Đồ án BTCT1 đại Học Kiến Trúc Tp Hcm - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ thuật
  4. >>
  5. Kiến trúc - Xây dựng
Đồ án BTCT1 đại học kiến trúc tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.03 KB, 35 trang )

Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1SÀN SƯỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦMSỐ LIỆU ĐỀ BÀI:l1 (m)= 2.5l2 (m)= 5.4Họat tải tiêu chuẩnpcHệ số vượt tải củahoạt tải np= 500 (daN/m2)= 5 (kN/ m2)= 1.3SƠ ĐỒ MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM SÀN:I. CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG:1. Bêtông: Cấp độ bền chịu nén B20 có:2. Thép:- Sàn, đai: thép nhóm AI có: =>SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 1Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Thép dầm phụ, dầm chính: Thép nhóm AII có: =>II. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN:1. Chiều dày bản sàn:Chọn = 8(cm).2. Dầm phụ: Nhịp = 5400(mm).Chọn = 400(mm).Chọn = 200(mm)3. Dầm chính: NhịpChọn = 650(mm)Chọn = 300mmIII. TÍNH MOMEN TRONG BẢN THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:1. Sơ đồ tính:Cắt một dải bản rộng b=1m vuông góc với dầm phụ, xem như là một dầm liên tục có gối tựalà dầm phụ.- Xét tỷ số cạnh dài và cạnh ngắn của một ô bản: Xem bản làm việc một phương (theo cạnh ngắn).Nhịp tính toán:- Nhịp biên: Sàn kê lên tường, đoạn kê br =200 (mm). Điểm đặt lực sàn tác dụng lên tườngc = min(0,5hb ;0,5br ) = min(0,5x80 ; 0,5x200) = 0,5x80 =40 (mm).SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 2Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Nhịp giữa:2. Tải trọng tác dụng lên bản:2.1. Tĩnh tải:Gạch lát Ceramic dày 1,0 cm,=2500 KG/m3, n = 1,1Lớp vữa lót dày 2,0 cm,=2000 KG/m3, n = 1,2Bản BTCT dày 8cm ,=2500 KG/m3, n = 1,1Vữa trát trần lát dày 1,5 cm,=2000 KG/m3, n = 1,2Các lớp cấu tạo bảnTải tiêu chuẩn Hệ số an toàn(kN/m2)Tải tính toán(kN/m2)- Bêtông cốt thép:Dày 8cm, γ = 25 kN/m321.12.2- Vữa lót:Dày 2cm, γ = 18 kN/m30.361.20.432SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 3Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Gạch ceramic:Dày 1,2cm, γ = 22 kN/m30.241.10.264- Vữa trát trần:Dày 1,5cm, γ = 18 kN/m30.271.20.324Tổng cộng3.222.2. Hoạt tải:p = pc=5×1,3 = 6,5 (kN/m2)Tải trọng toàn phần tác dụng lên dải bản rộng b = 1m là: q = (p + g)×1 = 9,72 (kN/m).3.q=9,72 kN/mTính nội lực:3.1. Momen nhịp biên và gối 2:3.2. Momen nhịp giữa và gối giữa:4,843,21SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X32081963,21Page4M (kNm)Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc3,214,84lob =2.34mlog =2.3m3,21log =2.3mBiểu đồ mômen trong bản4. Tính cốt thép:- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn, tiết diện hình chữ nhật, tiết diện b.h.hh==8070 mmmmb = 1000 mm- Chọn a = 15 (mm), = h – a = 80 – 15 = 65 (mm)- Nội lực theo sơ đồ dẻo gồm 2 giá trị:+ Tại nhịp biên, gối thứ 2: M = 4,84 (kNm).αm =M4,84 ×106== 0, 0996 < α R = 0, 437R b bh o2 11,5 ×1000 × 652(ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m=>)M4,84 ×106= 0,947 ⇒ As === 349, 46 mm 2RS ζ ho 225 × 0,947 × 65()Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :μ% =As349, 46.100%=× 100% = 0, 54%>µ min = 0, 05%bh o1000 × 65μ max = ξ RRb11, 5.100%=0,645 ×× 100% = 3, 29%Rs225µmin 〈 µ 〈μ max=> thỏa.