ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP KHAI TRIỂN - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 44 trang )
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGTRƢỜNG ĐH BÁCH KHOA TP.HỒ CHÍ MINHKHOA CƠ KHÍBỘ MÔN THIẾT KẾ MÁYĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁYTHIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢISVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422LỚP: CK13CTM1GVHD: PHAN TẤN TÙNGNgày hoàn thành:Ngày bảo vệ:NĂM 2016SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 1ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGTÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG: Sơ đồ hệ thống dẫn động băng tải:Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm: 1. Động cơ điện 3 pha không dồng bộ; 2. Nốitrục đàn hồi; 3. Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4. Bộ truyền xích ống conlăn; 5. Băng tải (Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ). Các số liệu thiết kế:Lực vòng trên băng tải F: 5500 NVận tốc băng tải v: 1.6 m/sĐƣờng kính tang dẫn D: 600 mmThời gian phục vụ L: 4 nămSố ngày làm/năm Kng: 320 ngàySố ca làm trong ngày: 1 cat1 28s; t2 12sT1=T ; T2=0.9TSVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 2ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGLỜI NÓI ĐẦUThiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại. Vìvậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan trọngtrong công cuộc hiện đại hoá đất nƣớc. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt lý thuyếtvào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối với sinh viên,kỹ sƣ cơ khí.Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nóđóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng nhƣ sản xuất. Đối với các hệ thốngtruyền động thƣờng gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảmtốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học nhƣ Cơ kỹthuật, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật...; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiếtkế cơ khí.Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kếgiúp chúng ta làm quen với các chi tiết cơ bản nhƣ bánh răng, ổ lăn, trục…Thêm vào đó,trong quá trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ Cơ khí,đây là điều rất cần thiết với một sinh viên cơ khí.Em chân thành cảm ơn thầy PHAN TẤN TÙNG, các thầy cô và các bạn trongkhoa cơ khí đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực hiện đồ án.Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rấtmong nhận đƣợc ý kiến từ thầy cô và các bạn.Sinh viên thực hiệnNguyễn Đình ChứcSVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 3ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYI.ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGCHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN1. Công suất tƣơng đƣơng(đẳng trị) của động cơ:+ Công suất tƣơng đƣơng cực đại trên trục băng tải:Pmax F v 5500 1.6 8.8kW10001000+ Công suất tƣơng đƣơng đẳng trị trên trục băng tải:2Ptd PmaxT Ti .ti28 0.92 12 8.8 8.55kW28 12 ti+ Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:ch k .br2 .x .ol3 1 0.972 0.92 0.993 0.84+ Công suất cần thiết của động cơ:Pdc Ptdch8.55 10.18kW0.84+ Chọn động cơ :Căn cứ theo Pct ta chọn loại động cơ điện không đồng bộ 3 pha, loại 3K do nhà máy chế tạođộng cơ điện Việt Nam Hungary sản xuất:+ 3K160S2; Pdc = 11KW; ndc = 2940 v/ph+ 3K160S4; Pdc =11KW; ndc = 1460 v/ph+ 3K160L6; Pdc =11KW; ndc = 980 v/ph=> Ta chọn động cơ 3K160S4 , ndc = 1460v/ph2. Phân phối tỷ số truyền:+ Số vòng quay trên trục tang trống băng tải:nct 60000v 60000 1.6 50.93(v / ph)D 600SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 4ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNG+ Tỉ số truyền chung:uch u1.u2 .ux + Chọnndc 1460 28.67nct 50.93ux=2.5uh=11.47 u1=3.8; u2=3Đặc tính kĩ thuật của hệ thống truyền động:TrụcĐộng cơIIIIIICông tácThông sốCông suất (kW)10.48Tỉ số truyền10.48110.063.89.668.82.53Momen xoắn (Nmm)68551685512501907207271647843Số vòng quay (v/ph)1460146038412851II.THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP1. Tính toán bộ truyền xích:1.1.