đồ án Nền Móng Phần Thuyết Minh Móng Cọc Khoan Nhồi - 123doc
Có thể bạn quan tâm
đồ án đạt điểm cao 9.5đ (+có bảo vệ) thích hợp để sv tham khảo cách làm. không chịu trách nhiệm về nội dung, không có giá trị pháp lý, không sao chép.
Trang 1MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
I Các thông số cọc khoan nhồi
1 Vật liệu sử dụng
Bê tông : Chọn bê tông có cấp độ bền B30 và có các thông số sau (bảng 13 TCVN 5574-2012)
- Cường độ chịu nén tính toán R b = 17 (Mpa)
- Cường độ chịu kéo tính toán R bt = 1.2 (Mpa)
- Modun đàn hồi của bê tông B30; E = 32.5*103 (Mpa)
- Hệ số làm việc của bê tông γ b = 1
Cốt thép ( bảng 21 TCVN 5574-2012)
- Đối với cốt thép đai sử dụng thép AII có các thông số sau
+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán R s = 280 (Mpa)
+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang R sw = 225 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AII; E = 21*104 (MPa)
- Đối với cốt thép dọc sử dụng thép AIII có các thông số sau
+ Cường độ chịu kéo,nén tính toán R s = 365 (Mpa)
+ Cường độ chịu kéo cột thép ngang R sw = 290 (Mpa)
+ Modun đàn hồi của cốt thép AIII; E = 20*104 (MPa)
2 Chọn sơ bộ kích thước cọc:
- Chọn cọc khoan nhồi có đường kính 0,8m
- Diện tích mặt cắt ngang thân cọc A = Π∗0,82
4 = 502654(mm
2) = 0.5 (m2)
- Chu vi cọc ép u = 3,14 * 0.8 = 2.512 m
- Chọn cốt thép : As = (0.4%-0.6%).A= (2000-3000) (mm2)
=> chọn As là 820 có As = 2513(mm2)
- Diện tích bê tông trong mặt cắt ngang Ab=A – As = 502654 – 2513 = 500141 (mm2) = 0,5 (m2)
- Đoạn cọc ngàm vào đài móng bằng 0.1m
Trang 2- Đoạn cọc đập bỏ để neo thép vào đài bằng 35d = 0.7 m
- Lớp bê tông bảo vệ a = 70mm
- Chiều sâu chôn móng : giả thiết công trình không có tầng hầm vào Df = 1,5 m
II Tính toán móng
1 Nội lực tính móng
3 Tính toán sức chịu tải cọc
a) Sức chịu tải cọc theo điều kiện vật liệu (TCVN 5574-2012)
- sức chịu tải cọc theo vật liệu được xác định theo công thức sau:
Rvl = (γcb γ ' cb R b A b + R s A s )
Trong đó
+ γ cb : hệ số điều kiện của vật liệu γ cb= 0.85 (7.1.9 TCVN 10304-2012)
+γ ' cb : kể đến phương pháp thi công cọc γ ' cb= 0.7 (sử dụng dung dịch betonite)
+ R b : cường độ chịu nén của bê tông R b=17 Mpa
+ A b :diện tích mặt cắt ngang bê tông thân cọc
A b = A - A s = 502654 - 2513 = 500141 (mm2 )
+ R s : cường độ chịu nén của cốt thép R s = 365Mpa (Thép dọc - AIII)
+ A s : diện tích của cốt thép trong cọc As = 2513 mm2
+ : hệ số ảnh hưởng của uốn dọc = 1 (cọc khoan nhồi)
Rvl = (γcb γ ' cb R b A b + R s A s ) =1.(0,85.0,7.17 500141 + 365 2513) = 5976,17(kN)
b) Sức chịu tải cọc theo điều kiện đất nền (TCVN 10304-2012)
• Theo chỉ tiêu cường độ c , (phụ lục G TCVN 10304-2012)phụ lục G TCVN 10304-2012)
- Sức chịu tải cực hạn: Rc,u = qb A b + u.∑f i l i
Trong đó
+ q b: cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc tại lớp đất thứ 4
Trang 3q b = 1,3*c*N c+γ¿D f¿N q+0,6 γ∗R∗Nγ
