm 114.30 127.00 141.30 168.28 219.08 273,05  323,85  355,60  406,40  457,20  508,00  609,60 

Tham khảo thêm

   Các bạn có thể tham khảo thêm  các loại bơm  tại bomcongnghiep.online.

   Nếu có thắc mắc hoặc cần tư vấn thì hãy liên hệ với chúng tôi nhé ! .bomgiengcoverco.com

   SĐT: 0976554969

   Email: bomcongnghiep.online2@gmail.com.

   Địa chỉ: Số 800, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng

Từ khóa » Bảng Chuyển đổi Dn Sang Cm