-Chọn loại xích:Các thông số đầu vào: P3=9.66 kW; ux=2.5; T3=720727 Nmm; n1=128 v/phChọn bộ truyền xích ống con lăn.1.2.-Thông số bộ truyền:Số răng đĩa xích dẫn:z1 29 2u 29 2 2.5 24-Số răng đĩa xích bị dẫn:z2 u z1 2.5 24 60SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 5ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY-ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGHệ số điều kiện sử dụng: K=Kr.Ka.K0.Kdc.Kb.Klv=1.2+ Kr=1.2 (va đập nhẹ): Hệ số tải trọng động+ Ka=1 khi a=(30-50)pc: Hệ số xét đến ảnh hƣởng của khoảng cách trục hay chiều dàixích.+ K0=1 (khi đƣờng nối tâm 2 đĩa xích hợp với đƣờng nằm ngang một gócnhỏ hơn 60°)+ Kdc=1: Trục điều chỉnh đƣợc.+ Kb=1: Bôi trơn nhỏ giọt.+ Klv=1: Làm việc 1 ca.n01 200 1.5625n1 128Z25K z 01 Z1 24Kn Kx=1: Chọn xích 1 dãy.-Công suất tính toán:Pt -K .K z .K n.P3 KX1.2 251.562524 9.66 18.87kW1Pt=18.87 kW NHO1 ; NHE2>NHO2 do đó ta chọn KHL1=KHL2=1.Vậy ta tính đƣợc : H 1 570 0.9 1 466.4 (Mpa)1.1 H 2 540 0.9 1 441.8 (Mpa)1.1 H 0.5 H 1 H 2 454.27 (Mpa)22*Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :[]H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)*Ứng suất uốn cho phép:Sơ bộ ta có: [ F ] F0 lim K FC K FL / S FTrong đó F0 lim : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở F0 lim1 1.8HB1 1.8 250 450 (Mpa) F0 lim2 1.8HB2 1.8 235 423 (Mpa)SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF1=SF2=1.75KFL : hệ số tuổi thọK FL mFN FON FEVới NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106MF : Bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HBNFO , NFE2>NFO , ta lấy NFL1=NFL2=1Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1Vậy ứng suất uốn cho phép:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 10ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9 F1 450 1 1 257.14 (Mpa)1.75 F 2 423 1 1 241.71 (Mpa)1.75GVHD: PHAN TẤN TÙNG* Ứng suất uốn cho phép khi quá tải F1 max 0.86 ch1 464 (Mpa) F 2 max 0.86 ch2 360(Mpa)1.3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:a/ Khoảng cách trục sơ bộ:aw1 43 u1 1 3T1 K H ba H u12Chọn ba 0.25 bd u1 1Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H aw1 43(3.8 1) 3 ba 0.62 1.07685511.07 148.73 (mm)0.25 454.272 3.8Chọn aw1=160 mmb/ Xác định các thông số ăn khớp:-Chọn modun pháp theo công thức:mn 0.01 0.02 aw1 (1.6 3.2) mmTheo tiêu chuẩn chọn mn=2.5 mm2a cos2 160cos 80 cos-Số răng bánh nhỏ: z1 w1mn u1 12.5 (3.8 1)3Vì 8 20 nên 25.06 z1 26.4 . Chọn z1=26 răng-Số răng bánh lớn: z2=u1z1=98.8Chọn z2=98 răng mn z2 z1 14.362aw1-Góc nghiêng răng: cos 1 c/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: H Z M Z H Z2T1.K H . u1 12bw1u1d w1+ZM=275 (Mpa)1/2 (Vật liệu 2 bánh làm bằng thép)2cos 2cos14.36 1.715+ ZH sin 2 twsin 2 20.59SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 11ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNG tan 20.59 cos Với tw tan 1 1+ Z 1 0.7741.72 1 1 cos =1.67 z1 z2 Với 1.88 3.2 +Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:d w1 2aw1 66.67 mmu1 1+Bề rộng vành răng: bw1= 40mmd n+ Vận tốc vành răng: v w1 1 5.1 m/s60000Theo bảng 6.13/106 [I] với v=5.1 m/s ,chọn cấp chính xác 8 K H 1.09Theo bảng 6.15,6.16/107 [I]: H 0.002; g0 56Suy ra: vH H g0vK HV 1 aw1160 0.002 56 5.1 3.706u13.8vH bw1d w13.706 40 66.67 1 1.062T1 K H K H2 685511.07 1.09-Hệ số tải trọng tính: K H K H K H K HV 1.07 1.09 1.06 1.236 H 275 1.715 0.7742 685511.236 3.8 140 3.8 66.67 2 400.53 (Mpa)Ta có hệ số ảnh hƣởng củavận tốc vòng: với vZxH=1; ZR=0.95' H H ZV Z R Z xH 454.27 1 0.95 1 431.56 (Mpa)Ta thấy H [ H ]' thoả mãn đk bền tiếp xúc.d/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:F 2T1.K F .Y .Y .YFbw1.d w1.mn bd 0.6 , tra bảng 6.7/98 [I] ta có : K F 1.17Với vận tốc v=5.1 m/s ,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có K F 1.27Ta có: vF F .g0 .vaw1150 0.006 56 5.1 11.12 m/su13.8Trong đó tra bảng 6.15,6.16/107[I], ta có : H 0.006; g0 56Hệ số xét đến tảI trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 12ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYK FV 1 ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGvF bw1d w111.12 40 66.67 1 1.152T1 K F K F2 685511.17 1.27Hệ số tải trọng khi tính về uốn:K F K F K F K FV 1.17 1.27 1.15 1.71Số răng tƣơng đƣơng:ztd 1 z124 28.633cos cos 16.6ztd 2 z291 107.7933cos cos 16.6YF 1 3.47 13.2 3.932ztd 1YF 2 3.47 13.2 3.592ztd 1Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Y Với bánh răng nghiêng ta có: Y 1 1401 11 0.61.6714.36 0.897140Do vậy: F1 2 685511.71 0.897 3.932 74.42 (Mpa)40 66.67 2.5F2 2 685511.71 0.897 3.592 67.98 (Mpa)40 66.67 2.5Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:[ F ] [ F ]YRYS YxFYR : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng YR 1YxF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng YxF 1YS : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệuYS 1.08 0.095ln mn 0.993Do đó: F1 257.14 1 0.993 1 255.34 (Mpa)' F 2 241.711 0.993 1 240.02 (Mpa)''Ta thấy: F1 F1 ; F 2 F 2 nên thỏa mãn đk bền uốn.'SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 13ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGe/ Các thông số của bộ truyền:+ Khoảng cách trục: aw1=160 mm+ Modun pháp: mn=2.5 mm+ Chiều rộng vành răng: b1=45 mm; b2=40 mm+ Tỉ số truyền: u1=3.8+ Số răng: z1=26; z2=98+ Hệ số dịch chỉnh: x1=0; x2=0+ Góc nghiêng răng: 14.36mn z1 67.6 mmcosmzd 2 n 2 253 mmcos+ Đƣờng kính vòng đỉnh: da1 d1 2mn 72.6 mm+ Đƣờng kính vòng chia: d1 da 2 d2 2mn 258 mm+ Đƣờng kính vòng chân: di1 d1 2.5mn 61.35 mmdi 2 d2 2.5mn 246.75 mmf/ Các lực tác dụng:+ Lực vòng: Ft1 Ft 2 2T1 2 68551 2028 Nd167.6+ Lực dọc trục: Fa1 Fa 2 Ft1 tan 2028 tan14.36 519 NF tan nw+ Lực hƣớng tâm: Fr1 Fr 2 t1 786 Ncos2. Bộ truyền cấp chậm: (Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)2.1. Chọn vật liệu:Theo bảng 6.1/92 [I] chọn:- Bánh nhỏ : thép 45 tôi cảI thiện đạt độ rắn HB 241-285, có giới hạn bền b1 850MPa , giới hạn chảy ch1 580MPa .- Bánh lớn : thép 45 tôI cảI thiện đạt độ rắn HB 192-240 , có giới hạn bền b 2 750MPa ,giới hạn chảy ch 2 450MPa .2.2. Xác định ứng suất cho phép:*Ứng suất tiếp xúc cho phépSơ bộ ta có: H H0 lim 0.9 K HLSHTrong đó H0 lim : là ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sởLấy độ rắn bánh răng nhỏ HB3=260, bánh lớn HB4=245 khi đó ta có: H0 lim3 2HB3 70 2.260 70 590 (Mpa) H0 lim4 2HB4 70 2.245 70 560 (Mpa)SH : Hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc SH3=SH4=1.1SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 14ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGKHL : Hệ số tuổi thọK HL 6N HON HEVới NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúcNHO=30HB2,4Do đó NHO3=30.2502,4=0,17108 chu kỳ , NHO4=30.2352,4=0,15.108 chu kỳSố chu kì ứng suất tƣơng đƣơng:3N HE T 60c. i .ni .ti Tmax Vì mỗi vòng quay răng chỉ vào khớp 1 lần nên c=1 T 3 28 0.9T 3 12 8N HE1 60 110240 384 2.17 10 (chu kỳ) T 40 T 40 T 3 28 0.9T 3 12 7N HE1 60 110240 128 7.22 10 (chu kỳ) T 40 T 40 Ta thấy NHE3>NHO1 ; NHE4>NHO2 do đó ta chọn KHL3=KHL4=1.Vậy ta tính đƣợc : H 3 590 0.9 1 482.73 (Mpa)1.1 H 4 