Đồ án Máy Công Cụ 1K62 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Cơ khí - Chế tạo máy
Đồ án Máy Công Cụ 1K62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 90 trang )

Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05B¶n nhËn xÐt ®å ¸n tèt nghiÖpHọ và tên sinh viên : Lê văn LâmHoàng Tiến QuangPhạm Thanh AnNguyễn Hoàng AnhLớp: KKTL05 - Khóa 52Giáo viên hướng dẫn :…………………………….............…………….................1.Nội dung thiết kế tốt nghiệp…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….2.Nhận xét cán bộ phản biện…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….Ngàythángnăm 2010Cán bộ phản biện( ký , ghi rõ họ và tên )1Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05Trường Đại Học Bách Khoa Hà NộiKhoa Cơ KhíĐỒ ÁN TỐT NGHIỆPHọ và tên sinh viênLớp: Lê Văn LâmHoàng Tiến QuangPhạm Thanh AnNguyễn Hoàng Anh: KKTL05 – K52Đề tài:Tính toán thiết kế máy tiện ( phay ngang vạn năng hạng trung ) ren vít vạn năngCác số liệu ban đầu:Hộp tốc độ: Z=23 ;  = 1,26(vòng / phút ) ; nmin =nmax = 2000 ( vòng / phút )Hộp chạy daoRen AnhRen modunRen Pit(vòng / phút ): Z = 18 ; S = Sd = 2SngRen hệ mét: 1 ÷ 92: 24÷2: 0,5 ÷ 48: 96 ÷ 42Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05Nội dung thuyết minh :Chương I : Nghiên cứu máy tương tựI - Chọn máy tham khảoII - Phân tích bố cục máy1.Hộp tốc độ2 . Hộp chạy dao3. Khảo sát các cơ cấu đặc biệt. Cơ cấu Noocton. Đai ốc bổ đôi. Ly hợp siêu việt. Cơ cấu an toàn bàn xe daoChương II : Thiết kế động học máy mớiI – Thiết kế động học hộp tố độII – Thiết kế động học hộp chạy daoChương III : Tính toán thiết kế hệ thống điều khiểnI – Tính toán thiết kế điều khiển hộp tốc độII – Tính toán thiết kế hộp chạy daoChương IV : Tính toán thiết kế động lực học máyI – Xác định công suất động cơII – Tính sức bền và thông số kết cấua. Tính trục chính và ổ trục chínhb. Tính toán bộ truyền đaiBản vẽ :- Khai triển hộp tốc độ- Mặt cắt hêi thống điều khiển hộp tốc độ- Khai triển hộp chạy dao- Mặt cắt khai triển hộp chạy dao- Sơ đồ kết cấu động học hộp tốc độ và hộp chạy dao- Sơ đồ động toàn máyCơ cấu kẹp dao 4 vị trí3Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05Chương I :Nghiên cứu máy tương tựI – Chọn máy tham khảo1- Bảng năng tính kỹ thuật một số máya. Năng tính kỹ thuật máy tiện 1K62- Đường kính lớn nhất phôi gia công : ø 400mm trên băng máy , ø 200mm trênbàn dao- Khoảng cách giữa hai mũi tâm , có 4 cỡ : 710 ; 1000 ; 1400 và 2000 mm- Số cấp tốc độ trục chính : Z = 23- Giới hạn vòng quay trục chính : nTc = 12,5 ÷ 2000 (vòng/phút)- Cắt được các loại renQuốc tế : 1 ÷92 mmAnh: 24÷2Mudun : 0,5 ÷ 48Pitch: 96÷4- Lượng chạy dao dọc : Sd = 0,67÷4,16 ( mm/vòng )- Lượng chạy dao ngang : Sng = 0.035÷2,08 ( mm/vòng )- Động cơ chính :N1 = 10Kw ; nđc1 = 1450 ( vòng/phút )- Động cơ chạy nhanh: N2 = 1Kw ; nđc2 = 1410 ( vòng/phút )- Trọng lượng máy :2200kgb. Năng tính kỹ thuật máy tiện T616- Đường kính lớn nhất phôi gia công : ø320 trên băng máy , ø160 trên bàn dao- Khoảng cách giữa hai mũi tâm : 750 mm- Số cấp tốc độ trục chính : Z = 12- Giới hạn vòng quay trục chính : ntc = 44÷1980 ( vòng/phút )- Cắt được 3 laọi ren :Quốc tế : tp = 0,5÷9 mmAnh:38÷2/1"Mudul :0,5÷9- Lượng chaỵ dao ngang : Sng = 0,04÷2,47 (mm/vòng )- Lượng chạy dao dọc :Sd = 0,06÷3,34 ( mm/vòng )- Động cơ chính :N1 = 4,5Kw , nđc1 = 1445 ( vg/ph )- Trọng lượng máy : 1200kgc. Năng tính kỹ thuật máy 1A616- Đường kính lớn nhất phôi gia công : ø320 mm trên băng máy , ø175 mm trênbàn dao- Khoảng cách hai mũi tâm : 710mm- Đường kính lớn nhất của phôi thanh chui qua lỗ trục chính : ø 34 mm- Số cấp tốc độ trục chính : Z = 21- Giới hạn vòng quay trục chính : nTc = 11,2 ÷ 2240 (vòng/phút)4Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05- Cắt được các loại renQuốc tế : 0,5 ÷6 mm , cắt được ren khuyếch đại imax = 8Anh:48÷2,5/"Mudun : 0,25÷ 3Kd – cắt được ren chính xác nhờ các ly hợp răng nối thẳng từ trục XII qua XIIIsang XVII tới trục vít me- Số cấp chạy dao dọc và dao ngang : 21-Giới hạn lượng chạy dao dọc và dao ngang : 0,08÷2,64 ( mm/vg )Công suất động cơ chính : N = 4,5KwSố vòng quay động cơ chính : nđc = 1440 ( vg/ph)Trọng lượng máy :1400kgTa có bảng so sánh sau :Máy1K62T6161A616Đường kính lớnnhất phôi giacôngø400mm trên băngmáyø200mm trên bàn daoø320 trên băng máyø160 trên bàn daoKhoảng cách haiMũi tâmSố cấp tốc độtrục chính710 ; 1000 ; 1400và 2000 mmZ = 23750 mmø320 mm trên băngmáyø175 mm trên bàndao710mmZ = 12Z = 21Giới hạn lượngchạy dao dọcGiới hạn lượngchạy dao ngangSd = 0,67÷4,16(mm/vòng )Sng = 0.035÷2,08(mm/vòng )Sd = 0,06÷3,34(mm/vòng )Sng = 0,04÷2,47(mm/vòng )Sd = 0,08÷2,64(mm/vòng )Sd = 0,08÷2,64(mm/vòng )Cắt các loạirenQuốc tế : 1 ÷92 mmAnh: 24÷2Mudun : 0,5 ÷ 48Pitch: 96÷4Quốc tế tp = 0,5÷9mmAnh: 38÷2/1"Mudul : 0,5÷9Quốc tế : 0,5 ÷6 mmAnh:48÷2,5/"Mudun : 0,25÷ 3Công suât độngcơ chínhN1 = 10Kwnđc1 = 1450( vòng/phút )2200kgN1 = 4,5Kwnđc1 = 1445 ( vg/ph )nđc = 1440 ( vg/ph)1200kg1400kgTrọng lượngmáy2 . Nhận xét và chọn máy tham khảo5Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05a. Nhận xétMáy tiện là loại máy cắt kim loại được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí cắtgọt Thường nó chiếm khoảng 50 – 60 % trong các phân xưởng cơ khí . Cáccông việc chủ yếu thực hiện trên máy tiện vạn năng là : gia công các mặt trònxoay ngoài và trong , mặt đầu , ta rô và cắt răng , gia công các mặt không trònxoay với đồ gá phụ trợ .Máy tiện được chia thành máy tiện ren vít vạn năng ( loại trung , bé và cực béđể trên bàn ) máy tiện chép hình , máy tiện chuyên diùng , máy tiên đứng , máytiên cụt , máy tiện nhiều dao , máy tiện Rơvônve , máy điều khiển số CNC…….Các loại máy tiện ren vít vạn năng được sử dụng phổ biến ở nước ta hiện naychủ yếu do lien xô cũ viện trợ gồm các máy : 1616 , 1A616 , 1A62 , 1K62Máy 1K62 là máy tiện được sử dụng rộng rãi nhất trong các máy tiện hiện nayở Việt Namb. Chọn máy tham khảo :Máy tiện ren vít vạn năng 1K623. Sơ đồ động máy tiện 1K62II – Phân tích bố cục máy6Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL051– Hộp tốc độa. Nhận xétHộp tốc độ trong máy cắt kim loại dung để truyền lực cắt cho các chi tiết giacông , có kích thước , vật liệu khác nhau với chế độ cắt cần thiết . Hộp tốc độphải có kích thước nhỏ gọn , hiệu suất cao , tiết kiệm nguyên vật liệu , kết cấucó tính công nghệ cao , làm việc chính xác , sử dụngbảo quản dễ dàng , an toànkhi làm việc ……….b. Xích tốc độ* Phương trình xích tốc độ máy tiện 1k62 được trình bày trên hình H.1+ Phương trình xích tốc độ máy tiện 1k62ntc . iv = ntc (vg/ph)  iv =Trong iv có ikđ+ Phương trình xích cắt ren thường1vong/Tc . iđc . iTT . ics . igb. tx1 = tp (mm)+ Phương trình xích cắt ren khuyếch đại dọc1vong/Tc . ikđ . iđc . iTT . ics . igb. tx1 = tp (mm)+ Phương trinh xích cắt ren khuyếnch đại ngang1vong/Tc . ikđ . iđc . iTT . ics . igb . ixd. tx2 = tp1 (mm)+ Phương trình xích tiện trơn ăn dao dọc1vong/Tc . iđc . iTT . ics . igb . ixd . thanh răng bánh răng 10 x 3 = Sd(mm/vg)+ Phương trình xích tiện trơn ăn dao ngang1vong/Tc . iđc . iTT . ics . igb . ixd. tx2 = Sng (mm/vg)7Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05H.1 Sơ đồ kết cấu động học máy 1k62Sơ đồ động của máy 1K62Đường truyền từ động cơ công suất 10Kw , n = 1450 ( vg/ph ) qua bộ truyền đaithang vào hộp tốc độ. Đường truyền từ trục đầu tiên của hộp tốc độ ( trục II )đến trục chính ( trục VI ) có hai đường truyền quay thuận và đường truyềnquay nghịch , mỗi đường truyền khi đến trục IV lại tách ra làm hai đường làđường truyền tốc độ thấp và đường truyền tốc độ cao ( Hình 2 )Phương trình xích tốc độ được thể hiện*8Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05nđc(1450) . (I)(II)(III)(IV)(V)(VI)n1÷n18==n19÷n23(C1).(VI)`Đường quay thuậnLy hợp ma sátĐường quay nghịch`Từ động cơthấpĐường truyền tốc độ caoĐường truyền tốc độHÌNH : 2 - Các đường truyền hộp tốc độTheo tính toán thì đường tốc độ thấp có : Z thấp = 2 x 3 x 2 x 2 = 24 tốc độ nhưngdo hai khối bánh răng di trượt hai bậc giữa trục IV và VI chỉ có 3 tỉ số truyền( lý thuyết là 2 x 2 = 4 ) vì có hai tỉ số truyền trùng nhau :9Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05====1=Vì vậy đường tốc độ thấp có : Zthấp = 2 x 3 x 2 = 18 tốc độ , đường tốc độ cao cóZ = 2 x 3 = 6 tốc độ . Để nối tiếp lien tục chị số tốc độ thấp và cao người ta đặtn18 ~ n19Do đó máy chỉ còn 23 tốc độ ( thay vì 18 + 6 = 24 tốc độ )C – Đồ thị vòng quay+ Phương án không gianNhư trên đã phân tích ở phần xích tốc độ máy có Z = 23 tốc độ . Để phântích phương án không gian hộp tốc độ máy tiện 1k62 ta dung phương án Z = 24tôc độTa có các phương án không gian la :Z=8x3=8x3Z=2x2x6=6x2x2Z = 12 x 2 = 2 x 12Z =4 x 3 x 2 = 2 x 3 x 4 = 3 x 4 x 2 = 2 x 4 x 3 = 3 x 2 x 4 = 4 x 2 x 3Z=2x2x2x3=2x3x2x2=3x2x2x2Tiến hành so sánh lựa chọn phương án bố trí không gian hợp lý nhất- Tính tổng số bánh răng của trục theo công thứcSZ = 2 ( p1 + p2+ p3+ ……+ pi )p : tỷ số truyền trong nhóm truyềnp1 : thường lấy bằng 2 , 3 , 4 nên loại phương án Z= 3x 8 = 8 x 3Phương án Z = 4 x 3 x 2 có SZ = 2 ( 4 + 3 + 2 ) = 18Phương án Z = 2 x 2 x 2 x 3 có : SZ= 2 ( 2 + 2 + 2 + 3 ) = 18-Sè nhãm truyÒn tèi thiÓu:Ta cã:U t min gh thiÓu1: trong ®ã i –sè nhãm truyÒn tèi4iMÆt kh¸c ta cã- U t min gh .ndc nminU t min gh inmin1 indc4lg n dc   lg n min  lg1450  lg12,53,34lg 4 lg 4 10 ỏn tt