Đồ án Thiết Kế Dầm I BTCT UST - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Lan can có mặt cắt ngang như hình vẽ trên, diện tích 326510mm2, trọng lượng lan can coi như một tải trọng tập trung 1.3 Tính toán nội lực bản mặt cầu Tính toán nội lực cho 1 mm bản theo
Trang 1ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU BTCT
Giáo viên hướng dẫn : Th.S Đoàn Tùng
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Ngọc Tuyên MS: 9888.54
II Căn cứ thiết kế
1 Chiều cao dầm chủ [A5.14.2.2]
Chiều cao dầm chủ được xác định theo quy định về chiều cao tối thiểu như sau:
Trang 2Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
2
4 Chiều dày bản mặt cầu
Chiều dày bản mặt cầu được xác định theo [A2.52.6.3-1], với bản là bê tông cốt thép thiết kế cho dầm đơn giản : 3000
30
s
S
Trong đó S là khoảng cách giữa hai dầm chủ kề nhau tính bằng mm
III Sơ đồ tiết diện ngang
Từ những căn cứ trên, theo số liệu thiết kế ta chọn tiết diện chữ I đúc sẵn có kích thước như hình vẽ:
300
600 100100
1 Kiểm tra tiết diện với các yêu cầu cấu tạo :
Trang 3- Chiều cao dầm chủ:
h = 2000mm >hmin 0.045*L= 0.045* 38000 = 1710 mm -> thỏa mãn
- Chiều dày: Cánh trên =200 mm > 50 mm
3 Chiều dày bản mặt cầu
Chiều dày bản mặt cầu được xác định theo :
-Trên mặt cầu bố trí 1 lớp phủ bê tông nhựa có chiều dày nhỏ nhất là
75mm, được bố trí sao cho tạo ra độ dốc ngang 2% sang hai bên lề đường
4 Dầm ngang
Với chiều dài nhịp 38m ta chọn 7 dầm ngang cách nhau 6.3m 2 dầm ngang
ở hai đầu cầu có chiều cao bằng chiều cao dầm chủ, dầm ngang giữa cầu có
chiều cao bằng 1.6m
SƠ BỘ MẶT CẮT NGANG CẦU
Trang 4Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Bª t«ng : 2400 kg/m3
Líp phñ : 1875 kg/m3
PHẦN I: THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU 1.1 Chọn chiều dày bản
hmin =
30 3000
1.2 Trọng lượng các bộ phận 1Kg=9.81N
Trang 5Lan can có mặt cắt ngang như hình vẽ trên, diện tích 326510mm2,
trọng lượng lan can coi như một tải trọng tập trung
1.3 Tính toán nội lực bản mặt cầu
Tính toán nội lực cho 1 mm bản theo phương dọc cầu
Dùng phương pháp dải bản Coi bản như một dầm liên tục kê trên các gối cứng là các dầm chủ Nội lực được tính bằng cách xếp tải lên các đường ảnh hưởng (dah) nội lực
+Sơ đồ: dầm liên tục kê trên gối cứng
+Tải trọng: Lớp phủ mặt cầu, lan can, hoạt tải
TA CÓ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG
Trang 6Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Trang 7M300 = Wdw [(diện tích dah đoạn hẫng).L2+(diện tích dah không hẫng).S2
] = 1,38.10-3.[(0,135).5502 -0,1071 24002] = -794.96 Nmm/mm
Trang 8Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
8
1.3.4 Xác định nội lực do hoat tải gây ra:
Các tải trọng trục thiết kế là 145kN gồm 2 bánh xe và đặt cách nhau 1800mm theo phương ngang cầu Khi tính phần bản hẫng, tim bánh xe đặt cách mép lan can một đoạn là 300mm Khoảng cách từ bánh xe đến tim gối:
X = 1050-500-300 = 250 mm
Chiều rộng bản có hiệu của bản chịu tải trọng bánh xe của bản mặt cầu đổ tại chỗ
Khi tính bản hẫng SW = 1140+0,833.X =1348.25 mm
Khi tính mômen dương SW = 660+0,55.S =1980 mm
