Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - Tài Liệu đại Học
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- Đồ án bê tông cốt thép 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGI. SỐ LIỆU TÍNH TOÁNCho mặt bằng dầm sàn như sau:Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sànBảng 1. Tổng hợp số liệu tính toánCốt thépL1(m)2,5L2(m)5,76Pcγ(kN/m2) f,p8,6Bêtông B30(M400)(Mpa)1,2GVHD: ĐỖ THANH TÙNGCác lớp cấu tạo sàn như sau:Hình 2. Các lớp cấu tạo sànGạch ceramicVữa lótBêtông Cốt thépVữa trátγb = 20 kN/m3,γb = 18 kN/m3,γb = 25 kN/m3,γb = 18 kN/m3,δg = 10 mm,δv = 25 mm,δb = hb mm,δv = 20 mm,γf = 1,1γf = 1,3γf = 1,1γf = 1,3II. BẢN SÀN1. Phân loại bản sànXét tỉ số hai cạnh ô bản1 1 h dc = ÷ ÷Ldc = ÷ ÷× 5000 = 625 ÷ 416 mm 8 12 8 12 chọn hdc = 550 mm.1 11 1b dc = ÷ ÷h dc = ÷ ÷× 550 = 275 ÷ 183 mm 2 3 2 3SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH2MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGchọn bdc = 250 mm.3. Sơ đồ tínhCắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m (hình 1), xem bản như 1dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ (hình 3).Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.Đối với nhịp biên:33Lob = L1 − bdp = 2500 − × 200 = 2200 mm2300BHình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản4. Xác định tải trọng4.1. Tĩnh tảiXác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:g s = ∑ ( γ f ,i × γ i × δi )Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.ChiềudàyLớp cấu tạoδi (mm)Gạch ceramic10Vữa lót25Bêtông cốt thép90Vữa trát20Tổng cộngBảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sànHệ số độ tinTrọng lượngTrị tiêu4.2. Hoạt tảiHoạt tải tính toán:SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH3MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGps = γ f ,i × p c = 1, 2 × 8,6 = 10,32 kN/m4.3. Tổng tảiTổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:q s = ( g s + ps ) × b = ( 3,76 + 10,32 ) × 1 = 14,08 kN/m5. Xác định nội lựcMômen lớn nhất ở nhịp biên:11M max = q s L2ob = × 14,08 × 2, 2 2 = 6, 2 kN/m1111Mômen lớn nhất ở gối thứ hai:11M max = − q s L2o = − × 14,08 × 2,32 = −6,77 kN/m1111Cốt thép bản sàn sử dụng loại CI: Rs = 225MpaTừ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a = 15 mm, tính cốt thép theo các côngthức sau:h o = h − a = 90 − 15 = 75 mmMαm =≤ α pl = 0, 255 : tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo tra bảng được ξ hoặcγ b R b bh o2tính từ : ξ = 1 − 1 − 2α mSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH4MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGAs =ξγ b R b bh oRsKiểm tra hàm lượng cốt thép:Asγ R17≤ µ max = ξ pl b b = 0,3 ×(mm2/m)µ(%)0,0670,0740,053804202840,510,560,38Chọn cốt thépdaAsc(mm) (mm) (mm2/m)81204198120419817057602< 2 == 2,304 < 3L1 2500⇒ A s,pb ≥ 20%A st = 0, 2 × 420 = 84 mm2chọn d6a300 (Asc = 94 mm2)∗Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:Lan = (10 ÷ 15)φmax = (10 ÷ 15) × 8 = (80 ÷ 120) mm.SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH5MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGChọn Lan = 120 mm.Hình 5. Bố trí thép sànIII. DẦM PHỤ1. Sơ đồ tínhDầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. sơ đồ tính là dầm liên tục 3 nhịp có các gối tựa làdầm chính.2502Đối với nhịp giữa:Lo = L 2 − b dc = 5760 − 250 = 5510 mmSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH6MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGpsgs5385275512Hình 7. Sơ đồ tính của dầm phụ2. Xác định tải trọng2.1. Tĩnh tảiTrọng lượng bản thân dầm phụ:g o = γ f ,g × γ bt × bdp × ( h dp − h b ) = 1,1× 25 × 0, 2 × ( 0, 4 − 0,09 ) = 1,71 kN/mTĩnh tải từ bản sàn truyền vào:SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH7MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1NhịpBiênGiữaGVHD: ĐỖ THANH TÙNGBảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụq dp L2oLoMmaxMminβmaxβminTiết diện(m)(kNm)(kNm)(kNm)00,0000-12,20,5Lo0,0625703.2. Biểu đồ bao lực cắtTung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:Gối thứ 1:Q1 = 0, 4 × q dp × L ob = 0, 4 × 36,91 × 5,385 = 79,5 kNBên trái gối thứ 2:QT2 = 0,6 × q dp × L ob = 0,6 × 36,91 × 5,385 = 119,3 kNBên phải gối thứ 2 và bên trái gối thứ 3:Q P2 = Q3T = 0,5 × q dp × L o = 0,5 × 36,91 × 5,51 = 101,7 kN80812,2M7(kNm)7066535,7101,72755Q119,3(kN)Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ4. Tính cốt thépBêtông có cấp độ bền chịu nén B30: Rb = 17MPa; Rbt = 1,2 MpaSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH8MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGCốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII: Rs = 280 MpaCốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw = 175 Mpa4.1. Cốt dọca) Tại tiết diện ở nhịpTương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện2 Nhận xét: M = 97,4kNm < Mf =626,7kNm, nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt'thép theo tiết diện chữ nhật b f × h dp = 1280 × 400 mm.b) Tại tiết diện ở gốiTương ứng với giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữnhật b dp × h dp = 200 × 400 mm.400400901280200200Hình 10. Tiết diện tính cốt thép dầm phụKết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5.h o = h − a = 400 − 35 = 365 mmSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH9(1280×400)Gối 2200×400)Nhịp giữa(1280×400)Chọn cốt thépAscChọn(mm2)M(kNm)αmξAs(mm2)µ(%)ΔAs(%)97,40,0340,0240,0246810,933ϕ12+2ϕ167418,814.2. Cốt ngangTính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 119,3 kN.Kiểm tra điều kiện tính toán:ϕb3 (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o= 0,6 × (1 + 0 + 0) × 1 × 1, 2.103 × 0, 2 × 0,365 = 52,56 kN⇒ Q > ϕb3 (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o⇒ bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu cắt.Chọn cốt đai ϕ6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.Xác định bước cốt đai:4ϕ (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o2s tt = b2R sw na swQ2= h 400= 200 mm =s ct ≤ 22150 mmChọn s = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.Kiểm tra:E s na sw21.1042 × 28ϕw1 = 1 + 5= 1+ 5××= 1,06 ≤ 1,33E b bs32,5.10 200 ×150ϕb1 = 1 − βγ b R b = 1 − 0,01× 1× 17 = 0,830,3ϕw1ϕb1γ b R b bh o= 0,3 × 1,06 × 0,83 × 1 × 17.103 × 0, 2 × 0,365 = 327,55 kN⇒ Q < 0,3ϕw1ϕb1γ b R b bh oKết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính. 3h dp 3 × 400== 300 mmĐoạn dầm giữa nhịp: s ct ≤ 44500 mmmm2108062811athmm5133hothmm349367ξαm0,040,0220,0390,022[M]kNm103,464,5854443560,1980,17476,70,3Cắt 2ϕ12, còn 2ϕ12+2ϕ1662833367 0,141 0,13160Uốn 2ϕ12, còn 2ϕ16402333670,09 0,086 39,4bên phảiCắt 2ϕ12, còn 2ϕ12 + 2ϕ16 62833367 0.141 0,13160Uốn 2ϕ12, còn 2ϕ1664,5Tiết diệnBảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyếtxThanh thépVị trí điểm cắt lý thuyết(mm)xQ(kN)99864,628455,610772(4ϕ12)20,476,5x1111544463751240,7141635,73(2ϕ12)60Gối 2bên phải76,5R naq sw = sw sw ;sTrong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:175 × 2 × 28q sw == 66 kN/m150SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH13MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGTrong đoạn dầm có cốt đai d6a300 thì:175 × 2 × 28q sw == 33 kN/m300Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 8.Bảng 8. Xac định đoạn kéo dài W của dầm phụTiết diệnThanh thép20d(mm)Wchọn(mm)64,66645224046055,6337342407405466Uốn từ nhịp biên lên gối 2: xét phía mômen dươngTiết diện trước có [M]tdt = 64,5 kNm (2d12+2d16)Tiết diện sau có [M]tds =41 kNm (2d16)Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 1 đoạn 820 mm:h367= 184 mm820 mm > o =22Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện trướcmột đoạn:64,5 − 41= 0, 423 m = 423 mm55,6Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:350 + 820 = 1170 mm > 423mmNhư vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiếtdiện sau một đoạn:1170 – 423 = 747 mmUốn từ gối 2 xuống nhịp biên: xét phía mômen âmTiết diện trước có [M]tdt = 60 kNm (2d12+2d16)Tiết diện trước có [M]tdt = 39,4 kNm (2d16)Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 390 mm:SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH14MSSV: 1051160093_XC10B440 mm > o =22Trên nhánh mômen dương, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diện trướcmột đoạn:60 − 39, 4= 0,557 m = 557 mm37Điểm kết thúc uốn cách tiết diện trước một đoạn:260 + 440 = 700 mm > 557mmNhư vậy điểm kết thúc uốn đã nằm ra ngoài tiết diện sau, điểm kết thúc uốn cách tiếtdiện sau một đoạn:700 – 557 = 143 mm390 mm >Uốn từ nhịp giữa lên gối 2: xét phía mômen dươngTiết diện trước có [M]tdt = 61,7 kNm (2d12+2d16)Tiết diện trước có [M]tdt = 41 kNm (2d16)Điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước một đoạn 970 mm:h351= 176 mm970 mm > o =22Trên nhánh mômen âm, theo tam giác đồng dạng, tiết diện sau cách tiết diệntrước một đoạn:61,7 − 41= 0,509 m = 509 mm40,7320 mm = 20d.IV. DẦM CHÍNH1. Sơ đồ tínhDầm chính là dầm liên tục 3 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi.Chọn tiết diện dầm: bdc = 250 mm, hdc = 550 mm.Giả thiết cạnh tiết diện cột: 250x250 mm.250050002500A25005000B250025005000DC2. Xác định tải trọngTải trọng tác dụng lên dầm chính gồm trọng lượng bản thân go, phần tải trọng từ bảntruyền vào g1, p1 và tải trọng từ dầm phụ truyền vào G1, P dưới dạng lực tập trung.2.1. Tĩnh tảiSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH16MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGTrọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung):G o = γ f ,g γ bt b dc (h dc − h b )L1 = 1,1 × 25 × 0, 25 × (0,55 − 0,09) × 2,5 = 7,91 kNTrọng lượng bản thân dầm phụ và bản truyền xuống:G1 = g dp L 2 = 11,11 × 5,76 = 64 kNTổng tĩnh tải tập trung: G = Go + G1 = 7,91 + 64 = 71,91 kN2.2. Hoạt tảiTừ dầm phụ truyền lên dầm chính:P = p dp L 2 = 25,8 × 5,76 = 148,61 kN3. Xác định nội lực3.1. Biểu đồ bao mômenBỏ qua các tải trọng đặt trực tiếp lên gối tựa, trong mỗi nhịp có 1 tải tập trung.Dùng số liệu của phụ lục 12b để xác định tung độ hình bao mômen:Mmax = αgGL + αp1PLMmin = αgGL - αp2PLVới sơ đồ dầm 3 nhịp, trong mỗi nhịp có 1 tải trọng với khoảng cách L/2 có các hệ số α147,420,673,7187,3822,29B220,8A35,3561,40,535,04183,96a/L0,50,83311,151,20,075055,7335,960,1750 111,46 0,075055,73Hình 12. Biểu đồ bao mômen dầm chính3.2. Biểu đồ bao lực cắtQmax = βgG + βp1PSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH17MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGQmin = βgG - βp2PHệ số β và Qmax, Qmin được trình bày trong bảng 10:Qmax88,33-43,02128,84Qmin13,95-147,0525,170,425063,160,075511,22-46,740,02503,720,6750 100,3135,960,625092,880,125018,58B147,05A(kN)Hình 13. Biểu đồ bao lực cắt dầm chính61,487,38183,96× 250 = 165,14 kNm814183,96 − 87,38M ph× 250 = 170,16 kNmmg = 183,96 − 0,5 ×875phChọn M mg = M mg = 170,16 kNm.4. Tính cốt thép4.1. Cốt dọca) Tại tiết diện ở nhịpTương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diệnchữ T.Xác định Sf:11 6 × ( 2L1 ) = 6 × ( 2 × 2500 ) = 833,33 mm11Sf ≤ × ( L 2 − bdc ) = × ( 5760 − 250 ) = 2755 mm22'6 × h f = 6 × 90 = 540 mmChọn Sf = 540 mm.Chiều rộng bản cánh:= 3, 48%bh oRs280Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảngBảng 11. Tính cốt thép dọc cho dầm chínhSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH19MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Tiết diệnNhịp biên(1330×550)Gối B(250×550)Nhịp giữa(1330×550)M(kNm)αm220,8170,160,1740,19314061,22ϕ20+4ϕ1614321,85147,420,0260,026310620,852ϕ20+2ϕ1610300,3ϕw1ϕb1γ b R b bh o= 0,3 × 1,05 × 0,83 × 1 × 17.103 × 0,5 × 0, 48 = 533, 4 kN⇒ Q < 0,3ϕw1ϕb1γ b R b bh oKết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.Khả năng chịu cắt của cốt đai:R na175 × 2 × 28q sw = sw sw == 66 kN/ms150Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông:Qswb = 4ϕb2 (1 + ϕf + ϕn ) γ b R bt bh o2q sw= 4 × 2 × (1 + 0 + 0) ×1 ×1, 2 × 103 × 0, 25 × 0, 482 × 66= 191 kNSVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH20MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNG⇒ QA,B < Qswb: không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối A và gối B, nếu có cốt xiên chỉlà do uốn cốt dọc lên để chịu mômen.Xác định bước cốt đai lớn nhất cho phép:- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A s.- Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc a o,nhịp = 25 mm và ao,gối = 40 mm;khoảng cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.- Xác định ath ⇒ hoth = hdp − ath- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:R s As2ξ=⇒ α m = ξ ( 1 − 0,5ξ ) ⇒ [ M ] = α m γ b R b bh 0thγ b R b bh 0thKết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 14.Tiết diệnNhịp biên(1330×550)Bảng 12. Tính khả năng chịu lực của dầm chínhAsathhothCốt thépξαmmm2 mm mm2ϕ16+4ϕ201659 54496 0,041 0,04Uốn 2ϕ20, còn 2ϕ16+2ϕ20 1030 35515 0,025 0,025355150,0150,015904ϕ16+2ϕ201432694810,1960,177174Uốn 2ϕ20, còn 4ϕ16Cắt 2ϕ16, còn 2ϕ16Cắt 2ϕ20, còn 4ϕ16Uốn 2ϕ16, còn 2ϕ162ϕ16+2ϕ20Uốn 2ϕ16, còn 2ϕ200,0520,10,0520,0250,015107,155,7107,155,7149,9902,31,75.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết− Vị trí tiết diện cắt lý thuyết, x, được xác định theo tam giác đồng dạng.− Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.Bảng 13. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyếtTiết diệnThanh thépVị trí điểm cắt lý thuyếtx(mm)220,53(2ϕ16)220,8Nhịp biênbên phải90xMSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNG55,75(2ϕ16)35,04Gối 25.3. Xác định đoạn kéo dài WĐoạn kéo dài W được xác định theo công thức:0,8Q − Qs,incW=+ 5d ≥ 20d2q swTrong đó: Q - lưc cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ baomômen.Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt thép dọc,mọi cốt xiên đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Qs,inc=0;Qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết,R naq sw = sw sw ;sTrong đoạn dầm có cốt đai d6a150 thì:175 × 2 × 28q sw == 66 kN/m150Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng 16.Tiết diệnNhịp biênbên tráiNhịp biênbên phảiGối 2bên trái23Wchọn(mm)620880440MSSV: 1051160093_XC10BĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1GVHD: ĐỖ THANH TÙNGGối 2239,2266330320340bên phải(2ϕ20)5.4. Kiểm tra neo, nối cốt thép- Nhịp biên bố trí 4d20+2d16 có AS = 1659 mm2, neo vào gối 2d20 có1As = 628 mm2 > × 1659 = 553 mm 23MỤC LỤCI. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................................................................1II. BẢN SÀN.....................................................................................................................21. Phân loại bản sàn..................................................................................................22. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận của sàn........................................................23. Sơ đồ tính.............................................................................................................34. Xác định tải trọng.................................................................................................35. Xác định nội lực...................................................................................................46. Tính cốt thép.........................................................................................................47. Bố