nghipLp: KKTL05- Tớnh tng s trc ca phng ỏn khụng gian theo cụng thcStr = i+1(số nhóm truyền động)- Chiều dài hộp tốc độ: L= b fb- chiều rộng bánh răngf- khong ng hở giữa hai bánh răng và khe hởđể lắp miếng gạt- Các cơ cấu đặc biệt dùng trong hộp: Ly hợp ma sát;phanh- Lập bảng so sánh phơng án bố trí không gian:Phơng án Yếu tố so sánh Tổng số bánh răngSzTổng số trục StrChiều dài LSố bánh răng MmaxCơ cấu đặc biệt3x2x2x22x2x3x22x3x2x22x2x2x318181818519b+18f2Ly hợpMa sát519b+18f2Ly hợpMa sát519b+18f2Ly hợpMa sát519b+18f2Ly hợpMa sátKết luận: Với phơng án và bảng so sánh trên ta thấy nên chọnchọ phơng án không gian 2x3x2x2 vìTỷ số truyền giảm dần từ trục đầu tiên đến trục cuối.Phải bố trí trên trục đầu tiên bộ ly hợp ma sát nhiều đĩa vàmột bộ bánh răng đảo chiềuSố bánh răng phân bố trên các trục đều hơn PAKG3x2x2x2 và 2x2x3x2Do đó đẻ đảm bảo tỷ số truyền giảm từ từ đồng đều, u tiênviệc bố trí kết cấu ta chọn PAKG 2x3x2x2- .Chọn phơng án thứ tự (PATT)Số phơng án thứ tự:Với m=4ta cóq=m! m-số nhóm truyềnq=4! = 24Để chọn PATT ta lập bảng lới kết cấu nhóm:stNhúm 1stNhúm 2stNhúm 3stNhúm 411 ỏn tt nghipt122x3x2x2I II III IV[1][2][6][12]2x3x2x2I III II IV[1][4][2][12]Lp: KKTL05t72x3x2x2II I III IV[3][1][6] [12]t1382x3x2x2II III I IV[2][4][1] [12]142x3x2x2I IV II III[1][8] [2][4]2x3x2x2I II IV III[1][2][12][6]92x3x2x2II III IV I[2][4] [12] [1]15102x3x 2 x2II I IV III[3][1] [12][6]162x3x2x2I III IV II[1][4] [12][2]6 2x3x2x2I IV III II[1][8] [1][4]x max 1216x max 1640.32112x3x2x2II IV III I[2] [8] [4] [1]17122x3x2x2II IV I III[2][8] [1] [4]18345121640.32162x3x2x2III I IIIV[6][1][3][12]2x3x2x2III II IIV[6][2][1][12]2x3x2x2III IV I II[4] [8] [1][2]2x3x2x2III I IV II[6][1][12][3]2x3x2x2III II IV I[6][2][12][1]2 x3 x2x2III IV II I[4][8][2][1]121640.3216t192x3x2x2IV I II III[12][1][3][6]202x3x2x2IV II I III[12][2][1] [6]212x3x2x2IV III I II[12] [4] [1] [2]222x3x2x2IV I III II[12][4] [1] [2]232x3x2x2IV II III I[12][2] [6] [1]242 x3x2x2IV III II I[12][4] [2] [1]12161640.32Nhận xét:Qua bảng trên ta thấy các phơng án đều có x max 8nh vậy không thoả mãn điều kiện: x max i ( p 1) 8Do đó để chọn đợc phơng án đạt yêu cầu ta phải tăngthêm trục trung gian hoặc tách ra làm hai đờng truyền .- Ta vẽ lới kết cấu của vài phơng án đặc biệt để khảo sát.+Phng ỏn :12Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL052[1].3[2].2[6].2[12]IIIIIIIVVPhương án : Z = 2 . 3 . 2 . 2IV IIIIII[12] [1] [6] [3]IIIIIIIVVPhương án Z = 2 . 3 . 2IIIIII.2IV13Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05[6][2][1][12]IIIIIIIVVTừ đó ta tìm được phương án thứ tự tối ưu là :Z= 2 x 3 x 2 x 2[I][II] [III] [IV][1][2] [6][12]Phương án này có lưới kết cấu hình rẻ quạt xít đều nhau do đó lượngmở, tỉ số truyền của các nhóm truyền thay đổi từ từ đều đặn làm cho kích thướchộp nhỏ gọn, bố trí các cơ cấu truyền động trong hộp chặt chẽ nhất.Thế nhưng ngay cả lưới kết cấu của phương án tối ưu nhất ta cũngnhận thấy rằng φ X max = 1,26 12 = 16 > 8 hay lượng mở quá lớn không đạt yêucầu x max ≤ 6. Để đạt yêu cầu này ta thu gọn lưới kết cấu sao cho :x max = 6hay Z = 2 . 3 . 2 . 