Khi tính mômen âm SW = 1220+0,25.S =1820 mm
a.Mô men âm tại tiết diện 200 do hoạt tải trên phần hẫng
Chiều rộng làm việc của dải bản: SW=1348.25 mm
b Mômen dương lớn nhất do hoạt tải tại vị trí 204
Chiều rông làm việc của dải bản: SW=1980 mm
+ Chất tải một làn xe: m=1,2
Trang 9DAH M 204
1800 72.5 KN 72.5 KN 840
Chiều rông làm việc của dải bản SW=1820 mm
Chất tải một làn xe bất lợi hơn m=1.2
M300_LL =1,2.(-0,1007-0,0781).2400.72500
1820 = -20512.88 Nmm/mm
Trang 10Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
10
Ta có bảng sau:
1.3.5 Tổ hợp tải trọng
Trạng thái giới hạn cường độ I
Công thức tổng quát tính hiệu ứng do tải trọng gây ra
Tiết diện Mws Mlancan Mdw Mll
200 -2595.83 -6581.76 -208.73 -13195.81
204 816.81 -3238.23 510.95 19456.36
300 -2204.09 1777.08 -794.96 -20512.88
Trang 11Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu:
MinAS =
' 0
30
400
fc h
/mm < 0,8 mm2/mm => thỏa mãn
Kiểm tra lượng cốt thép lớn nhất được giới hạn theo yêu cầu về tính dẻo:
Với giả thiết phân bố ứng suất nén hình chữ nhật, chiều cao khối ứng suất hình chữ
' '
0,85[ 28 ] 28
ax(0,85 0, 05;0, 65)[ 28 ]
7
c c
Kiểm tra cường độ tiết diện TTGH I
Sức kháng uốn của tiết diện:
Trang 12Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
12
Vậy chọn N015 a225 (có As’
= 0.889 mm2/mm) Kiểm tra diện tích cốt thép tối thiểu:
MinAS =
' 0
30
400
fc h
/mm < 0.889 mm2/mm => thỏa mãn
Kiểm tra lượng cốt thép lớn nhất được giới hạn theo yêu cầu về tính dẻo:
Với giả thiết phân bố ứng suất nén hình chữ nhật, chiều cao khối ứng suất hình chữ nhật vùng nén
' '
0,85[ 28 ] 28
ax(0,85 0, 05; 0, 65)[ 28 ]
7
c c
Kiểm tra cường độ tiết diện TTGH I
Sức kháng uốn của tiết diện:
1.6 Kiểm tra nứt thớ dưới theo các trạng thái giới hạn sử dụng
Kiểm tra nứt tại tiết diện 204, momen tại tiết diện này tính theo TTGH sử dụng:
n = s
c
E E
Trong đó:
Môđul đàn hồi của bêtông: Ec=0,.043.Wc
1,5
f ' c
Trang 13Tỉ trọng bêtông: Wc=2400 kg/m3; f’c=30 MPa
Môđul đàn hồi của bêtông: Ec=2,769.104 MPa
Môđul đàn hồi của thép: ES=200000 MPa
Vậy tỉ số môđul đàn hồi :
n =
b
s E
E
=7,22 Lấy n = 7
Giả thiết trục trục trung hoà nằm dưới cốt thép
chịu nén A’s thì chiều cao chịu nén là: x > 33 mm
Lấy tổng mômen tĩnh với trục trung hoà ta có:
Vậy giả thiết trục trung hoà đúng như đã giả thiết
Mômen quán tính của tiết diện đàn hồi chuyển đổi :
Icr =
3
3
b x
+ (n-1).A’s.(x-d’)2 + n.As.(d-x)2 = 111599.467 mm4
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo As :
Từ hình vẽ ta thấy dc= min(33mm, 50mm), suy ra dc=33mm
A = diện tích bêtông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục trung hoà, chia cho số lượng các thanh hay sợi (mm2); nhằm mục đích tính toán, phải lấy chiều dày của lớp bêtông bảo vệ không lớn hơn 50 mm
33 x
nA S nA' S
Trang 14Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
1.7 Kiểm tra nứt thớ trên theo trạng thái giới hạn sử dụng
Kiểm tra nứt tại tiết diện 300, momen tại tiết diện này tính theo TTGH sử dụng:
M200 <M300 nên kiểm tra nứt cho tiết diện 300