Với :N c N q N γ tra theoφ (sách nền móng−Châu Ngọc Ẩntrang 280)
Lớp 4 là đất cát pha => (c,φ¿lấy theo thống kê địa chất
=> q b= 1,3*9,333*
37,162+(4,701∗13+ 9,975∗6,5+9,78∗2,7 +10,965∗3,5)∗22,456+0,6∗10,965∗0,8
=>q b= 4786 (kN)
+ A b ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc A b= 502654 (mm2) = 0,5 (m2)
+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 2,512 m
+ l i :chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ i
+ f i : cường độ sức kháng trung bình của lớp đất thứ i trên thân cọc
THÁI
Chiều dàicọc nằmtrong lớpđất (m)
γ ' I
7
26.9
(c u tra từ hồ sơ địa chất, phụ lục 8 - kết quả thí nghiệm nén 3 trục UU, theo độ sâu mẫu )
Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc đối với đất dính ( lớp 1 và lớp 2)
Trang 4Với c = 46,14 (lực dính)
k s :hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
Với c = 9,333 (lực dính)
k s :hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
Trang 5- Sức chịu tải cực hạn:
Rc,u = qb A b + u.∑f i l i = 4786 *0,502654 + 2.512*( 12.4*13 + 56.406*6.5 + 65*2.7 + 89*3,5)Rc,u = 4955 (kN)
-Sức chịu tải cho phép
Rc,d = R c , u γ
k
với γk tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014
Dự kiến móng có 01 đến 05 cọc => γ k= 1,75
R c,d = 4955
1,75 = 2831 (kN)
• Theo thí nghiệm SPT (phụ lục G TCVN 10304-2012)mục G.3.2 TCVN 10304-2012)
- Sức chịu tải cực hạn: Rc,u = qb A b + u.∑¿¿)
Trong đó
+q b : cường độ sức kháng mũi cọc, đất rời: {q b=300 Np với cọc đóng(ép)
q b=150 Np với cọc khoan nhồi
=> q b = 150 N p = 150 *26 = 3900 (kN/m2)
N p; số búa SPT trung bình trong khoảng 1d dưới = 27 (búa) và 4d trên = 25(búa)
+ A b ; diện tích tiết diện ngang mũi cọc A b= 0,5 (m2)
+ u : chu vi tiết diện ngang cọc u = 2,512 m
+ f s ,icường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc
Trang 6Với Đất Dính
f c ,i = α p f L c u , i
Với α p: hệ số điều chỉnh tra theo hình G.2.a TCVN 10304:2014
f L:hệ số điều chỉnh tra thep hình G.2.b TCVN 10304:2014
α p hệ số điều chỉnh cho cọc đóng phụ thuộc vào sức chống cắt không thoát nước của đất và trị
trung bình ứng suất pháp hiệu quả thẳng đứng
Trang 7với γ k tra theo mục 7.1.11 TCVN 10304:2014
Dự kiến móng có 01 đến 05 cọc => γ k= 1,75
=> Sức chịu tải cho phép : R c,d_SPT = R c , u γ
Với γ k : hệ số phụ thuộc vào số lượng cọc lấy theo mục 7.1.10 TCVN 10304-2012
Dự kiến số lượng cọc từ 1-5 cọc: γ k= 1,75
4 Tính toán sơ bộ số lượng cọc
Trong đó : N tt tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc
P tk :sức chịu tải thiết kế cọc
Trang 8a) Chọn sơ bộ đài cọc
Khoảng cách giữa 2 tim cọc bằng 2400mm
Khoảng cách từ mép cọc tới đài cọc bằng 250mm
Kích thước đài cọc
Bd = Ld = 3800 (mm)
Diện tích đài cọc Ad = Bd Ld = 3,8 3,8 = 14,44 (m2)
Tọa độ tâm cọc so với tâm hình học đài cọc:
c) kiểm tra lại điều kiện xuyên thủng đài cọc (mục 6.2.5.4 TCVN 5574 -2012)