trí cốt thép.......................................................................................................5III. DẦM PHỤ...................................................................................................................61. Sơ đồ tính.............................................................................................................62. Xác định tải trọng.................................................................................................73. Xác định nội lực...................................................................................................74. Tính cốt thép.........................................................................................................95. Biểu đồ bao vật liệu............................................................................................11IV. DẦM CHÍNH............................................................................................................161. Sơ đồ tính...........................................................................................................162. Xác định tải trọng...............................................................................................163. Xác định nội lực.................................................................................................174. Tính cốt thép.......................................................................................................195. Biểu đồ bao vật liệu............................................................................................21SVTH: ĐỖ QUANG ĐỊNH25MSSV: 1051160093_XC10B Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 3
- Đồ án Bê tông cốt thép
- đồ án bê tông cốt thép đầm cầu trục
- đồ án bê tông cốt thép
- đồ án bê tông cốt thép bản in
- đồ án bê tông cốt thép
- câu hỏi và trả lời đồ án bê tông cốt thép 1
- thuyết minh ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
- đồ án bê tông cốt thép
- đồ án bê tông cốt thép 1
- Tình hình sản xuất lúa huyện Quảng Điền
- Phân tích và khắc phục nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nước tăng lực Number One
- Mô hình quản lý chất lượng TQM cho công ty sản xuất chế biến nước sốt cà chua
- Khảo sát hộp số tự động AW55-51LE lắp trên Ôtô Chevrolet Captiva + bản vẽ
- Khảo sát và kiểm nghiệm hệ thống lái Ôtô Chevrolet captiva + bản vẽ
- Khảo sát và tính toán kiểm nghiệm hệ trục chân vịt trên tàu MPV đóng tại công ty sông thu
- Thiết kế quy trình công nghệ gia công bích chặn
- Báo cáo Thực tập tại Công ty Cổ phần hỗ trợ và phát triển công nghệ DeTech
- Giáo trình Vật liệu kỹ thuật
- Đồ án Thiết kế hệ thống xe gắn máy lai (hybrid) sử dụng điện và nhiên liệu khí hoá lỏng (LPG)
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
TopTừ khóa » đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 Dầm 5 Nhịp
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 1 DẦM 5 NHỊP - Tài Liệu Text - 123doc
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: VÕ BÁ TẦM
-
Thuyet Minh đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 DHBK HCM - SlideShare
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I - NUCE - SlideShare
-
Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
-
Tổng Hợp 16 đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - File CAD + Thuyết Minh
-
Thuyết Minh đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - - Giá Trị Thực
-
[PDF] Hướng Dẫn đồ án Môn Học Bê Tông Cốt Thép 1
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - PDFCOFFEE.COM
-
Đồ Án Bê Tông Cốt Thép - Luan Van Mien Phi - Hỗ Trợ Ôn Tập
-
Đồ án Bê Tông 1 - Bản Sàn Dầm Phụ Dầm Chính
-
Thuyet Minh Đồ Án Bê Tông Cốt Thép 1 Sàn 2 ...
-
CHUYÊN ĐỀ ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 VÀ CÁC PHẦN MỀM ...