+ Tại nhịp giữa, gối giữa: M = 3,21 (kNm).SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 5Thuyết minh đồ án BTCT1αm =GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcM3, 21×106== 0, 066 < α R = 0, 437R b bh o2 11,5 ×1000 × 652(ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α m)=>M3, 21× 106= 0,966 ⇒ As === 227, 21 mm 2RS ζ ho 225 × 0,966 × 65()Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :μ% =As227, 21.100%=×100% = 0,35%>µ min = 0, 05%bh o1000 × 65μ max = ξ RRb11, 5.100%=0,645 ××100% = 3, 29%Rs225µmin 〈 µ 〈μ max=> thỏa.Kết quả tính cốt thép trong bảng sau:Tiết diệnNhịpbiên, gối2Nhịpgiữa, gốigiữaGối biênM(kNm)(mm )4,84349,46Cốt thép chọnØa(mm2)(mm)81403523,21227,2182002510≥50%x251=125,562001412- Cốt thép cấu tạo: Gối biên đặt Ø6a200- Cốt thép phân bố: Dùng Ø6a2505. Bố trí cốt thép:- Ta có p < 3g, đoạn thẳng cốt thép trên gối bằng 1/4 nhịpSVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 6Thuyết minh đồ án BTCT1- Gối thứ 2:- Gối giữa:GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc1vlb = × 2340 = 585(mm)41vl = × 2300 = 575(mm)4=> lấy 590 mm=> lấy 580 mmBố trí thép sànIV. TÍNH DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:1. Sơ đồ tính:Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp, có các gối tựa là tường và dầm chính. Ta xét 1,5 nhịp phầnbên trái của dầm do tải trọng đối xứng.2. Nhịp tính toán:- Nhịp biên: Có kê lên trụ tường. Trụ tường có btrụ =300 mm. Tường có btường =200 mm.Gọi c là đoạn kê, c = 200 mm.(mm)SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 7Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Nhịp giữa: (mm)- Chênh lệch giữa các nhịp:5250 − 5100×100 0 0 = 2,86 0 0 〈10 0 052503. Tải trọng:3.1. Hoạt tải: (kN/m)3.2. Tĩnh tải:Trọng lượng bản thân dầm phụ:25×1,1×0,2× (0,4 – 0,08) = 1,76 (kN/m)3,22×2,5 + 1,76 = 9,81 (kN/m)3.3. Tải trọng toàn phần:16,26 + 9,81 = 26,06 (kN/m)Tỷ số: 16,25/9,81 = 1,656 tra bảng và nội suy được k = 0,2354. Tính nội lực:4.1. Momen:Theo sơ đồ dẻo ta có:- Tung độ của hình bao momen tính theo công thức:+ Nhánh dương: M =+ Nhánh âm: M =- Momen dương bằng 0 tại điểm cách mép gối 2 một đoạn:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 8Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc+ Tại nhịp biên: 0.15 = 0,15×5250 = 787,5 (mm)+ Tại nhịp giữa: 0.15 = 0,15×5100 = 765 (mm)- Momen âm bằng 0 tại điểm nằm trên nhịp biên và cách mép gối 2 một đoạn:x = k = 0,235×5250 = 1233,75 (mm)- Momen dương lớn nhất cách gối biên một đoạn:x = 0,425 = 0,425×5250 = 2231,25 (mm)- Tại nhịp biên lấy biêu đồ momen là đường thẳng.NhịpTiết diệnNhịpbiên122*345677*NhịpgiữaNhịp tínhtoán5250 (mm)5100 (mm)Mmax716,9(kNm)676,52(kNm)0.0650.090.0910.0750.02-0.0715-0.0273-0.0050.0180.0580.0625Mmin46,6064,5265,2453,7714,33812,17739,24042,283-51,26-18,47-3,390Biểu đồ momen dầm phụ (kNm):4.2. Lực cắt:- Lực cắt lớn nhất ở bên trái gối 2:= -0,6×26,01×5,25 = -81,932 (kN)SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 9Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Lực cắt bên phải gối 2:= 0,5×26,01×5,1 = 39,61 (kN)- Lực cắt tại gối biên:= 0,4×26,01×5,25 = 54,621 (kN)5.Tính cốt thép:5.1. Cốt dọc:a. Với mômen âm : Tính theo tiết diện hình chữ nhật 200x400 mm.Tại gối B ứng với Mg2=-51,26(kNm).Giả thiết a=40 mm; ho=400-40=360(mm).M51, 26 ×106αm === 0,172〈α R = 0, 429R b bh o2 11,5 × 200 × 360251, 26 ×106ζ = 0, 5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,905 ⇒ A = M == 561,91(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,905 × 360(μ% =)As561,91 ×100%.100%==0,78%>µ min = 0, 05%bh o200 × 360b. Với mômen dương :Tại tiết diện ở nhịp momen dương. Bản cánh chịu nén, để antoàn cao hơn ta vẫn tính theo tiết diện chữ nhật 200x400 mm .