- Dời lực về đáy đài móng
∑N tt
= N tt + Wd
Trong đó
Trang 9+ N tt tải trọng thẳng đứng tác dụng lên đài cọc N tt= 6117 (kN)
+ Wd ; trong lượng đài cọc
∑x i2 +M x
tt y max
Trang 10e) Điều kiện chống xuyên thủng đài cọc:
hc :chiều cao cột
bc :chiều rộng cột h0 ; chiều cao làm việc tiết diện h0 = hđ – a =1500 – 100
=1400(mm)=1,4(m)c:khoảng cách từ mép cột ra đáy ngoài tháp xuyên thủng (bằng h0)
Trang 11Pcx = 0,75 * 1,2 *1000*8,6*0,9 = 6966 (kN)
Pxt = 6659 (kN) < Pct = 6966 (kN)
Chiều cao đài móng chọn hớp lý thỏa điều kiện xuyên thủng
5 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng
-Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc
=> Thỏa điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc
6 Kiểm tra khả năng chịu tải cọc
- ảnh hưởng nhóm cọc
η= 1 - [(n1−1) n2+(n2−1)n1
90 n1n2 ]
Trong đó
n1 ; sô hàng trong nhóm cọc n1 = 2
n2 ; sô cọc trong hàng n2 = 2
d: chiều dài cạnh cọc d = 800mm
s; khoảng cách giữa các tâm cọc s = 2400 mm
Trang 12 = arctgd s = arctg.2400800 = arctg.13
=> η= 1 - [(n1−1) n2+(n2−1)n1
90 n1n2 ] = 1 – arctg(
1
3¿.¿ ]=0,795-Sức chịu tải nhóm cọc
η.n.Ptk = 0.795 * 4 *2459 = 7819,6 (kN) > Ntt = 6617 (kN)
=> cọc thỏa khả năng chịu tải
7 Kiểm tra ứng suất dưới móng quy ước
a) - Xác định khối móng quy ước
+ Kích thước khối móng quy ước
Lqu =Bqu = B1 + 2.lc tan = 3.3 + 2 * 24,2* tan3,050 = 5,879 (m)
+Khối lượng khối móng quy ước:
Q d=A qu∑γ i h i
¿5,8792∗(4,5∗14,399+ 8,5∗4,58+6,5∗9,699+2,7∗9,78+3,5∗10,899)= 7995 (kN)+Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chỗ:
Q dc=n∗A p∑γ i h i+γ∗V đài
= 4*0,5*(3∗14,3998,5∗4,58+6,5∗9,699+2,7∗9,78+3,5∗10,899)+ (15,7*3,8*3,8*1,5) = 760 (kN)
+Khối lượng cọc và đài bê tông:
Q c=n∗A p∗γ bt∗L c+γ bt∗V đài= 4 * 0,5 * 25* 24,2 + 25*3,8*3,8*1,5) = 1751,5 (kN)
+Khối lượng tổng trên móng quy ước:
Q qu=Q d+Q c−Q dc=7995+1751,5−760=8986,5(kN )
Trang 13-Tải trọng truyền xuống đáy móng quy ước:
∑N tc = N
tt
1,15+ Qqu =
61171,15 + 8986,5 = 14305,6 (kN)
∑M tc = M tt
1,2 =
981,15 =85,2 (kN.m)
f) -Kiểm tra sức chịu tải đất nền dưới mũi cọc ( đáy móng quy ước)
+Tải trọng tiêu chuẩn lớn nhất tác dụng đáy móng quy ước
Pmin tc = ∑N tc
L qu B qu - 6∗∑M tc
B qu L2qu
Trang 14P min tc
= 5,879∗5,87914305,6 - 6∗108.33
5,879¿5,8792 = 410,7 (kN)-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng đáy móng quy ước
+ m1 : hệ số làm việc của nền đất (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
m1 = 1,1 cát bụi no nước
+ m2 :hệ số làm việc của nhà (tra bảng 15 TCVN 9362-2012)
Giả thiết tỷ số L/H > 4 => m2 = 1
+ ktc : hệ số tin cậy lấy theo (mục 4.6.11 TCVN 9362-2012) ktc = 1
+ A , B ,D các hệ số không thứ nguyên (tra bảng 14 TCVN 9362-2012)
Trang 15=> Thỏa điều kiện sức chịu tải đất nền dưới đấy móng quy ước
8 Kiểm tra độ lún của móng cọc
Kết quả thí nghiệm nén lún (cố kết) - mẫu ND14 tại HK3:
Cấp áp lực P (kN/
