ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 ĐHBKĐN (Có File Excel Và ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Kiến trúc - Xây dựng
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.66 KB, 50 trang )
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1SVTH : Lê Văn Dũng - 13X1CTHUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1SÀN BL1 =2400mmL2 =hb =L1/30 =80mm(1/12 ÷ 1/20)L2 =390hdp =bdp =hdc =bdc =ξpl =bc =0.4 hdp =240(1/8 ÷ 1/12)3L1 =0.4 hdc =0.374003407800÷mm650mm600mmαpl =÷900ptc =8.4kN/m2Chọnhb =80mmChọnhdp =600mmChọnbdp =200mmChọnhdc =850mmChọnbdc =300mmbt =340mmRsRsw225175MPaMPa=21902200mm0.3mmI.TÍNH BẢN :Rb =11.5MPaRbt =0.9MPaSb =120mmNhịp biên: L0b=L1-bdp/2 - bt/2 +hb/2 =Nhịp giữa: L0=L1-bdp=Chênh lệch giữa các nhịp :Tỉnh tải được tính toán như trong bảng sau:B20 =>CI =>2400 - 200/2 - 340/2 + 120/22400 - 2000.45 % s =122(mm2)mmmmTrang 4ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1h 0=8010- (0.5x8) =66mmVậy trị số đã dùng để tính toán h0 =65mm, làthiên về an toànCốt thép chịu mômen âm: với Pb/gb =10.08/3.36=3>=3Trị số ν =0.33,đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ làνL0=0.33x2.2=0.726 (m)tính từ trục dầm phụ là γL0+0.5bdp0.72594 + 0.5 x 0.22==0.826 m, Chọn : 0.840 mThép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mépdầm phụ là: 1/6 x L0=1/6x2.2=0.37m, tính từ trục dầm phụ là:1/6 x L0+0.5 x bdp=0.37+0.5x0.2=0.47mThép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơnđến mép tường là: 1/12 x L0b=1/12x2.19=0.183 m, Chọn : 0.180 mkhoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:1/8 x L0=1/8x2.2=0.275m, Chọn : 0.270 mBản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:QBtr =Qbmin=0.8Rbtb1h0= 0.8 x17.66=50% x291=145.5 (mm2)sử dung các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là: 1/4 x L0=1/4 x2.2=0.55Tính từ trục dầm chính là: 1/4 x L0 + 0.5 x bdc = 1/4 x2.2+0.5 x0.2=0.65-Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc có thép chịu lực: chọn Ф6và s =300mm2có diện tích mỗi mét của bản là94mm>=20%x432=86.4mm2nhịp biên220%x291=58.2mmnhịp giữaTrang 5ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1II.TÍNH DẦM PHỤ :B20 =>Rb =Rbt =11.50.9Sd =220mmNhịp tính toán dầm phụ :Nhịp biên: Lob= L2 - bdc/2 -bt/2 + Sd/2 =Nhip giữa:2802257590mm=7500mm====2.868.06410.92424.192kN/mkN/mkN/mkN/m24.1922.215=Suy ra35.116k=kN/m0.258635.116x57.6081= β1 xCII =>7800 - 300/2 - 340/2 + 220/2 =L0=L2-bdc =Chênh lệch giữa các nhịp:RsRswMPaMPa1.1867800 - 300% 123.455x1051.72 (mm2)#REF!x2001+ (1 -2αm)2123.455xx0.904xx10055518>và87961ox308025=0.90461ox=0.174=879(mm2)555=0.792%thanh thép Ф2162(mm )Với mômen dương.Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf =Giả thiết a=mm, h0=45555mm,Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:(1/6) Ld =1/6x7.5=1.250.5L0=Một nữa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm cạnh nhau:m,do hf > 0.1 h, với h =0.5x2.2=1.1cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc (7.8Vậy Sf≤ min (1.25,1.1)m =1.180mmmm, >m6002.4mm, và khoảngm)Trang 9ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Chọn Sf =1100Bề rộng cánh bf = b + 2Sf =Mf = Rb bf hf (h0 - 0.5hf)=11.5=1137.12Mmax+ =184.09Tại nhịp biên:Mαm=Rbbf h02αm=0.022As=MRsξ h0μ% =Asbdph0Chọn2có tiết diện As=6x 1o(kN/m)với M==MRbb h022400==10055561ox308025=0.98961ox=5551.079%thanh thép Фvà221197.796 (mm )(mm2)20123.455 (kN/m)11.5123.455xx240061ox308025=0.015Trang 10ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1αm=0.015As=MRsξ h0μ% =Asbdph0Chọncó tiết diện A=2ζ===280800.84200thanh thép Ф804.2(mm2)4 .Chọn và bố trí cốt thép dọc :1+(1 -2αm)2123.455xx0.992xx16>1005555 .Tính cốt thép ngang :0.99261ox=và2800.84 (mm2)Nhịp biên2Gối B2Nhịp 22Gối C2Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầmTiết diệnNhịp biênGối BAs tính toán1197.796 mm21051.72 mm2Cốt thép2 Φ 20 + 2 Φ 202 Φ 18 + 2 Φ 20Diện tích1256.6 mm21136.7 mm2μ1.079%0.947 %Các giá trị lực cắt trên dầm:QA=106.612(kN) ,Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax ==5550.721=800.84%thanh thép Ф162018161820201616Nhịp giữa800.84 mm22 Φ 16 + 2 Φ 16804.2mm20.721%(mm2)2222628.3508.9402.1508.9Gối C879mm22 Φ 18 + 2 Φ 16911.1 mm20.792 %415QBT=159.918 (kN) ,159.918mmQBP = QCt=131.685 (kN) ,(kN), để tính cốt đai , có h0=5700.415mmTrang 11ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Xác định Qbmin =φb3Rbtbh0=0.6x=61560 N =Vậy QA =Qbmin=106.612>Kiểm tra điều kiện bền trên dải nghiêng giữa vết nứt xiên:Qmax = QBT159.918(kN)0.6116.964(Mb/h0)+Qb1 =+103.779=328.71(kN)0.52Như vậy xảy ra trường hợp:Với: (Qb1/0.6) =Qmax =172.965 (kN)>159.918Xác định qsw theo công thứcqsw =Q2max - Q2b1=25573.7710770.08=31.6(kN/m)4Mb467.856Với: (Qb1/0.6) =Không tính theo công thức này( Qmax - Qb1 )2qsw =Mb172.965>=Qmax =(159.918103.77928.3hai nhánh.175x5456.6200;3001.5x0.9==qsw ==98.489(kN/m)qsw =26.945(kN/m)=49.2(kN/m)26.945 (kN/m)(kN/m)Chọn dường kính thép đai Ф=>Asw= n xasw=Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:RswAswxstt=qswVới dầm cao h =600>Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:sct ≤ min (h/3,300) = min(chọn sct =200mm,Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:smax =φb4Rbtbh02=Qmax=656.6=có asw=(mm2)=183.4mm450) =x159918200200mmx324900548.55Trang 13ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai làsct ≤ min183.4;200;548.55) =183.4Vậy chọn Ф6,s =150mmTại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tạo vẫn chọn s = 150 mm.(stt,sct,smax) = min (6. Tính và vẽ hình bao vật liệu:Nhịp biênGối Ba, Khả năng chị lựcNhịp 2Tại nhịp biênGối Cb = bf =Ta có2400mm2 Φ 20 + 2 Φ 20Cốt thép :Chọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x bf x h0Suy raζ=1 - 0.5*ξ =Rs x As x ζ x h0 =Mtd =Cạnh nhịp biênb = bf =Ta có2400mmCốt thép :2 Φ 20do uốnChọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x bf x h0Suy raMtd =ζ=1 - 0.5*ξ =Rs x As x ζ x h0 =Số cây2222d120181618Số cây2222d220201616As1628.3508.9402.1508.9As =Suy ra1256.6a=mm230Suy ra h0=570=0.022Suy rax = ξ*h0 =12.54kNm>M=184.092 Φ 20Suy raSuy raa=As =30628.3Suy ra h0=mm2570=0.0110.989198.3470.99599.775As2628.3628.3402.1402.1mma(chưa cắt)5556.15149.7< hf = 80mm,trục trung hòaqua cánhkNmkNmTrang 14ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Tại gối BTa cób=200mm2 Φ 18 + 2 Φ 20Cốt thép :Chọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x b x h0Suy raMtd =ζ=1 - 0.5*ξ =Rs x As x ζ x h0 =Cạnh gối BTa cób=200mmCốt thép :2 Φ 18do uốnChọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x