- Tại tiết diện nhịp biên: Mb=65,24 (kNm).Giả thiết a=40 mm; ho=400-40=360(mm).SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 10Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcM65, 24 ×106α=== 0, 219〈α R = 0, 429mR b bh o2 11,5 × 200 × 36026ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,875 ⇒ A = M = 65, 24 ×10= 739, 68(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,875 × 360(μ% =)As739, 68 ×100%.100%==1,03%>µ min = 0, 05%bh o200 × 360- Tại nhịp giữa: Mg=42,283 (kNm)Giả thiết a= 40 (mm); ho=400-40=360(mm).M42, 283 ×106α=== 0,142〈α R = 0, 429mR b bh o2 11,5 × 200 × 36026ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,923 ⇒ A = M = 42, 283 ×10= 454, 47(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,923 × 360(μ% =)As454, 47 ×100%.100%==0,63%>µmin = 0, 05%bh o200 × 360Kết quả tính cốt thép trong bảng sau:Tiết diệnM (kNm)(mm2)Gối B-51,26561,91Nhịp biên65,24739,68Nhịp giữa42,283454,47Thép chọnØ(mm2)1Ø18 +5933Ø122Ø16 +7413Ø122Ø16 +5151Ø12Bố trí cốt thép dọc dầm:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 11Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcTheo thứ tự (trái sang phải): nhịp biên, gối 2, nhịp giữaHình bố trí thép trong dầm phụ- Tính toán và kiểm tra chiều cao làm việc thực tế của từng tiết diện so với giả thiết.a=∑A a∑Asi isTa xác định giá trị a theo công thức :với Asi là diện tích cốt thép của lớp thứ i ;ai khoảng cách từ lớp cốt thép thứ i đến mép dầm.≥ { C o = 20;φ max = 16} ⇒ C = 20Với lớp bêtông bảo vệ + phía dưới Cmm≥ { C o = 20; φ max = 18} ⇒ C = 20+ phía trên Cchọn C=20mm≥ { t o = 25;φ max = 16} ⇒ t = 25Khoảng hở giữa hai lớp cốt thép+ phía dưới t+ Phía trên tTiết diệnNhịp biênGối 2Nhịp giữaCốt thép2Ø16 + 3Ø121Ø18 + 3Ø122Ø16 + 1Ø12mm≥ { t o = 30;φ max = 18} ⇒ho(giả thiết)(mm)404040chọn t = 30mmho(thực tế) (mm)39,536,427,6Nhận xét: các giá trị h0 thực tế nhỏ hơn giả thiết, đạt yêu cầu.5.2. Tính cốt ngang:b.1. Số liệu, chọn sơ bộ cốt đai:- b = 200mm, h = 400mm, a = 40mm, = 360mm.- QB = 81,932 kN (bên trái gối B ).SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 12Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc- Bêtông: Cấp độ bền chịu nén B20 có: ;- Thép: thép nhóm AI có: ;- Dự kiến dùng đai 6, 2 nhánh, = 2×28.3 = 56,6 mm2.- Khoảng cách cốt đai theo cấu tạo:Gối tựa: => =150 mmNhịp: => =300 mmb.2. Điều kiện tính toán:= 0,75×0,9×200×360 = 48600 (N) = 48,6 (kN)Vậy < Qmax = 81,932 kN. Nên cần phải tính toán thêm cốt đai.Qmax ≤ Qbtb.3. Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng:Qbt = 0,3 × ϕ w1 × ϕb1 × Rb × b × h0ϕ w1 = 1; β = 0, 01; ϕb1 = 1 − β × Rb ⇒ ϕb1 = 1 − 0, 01× 11,5 = 0, 77Qbt = 0,3 ×1× 0, 77 ×11,5 × 200 × 360 = 191268( N ) = 191, 268( kN )Qmax ≤ QbtVậy(thỏa mãn điều kiện).b.4. Kiểm tra khả năng chịu lực cắt của thép đai và bê tông:qsw =*n × asw × Rsw 2 × 28,3 × 175== 66, 03s150N/mmQdb = 4,5 × Rbt × b × h0 2 × qsw = 4,5 × 0,9 × 200 × 3602 × 66, 03 = 83256( N ) = 83, 256( kN )*Qdb ≥ QmaxVậythỏa.SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 13Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcVậy chọn cốt thép đai 6, 2 nhánh với s = 150mm nằm trong đoạn 1/4L = 1275 mm gần gốitựa.