(19,809-Tính lún theo phương pháp tổng lớp phân tố và có đ lún giới hạn Sộ lún giới hạn S gh = 10 cm
Chiếu dày lớp phân tố hi ≤ (0,4 ÷ 0,6 ) Bqu = (0,4 ÷ 0,6) *5,879 = (2,352 ÷ 3,527) (m)
Chọn chiều dày lớp phân tố hi = 1 m
Ứng suất do trọng lượng bản thân σ bt = Zqu. + γ 'tc Zi
Ứng suất do áp lực gây lún σ gl= K0 Pgl
K0 : phụ thu c vào tỷ số Z/Lộ lún giới hạn S qu và Lqu / Bqu , được n i suy từ bảng tải phân bố đều hình băng (trangộ lún giới hạn S
123 sách Nền Mòng - Châu Ngọc Ẩn)
Áp lực trước khi xây dựng móng: P1i = σbt i
Áp lực sau khi xây dựng móng: P2i = P1i +σgl i
H số rỗng trước khi xây dựng móng eệ số rỗng trước khi xây dựng móng e 1i : n i suy từ thí nghi m nén lún (cố kết) theo Pộ lún giới hạn S ệ số rỗng trước khi xây dựng móng e 1i
H số rỗng sau khi xây dựng móng eệ số rỗng trước khi xây dựng móng e 2i : n i suy từ thí nghi m nén lún (cố kết) theo Pộ lún giới hạn S ệ số rỗng trước khi xây dựng móng e 2i
Trang 16Đ lún tại tâm móng ộ lún giới hạn S
Ta được phép dừng tính lún khi : 5σ gl < σ 1i
Kết quả tính toán lún được tổng hợp trong bảng tính lún theo tải phân bố đều trên tiết di n ệ số rỗng trước khi xây dựng móng echữ nh t dưới đây: ật dưới đây:
Bảng kết quả tính lún theo tải phân bố đều trên diện chữ nhật
Trang 17tổng độ lún (cm)
kiểm tra điều kiện lún
0,41 3
0,41 5
0,41 6
0,41 8
Trang 180,41 9
0,00 3
Trang 199 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (phụ lục G TCVN 10304-2012) phụ lục A TCVN 10302)
Độ cứng lò xo xác định theo công thức sau:
K = Cz A ( kN/m)Trong đó
A : diện tích hình chiếu ngang của cọc trên nền đất.Chọn khoảng cách giữa các lò xo là 0.1m
=> A =0.8*0.1 =0.08 (m2)
Cz : hệ số nền của đất trên thân cọc: Cz = k i Z γ
c
γ c : hệ số điều kiện làm việc γc = 3 đối với cọc làm việc độc lập
Z : độ sâu của tiết diện cọc trong đất ; z=h i
2
k hệ số tỷ lệ phụ thuộc vào loại đất bao quanh cọc ( lấy theo bảng A.1 TCVN 10304-2012)
- Chiều dài cọc tính toán L = 24,2 m
- Moment tác dụng lên 1 cọc M = 98 / 8 = 12,25 kN
- Lực ngang tác dụng lên 1 cọc H = 52 / 8 = 6,5 kN
- Giải nội lực tải trọng ngang bằng sap2000 ta được:
LỰC CẮT
Trang 2010 Tính cốt thép cho đài móng
Trang 21(mm2)
Với a là khoảng cách thép lưới
D là đường kính thép chọn
=> Chọn thép : 32a150 có Asc =5362 mm2
Từ khóa » đồ án Nền Móng Cọc Khoan Nhồi
-
đồ án Thiết Kế Móng Cọc Khoan Nhồi - 123doc
-
Phuong Nền Móng
-
SV. Trần Minh Tùc (đồ án Nền Móng)
-
Thông Phần Thuyết Minh Tính Toán CỌC KHOAN NHỒI | (07/08/2021)
-
Đồ án Nền Móng - BẢN VẼ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI | (10/11/2021)
-
Đồ án Nền Móng - MÓNG CỌC KHOAN NHỒI | (10/11/2021)
-
Thuyết Minh đồ án Nền Móng - SlideShare
-
[DOC] đồ án Thiết Kế Móng Cọc Khoan Nhồi - 5pdf
-
Đồ án Nền Móng? - Tư Vấn Kết Cấu, BTCT, Thi Công Xây Dựng
-
Câu Hỏi Bảo Vệ đồ án Nền Móng Trường ĐHXD
-
Đồ án Nền Móng - Filethietke
-
Đồ án Nền Móng [Archive] - CAUDUONGBKDN