b x h0Suy raζ=1 - 0.5*ξ =Mtd =Rs x As x ζ x h0 =Tại nhịp giữab = bf =Ta có2400mm2 Φ 16 + 2 Φ 16Cốt thép :Chọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x bf x h0Suy raMtd =mm230Suy ra h0=570kNm>M=144.642Suy raa=0.108As =29508.9Suy ra h0=mm2571As =Suy ra1136.7a==0.2430.879159.4662 Φ 20Suy ra=0.94676.969kNmAs =Suy ra804.2a=mm228Suy ra h0=572=0.014Suy rax = ξ*h0 =8.008kNm>M=123.455ζ=1 - 0.5*ξ = 0.993Rs x As x ζ x h0 =127.899kNm< hf = 80mm,trục trung hòaqua cánhkNmTrang 15ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Cạnh nhịp giữab = bf =Ta có2400mmCốt thép :2 Φ 16do cắtChọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x bf x h0Suy raζ=1 - 0.5*ξ =Rs x As x ζ x h0 =Mtd =Tại gối CTa cób=200mm2 Φ 18 + 2 Φ 16Cốt thép :Chọn bê tông bảo vệ =20Rs x Asξ=Rb x b x h0ζ=1 - 0.5*ξ =Rs x As x ζ x h0 =402.1Suy ra h0=mm2572mm229Suy ra h0=571kNm>M=123.455Suy raa=As =29508.9Suy ra h0=mm2571Suy raa==0.0070.99764.207kNmAs =Suy ra911.1a==0.194Suy raζ=1 - 0.5*ξ = 0.903Rs x As x ζ x h0 =Mtd =131.537Cạnh gối CTa cób=200mmCốt thép :2 Φ 18do cắt2 Φ 16Chọn bê tông bảo vệ =20Suy raRs x Asξ==Rb x b x h0Suy raMtd =As =282 Φ 16Suy ra0.94676.969kNm0.108kNmTrang 16ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Số lương cốt thépAsTiết diện2 Φ 20 + 2 Φ 20Nhịp biên1256.62 Φ 20Cạnh nhịp biên628.32 Φ 18 + 2 Φ 20Gối B1136.72 Φ 18Cạnh gối B508.92 Φ 16 + 2 Φ 16Nhịp giữa804.22 Φ 16Cạnh nhịp giữa402.12 Φ 18 + 2 Φ 16Gối C911.12 Φ 18Cạnh gối C508.9b, Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh :Rsw x Asw175qsw ==sKhu vực cắt cốt thép không có bố trí cốt xiên nênh0570570570571572572571571ξ0.0220.0110.2430.1080.0140.0070.1940.108x15056.6Qs,inc =ζ0.9890.9950.8790.9460.9930.9970.9030.946=Mtd (kNm)198.34799.775159.46676.969127.89964.207131.53776.96966.033kN/m0Trang 17ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1Xác định đoạn kéo dài cho cốt thépQ2 =90.433kNQ2 - Qs,incW2 =+2qswChọn W2 =0.79Q3 =W3 =Q5 =W5 =90.985Q2 - Qs,inc2qswChọn W3 =66.012Q2 - Qs,inc2qswChọn W3 =5Φm+0.78=5Φm==0.785790mm=0.779780mm=0.58580mmmmkN+0.585Φm=mQ7 =100.487kNQ2 - Qs,incW7 =+5Φ=0.841m2qswChọn W3 =0.85m =850mmc, Kiểm tra về uốn cốt thép:Xét cốt thép số 2 được uống từ gối B xuống, điểm bắt đầu uốn cách mép trái gối B :h0 / 2smax
Từ khóa » File Excel đồ án Bê Tông Cốt Thép 1
-
Bảng Tính đồ án Bê Tông 1 - Mylearn
-
File Excel đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - ViecLamVui
-
(XLS) File Excel đồ án Btct1 | Xuân Bách Nguyễn
-
File Excel đồ án Bêtông 1 Bằng Công Nghê AI [Siêu Hot] - RDONE
-
Hướng Dẫn Sử Dụng FILE EXEL ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 ...
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 đầy đủ Bản Vẽ, Bảng Tính, HD Tính PDF
-
Top 10 File đồ An Be Tông Cốt Thép 1 2022
-
File Excel đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - Trần Thạch Cao
-
Bảng Tính đồ án Bê Tông 1 | DIỄN ĐÀN TIN HỌC XÂY DỰNG
-
File Excel Và Hướng Dẫn Làm đò án Bê Tông Cốt Thép 1
-
File Excel đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 - The-grand
-
FILE EXCEL ĐỒ ÁN THÉP 1-CẬP NHẬT NGÀY 15-6-2020
-
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BTCT 1 - HAU - STUDY HARD
-
File Excel đồ án Bê Tông Cốt Thép 1 Bách Khoa đà Nẵng