Đoạn L/2 = 2550 mm ở giữa nhịp: s = 3h/4 = 3×400/4 = 300mm.V. TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI:1. Sơ đồ tính:Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc= 650(mm), bdc=300(mm), bềrộng cột bc=300(mm), đoạn dầm kê lên bổ trụ bo=400(mm). Nhịp tính toán ở nhịp biên vànhịp giữa đều bằng (mm).Tải trọng đối xứng nên ta chỉ tính toán xét 2 nhịp bên trái của dầm.2. Xác định tải trọng:2.1. Tĩnh tải:Trọng lựợng bản thân dầm chính được qui về lực tập trung:= 25×1,1×0,3× (0,65 – 0,08)×2,5 = 11,756(kN)Trọng lượng dầm phụ truyền vào quy về lực tập trung:9,81 × 5,4 = 52,974 (kN)Tĩnh tải tập trung: G = = 11,756 + 52,974 =64,73 (kN)2.2. Hoạt tải :SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 14Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc(kN)PPPPPPPPGGGGGGGG54007500540075005400750054007500Hình vẽ - Sơ đồ tải trọng của dầm chính3. Tính momen và vẽ biểu đồ bao momen:- Tung độ biểu đồ bao momen của tĩnh tải: M G= α×G×l = α ×64,73×7,5 = 485,48α (kNm)- Tung độ biêu đồ bao momen của hoạt tải: MPi= α × P × l = α ×87,75×7,5 = 658,12α (kNm)3.1. Tính biểu đồ momen cho từng trường hợp chất tải: (kNm)a. Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy nhịp:GG1AG2G3BG4G5CG6G7D8Eb. Trường hợp 2: Hoạt tải chất nhịp lẻ:PP1AP23B4P5C67D8Ec. Trường hợp 3: Hoạt tải chất nhịp chẵn:PA12P3BP4C56P7D8Ed. Trường hợp 4: Hoạt tải hai nhịp kế nhau và cách nhịp:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196PA1P2PB3P4CP56D7P8Page 15EThuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạce. Trường hợp 5: Hoạt tải hai nhịp kề nhau và cách nhịp:PA12P3BP4P5C67D8Ef. Trường hợp 6: Hoạt tải cho gối B có momen dương cực đại:PA123B4C5P67D8Eg. Trường hợp 7: Hoạt tải để cho gối C có momen dương lớn nhất:PA1P2P3B4C567DP8EBẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CỦA ½ DẦM CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢITiết diệnSơ đồ12Gối B34Gối Ca0,238115,550,14369,43-0,286-138,850,07938,360,11153,89-0,190-92,25b0,286188,230,238156,64-0,143-94,12-0,127-83,59-0,111-73,06-0,095-62,53c-0,048-31,59-0,095-62,53-0,143-94,120,206135,580,222146,1-0,095-62,53d148,95578,535-0,321-211,2668,005127,895-0,048-31,59e-20,84-41,69-0,095-62,53114,9473,04-0,286-188,23f7,915,790,03623,69-15,58-54,85-0,143-94,12g177,69136,01-0,190-125,05-62,5200,09562,53SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 16Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcVới một số sơ đồ tại các tiết diện 1,2,3,4 bảng tra không cho các trị số α nên phải tính nộisuy, sử dụng phương pháp cộng tác dụng.3.2. Biểu đồ momen cho từng trường hợp chất tải:a. Trường hợp 1:b. Trường hợp 2:c. Trường hợp 3:d. Trường hợp 4:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 17Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạce. Trường hợp 5:f. Trường hợp 6:g. Trường hợp 7:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 18Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc3.3. Giá trị momen cho từng tổ hợp chất tải:Tiết diệnSơ đồa+ba+ca+da+ea+fa+gMmaxMmin12Gối B34Gối C303,78226,07-232,97-45,23-19,17-154,7883,966,9-232,97173,94199,99-154,78264,505147,965350,11106,365181,785-123,8494,7127,74201,38153,3126,93-280,48123,4585,12115,1622,78-0,96-186,37293,24205,44-263,9-24,1653,89-29,72303,78226,07115,16173,94199,99-29,7283,966,9350,11-45,23-19,17-280,483.4. Biểu đồ bao momen:Ta chỉ vẽ biểu đồ bao momen cho ½ dầm, rồi lấy đối xứng.SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 19Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc4. Tính lực cắt và vẽ biểu đồ bao lực cắt:Đối với biểu đồ bao lực cắt ta có thể làm 2 cách:- Cách thứ nhất làm tương tự biểu đồ bao momen.