2[1] [2] [6] [6]Vì lý do thu hẹp nên số cấp tốc độ không còn đủ 24 cấp nữa mà chỉcòn 18 cấp tốc độ ( do 6 cấp tốc độ đã bị trùng ). Để bù lại 6 cấp tốc độ bị thiếuta thiết kế thêm lưới phụ có :Z phu = 2 . 3 . 1[1] [2] [0]Nhưng yêu cầu thiết kế chỉ cần có 23 cấp tốc độ mà ta đã lấy Z ao = 24vậy ta cho trùng một cấp tốc độ cụ thể là : n 18 = n 19Trong đó : n 18 : là cấp tốc độ thứ 18 của đường truyền tốc độ thấp.n 19 : là cấp tốc độ thứ nhất của đường truyền tốc độ cao được thiếtkế bằng lưới phụ14Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05I2[1]2[1]3[2]3[2]2[6]2[6]IIIIIIV2[6]V+ Vẽ đồ thị vòng quayNhược điểm của lưới kết cấu là không biểu diễn được tỷ số truyền cụ thể,các trị số vòng quay cụ thể trên các trục do đó không tính được truyền dẫn tronghộp. Để khắc phục nhược điểm này ta vẽ đồ thị vòng quay. Từ đồ thị vòng quaysẽ cho ta tỉ số truyền của các nhóm truyền cụ thể và từ đó có thể đi tính toánđược số răng của các bánh răng trong hộp tốc độ.Qua khảo sát máy tiện 1K62 ta nhận thấy dạng máy mà ta thiết kế cókết cấu và phương án được chọn gần như tương tự máy 1K62. Vì vậy để vẽđược đồ thị vòng quay hợp lí ta dựa vào máy này và các loại máy hạng trungkhác để khảo sát. Dotrên trục của hộp tốc độ lắp li hợp ma sát trong lòng các bánh răng đểthực hiện đường truyền thuận và nghịch cho nên để tăng diện tích ma sát thì cácđĩa ma sát phải lớn hay có nghĩa là bánh răng phải lớn. Vì vậy, ta phải tăng tốcđộ từ trục thứ nhất tới trục thứ hai làm bánh răng chủ động có kích thước lớn dểcó thể lắp được li hợp ma sát.15Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05Chọn số vòng động cơ điện : trên thực tế, đa số các máy vạn năng hạngtrung đều dùng động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha có n đc = 1450( vòng/phút ).Như trên để dễ dàng vẽ được đồ thị vòng quay ta nên chọn trước số vòngquay n 0 của trục vào sau đó mới xác định tỉ số truyền. Mặt khác n 0 càng cao thìcàng tốt, vì nếu n 0 cao thì số vòng quay của trục ngang trung gian sẽ cao,mômen xoắn bé dần tới kích thước của các bánh răng, các trục … nhỏ gọn, tiếtkiệm được nguyên vật liệu. Thông qua việc khảo sát máy 1K62, trên trục đầutiên có lắp bộ li hợp ma sát, để cho li hợp ma sát làm việc trong điều kiện tốtnhất thì ta chọn tốc độ n 0 = 750 ( vòng/phút ). Vận tốc này cũng là một trongnhững vận tốc của trục cuối cùng.Suy ra :n0750i d = n  = 1450 0,985 = 0,53dcTrong đó : n dc : số vòng quay của động cơ.i d : tỉ số truyền từ trục động cơ đến trục đầu tiên. : hệ số trượt của dây đai.Đối với mỗi nhóm truyền ta chỉ cần chọn một tỉ số truyền tuỳ ý ( độdốc của tia tuỳ ý ) nhưng cần phải đảm bảo yêu cầu 1 4  i  2. Các tỷ sốkhác dựa vào đặc tính của từng nhóm truyền để xác định.§èi víi hép tèc ®é ta x¸c ®Þnh gi¸ trÞ n ë c¸c trôc II, III, IV, V,VI, VII vµ quan t©m ®Õn c¸c gi¸ trÞ n ë trôc chÝnh VII.- Cã 1 trÞ sè tèc ®é ë trôc II.nII = n®c.i® = 1450.142= 810,63 (v/p)254- Cã 2 trÞ sè tèc ®é ë trôc III.5656= 810,63.= 1335,16 (v/p)34345151= nII.= 810,63.= 1060,05 (v/p)3939nIII-1 = nII.nIII-2- Cã 6 trÞ sè tèc ®é ë trôc IV :nIV-1 = nIII-1.nIV-2 = nIII-1.nIV-3 = nIII-1.nIV-4 = nIII-2.nIV-5 = nIII-2.29472155383829472155= 1335,16.= 1335,16.= 1335,16.= 1060,05.= 1060,05.29472155383829472155= 823,82 (v/p)= 509,79 (v/p)= 1335,16 (v/p)= 654,07 (v/p)= 404,75 (v/p)16Đồ án tốt nghiệpnIV-6 = nIII-2.Lớp: KKTL053838= 1060,05.= 1060,05 (v/p)3838- Cã 12 trÞ sè tèc ®é ë trôc V :2222= 823,82.= 205,96 (v/p)88884545nV-2 = nIV-1.= 823,82.=823,82 (v/p)45452222nV-3 = nIV-2.= 509,79.=127,45(v/p)88884545nV-4 = nIV-2.=509,79.=509,79 (v/p)45452222nV-5 = nIV-3.= 1335,16.=333,79 (v/p)88884545nV-6 = nIV-3.= 1335,16.=1335,16 (v/p)45452222nV-7 = nIV-4.= 654,07.=163,52 (v/p)88884545nV-8 = nIV-4.= 654,07.=654,07 (v/p)45452222nV-9 = nIV-5.= 404,75.=101,19 (v/p)88884545nV-10 = nIV-5.= 404,75.=404,75 (v/p)45452222nV-11 = nIV-6.= 1060,05.= 256,01 (v/p)88884545nV-12 = nIV-6.= 1060,05.=1060,05 (v/p)4545nV-1 = nIV-1.- Cã 18 cÊp tèc ®é ë trôc VInVI-1 = nV-1.nVI-2 = nV-1.nVI-3 = nV-2.nVI-4 = nV-3.nVI-5 = nV-3.nVI-6 = nV-4.nVI-7 = nV-5.nVI-8 = nV-5.2288454545452288454545452288454522= 51,49 (v/p)8845= 20596.=205,96 (v/p)4545= 823,82.=823,82 (v/p)4522= 127,45.=31,86(v/p)8845=127,45.=127,45 (v/p)4545= 509,79.=509,79 (v/p)4522= 333,79.=83,45 (v/p)8845= 333,79.=333,79 (v/p)45= 205,96.17Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL054545= 1335,16.=1335,16 (v/p)45452222nVI-10 = nV-7.= 163,52.=40,88 (v/p)88884545nVI-11 = nV-7.= 163,52.=163,52 (v/p)45454545nVI-12 = nV-8.= 654,07.=654,07 (v/p)45452222nVI-13 = nV-9.= 101,19.=25,30 (v/p)88884545nVI-14 = nV-9.= 101,19.=101,19 (v/p)45454545nVI-15 = nV-10.= 404,75.=404,75 (v/p)45452222nVI-16 = nV-11.= 265,01.= 66,25 (v/p)88884545nVI-17 = nV-11.= 265,01.=265,01 (v/p)45454545nVI-18 = nV-12.= 1060,05.=1060,05 (v/p)4545nVI-9 = nV-6. Trôc VII cã 24 cÊp tèc ®é2727= 51,49.= 25,75 (v/p)54542727nVII-2 = nVI-2.= 205,96.= 102,98 (v/p)54542727nVII-3 = nVI-3.= 823,82.= 411,91 (v/p)54542727nVII-4 = nVI-4.= 31,86.= 15,93 (v/p)54542727nVII-5 = nVI-5.= 127,45.= 63,73 (v/p)54542727nVII-6 = nVI-6.= 509,79.= 254,90 (v/p)54542727nVII-7 = nVI-7.= 83,45= 41,73 (v/p)54542727nVII-8 = nVI-8.= 333,79.= 166,90 (v/p)54542727nVII-9 = nVI-9.= 1335,16.= 667,58 (v/p)54542727nVII-10 = nVI-10.= 40,88.= 20,44 (v/p)54542727nVII-11 = nVI-11.= 163,52.= 81,76 (v/p)54542727nVII-12 = nVI-12.= 654,07.= 327,04 (v/p)5454nVII-1 = nVI-1.18 ỏn tt nghipLp: KKTL05nVII-13 = nVI-13.nVII-14 = nVI-14.nVII-15 = nVI-15.nVII-16 = nVI-16.nVII-17 = nVI-17.nVII-18 = nVI-18.27542754275427542754275427= 12,65 (v/p)5427101,19.= 50,60 (v/p)5427404,75.= 202,38 (v/p)542766,25.= 33,13 (v/p)5427265,01.= 132,51 (v/p)54271060,05.= 530,03 (v/p)54= 25,30.===== 6 cấp tốc độ truyền từ trục IV xuống qua cặp bánhrăng 65/43nVII-19 = nVI-1.nVII-20 = nVI-2.nVII-21 = nVI-3.nVII-22 = nVI-4.nVII-23 = nVI-5.nVII-24 = nVI-6.65436543654365436543654365= 1245,31 (v/p)4365= 509,79.= 770,61 (v/p)4365= 1335,16.= 2018,27 (v/p)4365= 654,07.= 988,71 (v/p)4365= 404,75.= 611,83 (v/p)4365= 1060,05.