Tiết diện bản bao gồm cốt thép và bêtông được đưa về tiết diện bêtông tương đương Diện tích cốt thép được chuyển thành tiết diện bêtông tương đương bằng cách nhân với tỉ số môđul đàn hồi n, có trọng tâm trùng với trọng tâm cốt thép
n = s
c
E E
Trong đó:
Môđul đàn hồi của bêtông: Ec=0,.043.Wc1,5 f ' c
Tỉ trọng bêtông: Wc=2400 kg/m3; f’c=30 MPa
Môđul đàn hồi của bêtông: Ec=2,769.104 MPa
Môđul đàn hồi của thép: ES=200000 MPa
Vậy tỉ số môđul đàn hồi :
n =
b
s E
E =7,22 Lấy n = 7
Tại vị trí 300, cốt thép phía dưới chịu nén, kí hiệu As’,
cốt thép phía trên chịu kéo kí hiệu As
Trang 15chịu nén A’s thì chiều cao chịu nén là: x > 33 mm
Lấy tổng mômen tĩnh với trục trung hoà ta có:
Vậy giả thiết trục trung hoà đúng như đã giả thiết
Mômen quán tính của tiết diện đàn hồi chuyển đổi :
Icr =
3
3
b x
+ (n-1).A’s.(x-d’)2 + n.As.(d-x)2 = 122055,031 mm4
Ứng suất trong cốt thép chịu kéo As :
Từ hình vẽ ta thấy dc= min(33mm, 50mm), suy ra dc=33mm
A = diện tích bêtông có cùng trọng tâm với cốt thép chủ chịu kéo và được bao bởi các mặt của mặt cắt ngang và đường thẳng song song với trục trung hoà, chia cho số lượng các thanh hay sợi (mm2); nhằm mục đích tính toán, phải lấy chiều dày của lớp bêtông bảo vệ không lớn hơn 50 mm
Diện tích bêtông có cùng trọng tâm với cốt thép chịu kéo chính chia cho số thanh Dùng thanh số No.15 cách nhau từ tim đến tim là 225 mm
A = 2.33mm.225 mm = 14850 mm2
Z = thông số bề rộng vết nứt (N/mm) Lấy trong điều kiện môi trường khắc nghiệt thì Z = 23000 N/mm
Ta có:
Trang 16Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
1.10 Sơ hoạ cấu tạo thép bản (không thể hiện cốt thép dầm)
Trang 17PHẦN II: THIẾT KẾ DẦM CHỦ
Số liệu ban đầu
2525
No10a175No15a250
Trang 18Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Bê tông dầm : thường : fy = 400 Mpa
Khối lượng riêng của thép : Ws = 7850 3
m kg
Khối lượng riêng của bêtông : Wc = 2400
3
m kg
Khối lượng riêng của lớp phủ mặt cầu : Wfws = 1875 3
m kg
2.1 Lựa chọn tiết diện dầm chủ
Trang 19+ kiểm tra tiết diện với các yều cầu cấu tạo
_ chiều cao dầm chủ : h = 1800 mm > hmin = 0.045 x 38000 =1710mm
Trang 20Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
20
Dầm trong : bi ≤ c
1 nhip c hieu 4
1 12.h
2 Khoang cach cac dam
s
ó b
bi = Min {
4
1.38000 ; 12.200 +
2
1.200 ; 2400 }
1 6.h
2 chieu rong ban hang
2
1.200 ; 1050 }
be = 2250 mm
*/ diện tích tiết diện dầm :
Dầm đơn giản dầm I : Ag = 580 000 mm2
Trang 22Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
*/ Mô men tĩnh đối với trục qua đáy dầm :
Với tiết diện nguyên:
*/Khoảng cách từ trục quán tính chính của tiết diện (trục O-O) đến đáy và
đỉnh của tiết diện :
Tiết diện nguyên : b
Trang 23y =
c
xc A
c
y = hdc - b
c
y = 1800-1344.39 = 455.61 mm
*/ Tính mômen quán tính của tiết diện
Tiết diện nguyên :
Ig= 1
12.600.2503 + 806.122.600.250 + 1
12.200.13503 + 6.252.200.1350 + 1
12.800.2003+200.800.355,612+ 1
12.2400.2003+200.2400.555,612=4,83.1011m4
2.2 Tính toán nội lực
2.2.1 Đường ảnh hưởng nội lực trong dầm chủ
a) Đường ảnh hưởng mômen uốn
Đường ảnh hưởng mômen uốn tại tiết diện a trong dầm đơn giản:
Trang 24Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Kiểm tra phạm vi áp dụng bảng tra sẵn hệ số phân phối ngang của AASHTO
1100mm S 4900mm S = 2400 mm (Thoả mãn) 110mm ts 300mm ts = 200 mm (Thoả mãn) 6m L 73m L = 38 m (Thoả mãn)
4Số dầm chủ Số dầm chủ = 7 (Thoả mãn)
Tính hệ số phân phối tải trọng cho dầm trong:
Với một làn xe chất tải, phân phối hoạt tải khi tính mômen dầm trong là:
MgSImômen =
0.1 0.4 0.3
3
g s
Trang 25mgSImômen = 0,06 + ( 2400
4300)0.4 .( 2400
38000)0.3.(
11 3
5, 6.10 38000.200 )0.1 = 0.427
Với hai làn xe chất tải, phân phối hoạt tải khi tính mômen dầm trong là:
MgMImômen =
0.1 0.6 0.2
3
g s
5, 6.10 38000.200 )0.1 = 0.621
Tính hệ số phân phối ngang cho dầm biên:
Tính hệ số phân ngang của hoạt tải đối với mômen uốn:
Với 1 làn xe chất tải, hệ số phân phối hoạt tải khi tính mômen dầm biên dùng
phương pháp đòn bẩy:
Trang 26Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Trang 27e = 0.6
3000
e
d mm
Trang 28Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Vậy : DC = 5.65+4.94+2,20+13.66=26.48kN/m
DW
- lớp phủ mặt cầu : 1875.9,81.10-9.75.(1050-500) = 0.76 kN/m
2.2.4 Tính toán nội lực không hệ số
Hoạt tải do xe ôtô thiết kế và quy tắc xếp tải theo TCN3.6.1.3
Hoạt tải xe HL93
IM = 25 %
Hệ số phân phối - mgcắt = 0,82
- mgmômen = 0,73
Tải trọng tác dụng lên dầm bao gồm:
-DC: Trọng lượng tĩnh tải của các bộ phận kết cấu và liên kết
-DW: Trọng lượng của các lớp mặt cầu và thiết bị
- Hoạt tải HL93: + Xe tải (Truck)
Trang 30Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
30
35KN145KN
145KN
110KN110KN
1.2m
4.3m4.3m
Trang 31110KN 110KN
1.2m
4.3m 4.3m
Trang 32Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Trang 33145KN
110KN110KN
1.2m
4.3m4.3m
Trang 34Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
145KN
110KN 110KN
1.2m
4.3m 4.3m
Trang 36Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
36
35KN145KN
145KN
110KN110KN
1.2m
4.3m4.3m
Trang 37MLL-105 = max(MTruck-105 ; MTandem-105) + MLn-105
Tương ứng với các tiết diện ta có bảng sau:
Trang 38Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
- Khối lượng riêng của thép: Ws = 7850 kg/m3
- Ứng suất trong thép khi kích:
Trang 39- Môđul đàn hồi: Es = 200000 MPa
*/ Bêtông:
Tỷ trọng của bêtông: γc =24 kN/m3
Cường độ chịu nén của bêtông quy định ở 28 ngày tuổi, f’c = 55 MPa
Cường độ chịu nén của bêtông lúc căng cốt thép
c
f
= 0,657 Cường độ chịu kéo khi uốn:
Dầm chữ I căng sau làm việc theo ba giai đoạn:
Giai đoạn 1 :tiết diện I có lỗ chịu tac dụng của :DC1 ,F
Giai đoạn 2: tiết diện không lỗ chịu tác dụng của DC2
Giai đoạn 3: tiết diện liên hợp chịu tác dụng của DW,P ,LL
Trị số nhỏ nhất của lực kéo Ft, đẻ đảm bảo ứng suất kéo thớ dưới không vượt quá giới hạn biểu diễn như sau:
Trong đó :A1 là diện tích của tiết diện chữ I có lỗ
giả thiết chọn 5lỗ mỗi lỗ có đường kính 60mm
vậy diện tích lỗ là :
2
3,14.60
4 = 2826 mm2 => A1 = 580.103 – 5.2826 = 565870 mm2
Trọng tâm các lố luồn cáp
Trang 40Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
M
f h=
6
13481.10 0,85.1860.0,9.1800= 5263,5 > 4621,87mm2
trạng thái giới hạn cường độ I nguy hiểm