-Cách thứ 2 ta có thể lấy đạo hàm biểu đồ momen.M ' = Q = tgα. Giá trị sai số so với cáchthứ nhất không đáng kể, có thể chấp nhận được.Vì biểu đồ momen có tính chất đối xứng nên biểu đồ lực cắt Q sẽ có tính chất phản xứng.Ở đây ta làm cách thứ 2.BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CỦA ½ DẦM CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢITiết diệnSơ đồA-11-22-BB-33-44-Ca46,22-18,45-83,370,886,2-58,46b75,3-12,64-100,34,24,24,2c-12,64-12,64-12,6491,94,283,559,6-28,2-115,9111,724-63,8e-8,4-8,4-8,470,9-16,76-104,5f3,163,163,16-15,7-15,7-15,7g70,2-17,55-104,4325,0125,0125,01dQSVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 20Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcBẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CỦA ½ DẦM CHO TỪNG TỔ HỢP TẢI VÀ GIÁTRỊ QMAX ; QMINTiết diệnSơ đồA-11-22-BB-33-44-Ca+b121,52-31,09-183,675,0810,4-54,26a+c33,58-31,09-95,94162,7810,425,04a+d105,82-46,65-199,2182,5830,2-122,26a+e37,82-26,85-91,7141,78-10,56-162,96a+f49,38-15,29-80,1455,18-9,5-74,16a+g116,42-36-187,7395,8931,21-33,45121,52-15,29-80,14182,5831,2125,0433,58-46,65-199,255,18-10,56-162,96QQMAXQMINBiểu đồ bao lực cắt:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 21Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc5. Xác định momen tại mép gối5.1. Gối 2:- Theo biểu đồ bao momen thấy rằng phía bên phải gối 2 Mmin ít dốc hơn phía trái, tínhmomen mép phải sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.- Xét tỉ số đồng dạng của hai tam giác: ΔM = 286,59 kNm Mmg = 45,23+ ΔM = 331,82 kNm5.2. Gối 3:Gối 3 đối xứng nên giá trị momen tại mép trái và mép phải gối bằng nhau. ΔM = 245,63 kNm Mmg = 19,17 + ΔM = 264,8 kNmSVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 22Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy Thạc6. Tính cốt thép dọc:Số liệu tính toán :Cấp độ bền chịu nén B20 có:Thép nhóm AII có: =>6.1. Tại tiết diện ở nhịp (ứng với giá trị momen dương ):Tại tiết diện ở nhịp thì có momen dương. Bản cánh chịunén, để an toàn cao hơn ta vẫn tính theo tiết diện chữ nhật300x650 mm .- Tại tiết diện nhịp biên: Mb=303,78 (kNm).Giả thiết a=50 mm; ho=650 - 50=600(mm).M303, 78 ×106α=== 0, 245〈α R = 0, 429m22Rbh11,5×300×600bo6ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,86 ⇒ A = M = 303, 78 × 10 = 2102,58(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,86 × 600(μ% =)As2102,58 ×100%.100%==1,17%>µmin = 0, 05%bh o300 × 600µmax = ξ R ×Rb11,5×100% = 0, 623 ××100% = 2,56%μ%>RS280- Tại nhịp giữa: Mg= 199,99 200 (kNm)Giả thiết a= 50 (mm); ho=650-50=600(mm).SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 23Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcM200 ×106α=== 0,161〈α R = 0, 429m22Rbh11,5×300×600bo200 ×106ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,912 ⇒ A = M == 1305,35(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,912 × 600(μ% =)As1305,35 ×100%.100%==0,7%>µ min = 0, 05%bh o300 × 600µmax = ξ R ×Rb11,5×100% = 0, 623 ××100% = 2,56%μ%>RS2806.2. Tại tiết diện ở gối:Tại tiết diện ở nhịp thì có momen âm. Bản cánh chịu kéo, ta tính theo tiết diện chữ nhật300x650 mm.