= 1602,40 (v/p)43= 823,82.Sắp xếp các tốc độ trên trục VII từ thấp đến cao ta có:12,65 15,93 20,44 25,75 33,13 41,73 50,60 63,73 81,76102,98 132,51 166,90 202,38 254,90 327,04 411,91530,03 667,58 611,83 770,61 988,71 1254,31 1602,402018,27Nhận thấy n= 667,58 611,83 thực tế chỉ còn 23 cấp tốcđộ.Lấy giá trị n theo tiêu chuẩn ta có:12,5 16 20 25 31,5 40 50 63 80 100 125 160 200 250315 400 500 630 800 1000 1250 1600 2000+ Tính các tỉ số truyền, xác định độ xiên của các tia.- Trớc hết ta thấy nII = 810,63 (v/p) nVII = 800 (v/p)- Tính các tỷ số truyền cho các nhóm.+) Nhóm truyền thứ nhất (từ trục II-III) có 2 tỷ số truyền:56 1,6470 1,26 2i11 2 tia i11 chếch sang phải 2 khoảng lg341119 ỏn tt nghipi12 Lp: KKTL0551 1,3 1,26 39 11tia i11 chếch sang phải 1 khoảng lgLợng mở của nhóm này là: [X] đợc xác định từ:x i11 2 [ X ] 1i12Lợng mở là [X] = 1 chứng tỏ đây là nhóm cơ sở.+) Nhóm truyền thứ 2 (từ trục III-IV): có 3 tỷ số truyền2911 2 tia i21 chếch sang trái 2 khoảng lg47 1,62 1,26 22111i 22 4 tia i22 chếch sang trái 4 khoảng lg455 2,62 1,2638 1 1,26 0i 23 0 tia i23 thẳng đứng.38 11i 21 Lợng mở của nhóm này là: [X] đợc xác định từ:x i 23 0 2 2 [ X ] 2i 21 Lợng mở là [X] = 2+) Nhóm truyền thứ 3 (từ trục IV-V): có 2 tỷ số truyềni31 22 111 6 tia i31 chếch sang trái 6 khoảng88 4 1,62 1,26 6i32 45 1 1,26 0 0 tia i32 thẳng đứng45 11lgLợng mở của nhóm này là: [X] đợc xác định từ:i32 0 6 6 [ X ] 6i32 x+) Nhóm truyền thứ 4 (từ trục V-VI) có 2 tỷ số truyềni 41 22 111 6 tia i41 chếch sang trái 6 khoảng688 4 1,62 1,26i 42 45 1 1,26 0 0 tia i42 thẳng đứng45 11lgLợng mở của nhóm này là: [X] đợc xác định từ:x i 42 0 6 6 [ X ] 6i 42 +) Nhóm truyền thứ 5 (từ trục VI-VII) có 1 tỷ số truyềni51 27 11 3 tia i51 chếch sang trái 3 khoảng lg354 2 1,26+) Nhóm truyền thứ 6 (từ trục IV-VII) có 1 tỷ số truyềni61 65 1,51 1,26 2 2 tia i61 chếch sang phải 2 khoảng lg431120 ỏn tt nghipLp: KKTL05Từ đó ta có đợc đồ thị vòng quay của máy 1K62 l:IIIIIIVVVIVII12,516202531,5405063801001251602002503154005006308001250200010001600- Tính toán sai số và vẽ đồ thị sai số:Kiểm kiệm sai số vòng quay trục chính:Ta có phơng trình xích động:Trong đóntc ndc . d .i d .z1 Z 2. .....Z 1/ Z 2/n dc 1450 vg / ph d 0,9851420,559254 n II .tinh n dc . d .i d 1450.0,985.0,558 799 vg / ph nlt n19 800 vg / ph Ta chọn id Tính sai số vòng quay theo công thức :n nt / c ntinh.100%nt / cTrong đó nt / c Số vòng quay tiêu chuẩnntinh Số vòng quay tính theo phơngtrình xích động21Đồ án tốt nghiệpSai sè:Lớp: KKTL05 n 10  1 101,26  1 2,6%22Đồ án tốt nghiệpTT1234567891011121314151617181920Lớp: KKTL05Ph¬ng tr×nhxÝch ®éngntÝnhnt/c n%51 21 22 22 27. . . .39 55 88 88 5456 21 22 22 27n II . . . . .34 55 88 88 5451 29 22 22 27n II . . . . .39 47 88 88 5456 29 22 22 27n II . . . . .34 47 88 88 5451 38 22 22 27n II . . . . .39 38 88 88 5456 38 22 22 27n II . . . .34 38 88 88 5451 21 22 45 27n II . . . . .39 55 88 45 5456 21 22 45 27n II . . . . .34 55 88 45 5451 29 22 45 27n II . . . . .39 47 88 45 5456 29 22 45 27n II . . . . .34 47 88 45 5451 38 22 45 27n II . . . . .39 38 88 45 5456 38 22 45 27n II . . . . .34 38 88 45 5451 21 45 45 27n II. . . .39 55 45 45 5456 21 45 45 27n II . . . . .34 55 45 45 5451 21 45 45 27n II . . . . .39 55 45 45 5456 21 45 45 27n II . . . . .34 