Ta dùng bó cáp tao 15.24 mỗi tao có tiết diện là 140 mm2
Trang 41MẶT CẮT DẦU DẦM MẶT CẮT GIỮA NHỊP
Trang 42Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
42
Tính các đặc trưng hình học của dầm
Đăc trưng hình học của dầm tính theo các giai đoạn làm việc :
1.Giai đoạn 1: tiết diện I có lỗ
toàn bộ tiết diện kể cả cốt thép được đổi ra bê tong theo hệ số là :
Trang 43:S3 = 200.2400.(880,12+200
2 ).1,0= 470,45.106 mm3khoảng cách giữa trục trung hoà của dầm không liên hợp và dầm liên hợp là:
c =
6 6
Trang 44Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Đối với dầm I căng sau co hai loại mất mát ứng suất là:
mất mát ứng suất tức thời (Do biến dạng neo,do ma sát và do co nén đàn hồi )
và mất mát ứng suất theo thời gian (Do co ngót ,do từ biến ,do chùng nhão cốt thép)
Tổng mất mát ứng suất:
a.Mất mát do ma sát
fpF = fpi(1 - e-(Kx + ) )
fpi : ứng suất trong thép ứng suất trước khi kích.fpi = 0,78fpu= 1450 Mpa
x : chiều dài bó thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét
Trang 45* Xác định ()
Xét tại mặt cắt 1-1 bất kỳ thì chính là giá trị được tính bằng hiệu của 0 và1
Víi 0 , 1 là góc hợp bởi đường tiếp tuyến với đường cong cáp và phương ngang tại mặt cắt đầu dầm và mặt cắt 1 – 1
Từ phương trình đường cong parabol
Trang 46Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
Trang 47Trong đó A : độ tụt neo tại mỗi neo, lấy A=3mm/1neo
L : Chiều dài mỗi bó cáp tính từ các đầu neo
Ep : Môdun đàn hồi của cáp DƯL Ep =19700MPa
p. cgp
ci
E f E
N là số cốt thộp cú đăc trưng giống nhau.N =6
Ep=197000 MPa
Eci=4800 55= 35597.8 MPa
fcgp - tổng ứng suất bờtụng tại trọng tõm của Aps(cốt thộp kộo trước) gõy ra do lực Fi (lực căng trước) và Mdg (mụmen do trọng lượng bản thõn) tại giữa nhịp:
Trang 48Nhóm 10: Nguyễn Ngọc Tuyên - Đinh Tiến Vị - Phùng Minh Vũ
fcgp - ứng suất bê tong tại trọng tâm của Aps khi truyền lực nén,
fcdp- độ thay đổi ứng suất trong bê tông tại trọng tâm cua Aps do tải trọng tĩnh ,
trừ tải trọng sau khi tác dụng Fi , tức là trừ đi Mdg
Trang 49Trong đó:f pR1-mất mát di chung cốt thép khi truyền ,f pR1=0 Mpa do căng sau
pR2-mất mát sau khi căng cốt thép
Từ khóa » đồ án Thiết Kế Dầm Bê Tông Cốt Thép
-
Đồ án Bê Tông Cốt Thép Thiết Kế Dầm Bê Tông Cốt Thép Với Các Số Liệu ...
-
(DOC) Nhóm 8 Đồ án Cầu | Hoang Luong
-
Tài Liệu đồ án Thiết Kế Cầu Dầm T Btct Dự ứng Lực Căng Trước
-
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP - THIẾT KẾ BẢN SÀN - Hỗ Trợ Ôn Tập
-
B4.1 Hướng Dẫn Thuyết Minh Tính Toán Dầm Phụ đồ án Bê Tông Cốt ...
-
[PDF] Đồ Án Cầu Bê Tông Cốt Thép - te
-
ĐỒ ÁN : Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL Dầm T33 Căng Trước ...
-
Thiết Kế Cầu Btct Dầm đơn Giản Dự ứng Lực Căng Sau (kèm Bản Vẽ)
-
đồ áN Môn Học Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Thiết Kế Cầu ... - SlideShare
-
Đồ án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép Thiết Kế Dầm I Kéo Trước L=27m
-
Đồ án Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép (3) - Luận Văn
-
Đồ án Thiết Kế Cầu Bê Tông Cốt Thép Dự ứng Lực Dầm T 28m Kéo Sau