- Tại gối 2: M = -331,82 kNmGiả thiết a= 60 mm => ho=650-60=590(mm)M331,82 ×106α=== 0, 276〈α R = 0, 429m22Rbh11,5×300×590bo6ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,835 ⇒ A = M = 331,82 ×10= 2405,5(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,835 × 590(μ% =)As2405,5 ×100%.100%==1,4%>µ min = 0, 05%bh o300 × 590µmax = ξ R ×Rb11,5× 100% = 0, 623 ××100% = 2,56%μ%>RS280- Tại gối 3: M= -264,8 (kNm).Giả thiết a=50 mm => ho=650-50=600(mm)SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 24Thuyết minh đồ án BTCT1GVHD: Ths.Đỗ Huy ThạcM264,8 ×106α=== 0, 213〈α R = 0, 429mR b bh o2 11,5 × 300 × 600 2264,8 ×106ζ = 0,5 × 1 + 1 − 2 × α = 0,879 ⇒ A = M == 1793,17(mm 2 )msRsζ h0 280 × 0,879 × 600(μ% =)As1793,17 ×100%.100%==0,996%>µmin = 0, 05%bh o300 × 600µmax = ξ R ×Rb11,5×100% = 0, 623 ××100% = 2,56%μ%>RS280Kết quả tính cốt thép trong bảng sau:Tiết diệnM (kNm)(mm2)Gối 2300x650331,822405,52 Ø 16 + 3Ø 20+ 3 Ø 222485Gối 3300x650264,81793,172 Ø 16 + 1Ø 18+ 3 Ø 221797Nhịp biên300x650303,782102,582 Ø 16 + 3 Ø 20+ 2 Ø 222105Nhịp giữa300x6502001305,352 Ø 16 + 3 Ø 201344,8Thép chọnØ(mm2)Bố trí cốt thép:SVTH: Nguyễn Thanh Tùng – MSSV: 13X3208196Page 25

Tài liệu liên quan

  • ĐỒ ÁN NỀN MÓNG ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM ĐỒ ÁN NỀN MÓNG ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 46
    • 2
    • 32
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 22
    • 713
    • 1
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 05X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 05X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 16
    • 978
    • 0
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 06X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 06X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 12
    • 472
    • 0
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 07X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT LỚP 07X ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 14
    • 464
    • 0
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT VŨ LÂM CHÍ ĐỨC ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT VŨ LÂM CHÍ ĐỨC ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 8
    • 485
    • 2
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT TRƯƠNG TUẤN ĐÔN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT TRƯƠNG TUẤN ĐÔN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 17
    • 912
    • 5
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT VÕ ANH VŨ ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT VÕ ANH VŨ ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 19
    • 1
    • 2
  • BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT TRẦN TUẤN NAM ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT TRẦN TUẤN NAM ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
    • 15
    • 487
    • 1
  • ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP XUÂN LẬP ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM THIẾT KẾ CHUNG CƯ CAO CẤP XUÂN LẬP
    • 297
    • 1
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.06 MB - 35 trang) - Đồ án BTCT1 đại học kiến trúc tp hcm Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đồ An Bê Tông Cốt Thép 1 đại Học Kiến Trúc