55 45 45 5451 38 45 45 27n II . . . . .39 38 45 45 5451 21 65n II . . .39 55 4356 21 65n II . . .34 55 4351 29 65n II . . .39 47 4312,5912,5-0,72%15,82161,13%20,1520-0,76%25,3325-1,33%30,931,51,9%39,85400,4%50,35500,7%63,363-0,5%80,680-0,76%101,3100-1,3%123,61251,12%156,41602,3%201,4200-0,7%253,2250-1,3%322,4315-2,3%405,3400-1,3%494,45001,1%633630-0,5%795,88000,5%1013,31000-1,5n II .23Đồ án tốt nghiệp21222356 29 65. .34 47 4351 38 65n II . . .39 38 4356 38 65n II . . .34 38 43n II .Lớp: KKTL051273,91250-1,9%1563,816002,2%1953,320002,3§å thÞ sai sè :2,60-2,62. Hộp chạy daoa. phương trình xích cắt ren thườngXích cắt ren trên máy tiện xuất phát từ 1 vòng quay của trục chính và kếtthúc bằng dịch chuyển một bước ren tp của dao cắt. Sơ đồ kết cấu động học củaxích cắt ren máy 1K62 được trình bày trên hình 2.724Đồ án tốt nghiệpLớp: KKTL05i ®c¬i gbéii tti csëPhương trình tổng quát xích cắt ren :iic1vòng trục chính x iđc.iTTtp. igb = tx =m. 25,4.DpTrong đó:itt= .( tỷ số truyền của cặp bánh răng thay thế 1) được tính băng ren Quốctế và ren Anh.itt= .(tỷ số truyền của cặp bánh răng thay thế 2) được dùng để cắt renModun và ren PitchĐể cắt được nhiều bước ren khác nhau trong cùng một hệ ren, trong hộp chạydao dùng cơ cấu Norton( khối bánh răng hình tháp có 7 bánh răng) có 7 tỷ sốtruyền, cắt được 7 bước ren, 7 tỷ số truyền này gọi là iCS. Khi cơ cấu Norton làchủ động, ký hiệu tỷ số truyền động là: ics= . Khi cơ cấu Norton là bị động thìkí hiệu là: icsbđ = =Trong đó Zn=26,28,32,36,40,44,48.Khi cắt ren Quốc tế và Modun thì bộ Norton là chủ động. Đóngli hợp C2, bánh răng Z35không ăn khớp bánh răng Z28( đường truyền:IX- lyhợp C2- XI- X- ly hợp C3→)ics==25

Tài liệu liên quan

  • Thuyết minh đồ án máy công cụ Thuyết minh đồ án máy công cụ
    • 21
    • 2
    • 81
  • đồ án máy công cụ, chương 9 đồ án máy công cụ, chương 9
    • 5
    • 2
    • 4
  • đồ án máy công cụ, chương 7 đồ án máy công cụ, chương 7
    • 7
    • 723
    • 1
  • Tài liệu Đồ án - Máy công cụ docx Tài liệu Đồ án - Máy công cụ docx
    • 33
    • 1
    • 5
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 1 doc Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 1 doc
    • 8
    • 1
    • 6
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 3 doc Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 3 doc
    • 10
    • 666
    • 0
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 2 ppt Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 2 ppt
    • 5
    • 531
    • 1
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 4 doc Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 4 doc
    • 5
    • 430
    • 1
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 5 docx Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 5 docx
    • 11
    • 509
    • 0
  • Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 6 doc Tài liệu đồ án máy công cụ, chương 6 doc
    • 7
    • 567
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.97 MB - 90 trang) - Đồ án Máy Công Cụ 1K62 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nguyên Lý Máy Tiện 1k62