560 0.9 1 458.2 (Mpa)1.1 H min H 3 , H 4 458.2 (Mpa)*Ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải :[]H max 2,8 ch 2 2,8.450 1260(MPa)*Ứng suất uốn cho phép:Sơ bộ ta có: [ F ] F0 lim K FC K FL / S FTrong đó F0 lim : là ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở F0 lim3 1.8HB3 1.8 260 468 (Mpa) F0 lim4 1.8HB4 1.8 245 441 (Mpa)SF: hệ số an toàn khi tính về uốn SF3=SF4=1.75KFL : hệ số tuổi thọK FL mFN FON FESVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 15ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGVới NF0: Số chu kì cơ sở khi uốn NF0=4.106MF : Bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc, với vật liệu HBNFO , NFE4>NFO , ta lấy NFL3=NFL4=1Bộ truyền quay một chiều, lấy giới hạn bền uốn KFC=1Vậy ứng suất uốn cho phép: F 3 468 1 1 267.4 (Mpa)1.75 F 4 4411 1 252 (Mpa)1.75* Ứng suất uốn cho phép khi quá tải F 3 max 0.86 ch1 464 (Mpa) F 4 max 0.86 ch2 3602.3.(Mpa)Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng:a/ Khoảng cách trục sơ bộ:aw2 49.5 u2 1 3T2 K H ba H u22Chọn ba 0.315 bd u1 1Tra bảng 6.7/98[I]; ta có: K H aw2 49.5 (3 1) 3 ba 0.632 1.08250190 1.08 219.4 (mm)0.315 458.22 3Chọn aw2=210 mmb/ Xác định các thông số ăn khớp:+ Chọn modun pháp theo công thức:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 16ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGmn 0.01 0.02 aw2 (2.1 4.2) mmTheo tiêu chuẩn chọn mn=3 mm+ Số răng bánh nhỏ: z3 2aw 22 210 35 . Chọn z3=35 răng.mn u2 1 3 3 1+ Số răng bánh lớn: z4=u2z3=105. Chọn z4=105 răng.c/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: H Z M Z H Z2T2 .K H . u2 12bw2u2 d w2+ZM=275 (Mpa)1/2 (Vật liệu 2 bánh làm bằng thép)2cos 2 1 1.76+ ZH sin 2 twsin 2 204 0.8631 1Với 1.88 3.2 1.758 z3 z4 + Z + Đƣờng kính vòng lăn bánh nhỏ:d w2 2aw2 2 210 105 mmu2 13 1+Bề rộng vành răng: bw2=66.15 mmd n+ Vận tốc vành răng: v w2 2 2.11 m/s60000Theo bảng 6.13/106 [I] với v=2.11 m/s ,chọn cấp chính xác 8 K H 1.05Theo bảng 6.15,6.16/107 [I]: H 0.004; g0 56aw1210 0.004 56 2.11 3.95u13v b d3.95 66.15 105 1 H w2 w2 1 1.0482T2 K H K H2 250190 1.08 1.05Suy ra: vH H g0vK HV-Hệ số tải trọng tính: K H K H K H K HV 1.08 1.05 1.048 1.188 H 275 1.76 0.862 250190 1.188 3 166.15 3 1052 433.9 (Mpa)Ta có hệ số ảnh hƣởng củavận tốc vòng: với vZxH=1; ZR=0.95' H H ZV Z R Z xH 458.2 1 0.95 1 435.29 (Mpa)Ta thấy H [ H ]' thoả mãn điều kiện bền tiếp xúc.d/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 17ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYF ĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNG2T2 .K F .Y .Y .YFbw2 .d w2 .mn bd 0.63 , tra bảng 6.7/98 [I] ta có : K F 1.18Với vận tốc v=2.11 m/s ,cấp chính xác 8 tra bảng 6.14/107 ta có K F 1.22Ta có: vF F .g0 .vaw2210 0.011 56 2.11 10.87 m/su23Trong đó tra bảng 6.15,6.16/107[I], ta có : F 0.011; g0 56Hệ số xét đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn :K FV 1 vF bw2 d w210.87 66.15 105 1 1.1052T2 K F K F2 250190 1.18 1.22Hệ số tải trọng khi tính về uốn:K F K F K F K FV 1.18 1.22 1.105 1.59Với z3=35, z4=105, x3=0; x4=0 theo bảng 6.18/109 [I] ta cóYF3=3.75; YF4=3.6Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: Y 11 0.571.758Với bánh răng trụ răng thẳng ta có: Y 1Do vậy: F 3 F4 2 250190 1.59 0.57 1 3.75 48.86 (Mpa)66.15 105 32 250190 1.59 0.57 1 3.6 78.35 (Mpa)66.15 105 3Tính chính xác ứng suất uốn cho phép:[ F ] [ F ]YRYS YxFYR : Hệ số xét đến ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng YR 1YxF : Hệ số xét đến kích thƣớc bánh răng YxF 1YS : Hệ số xét đến độ nhậy của vật liệuYS 1.08 0.095ln mn 0.993Do đó: F 3 267.4 1 0.9931 265.5 (Mpa)' F 4 252 1 0.9931 250.2 (Mpa)''Ta thấy: F 3 F 3 ; F 4 F 4 nên thỏa mãn điều kiện bền uốn.'e/ Các thông số bộ truyền:+ Khoảng cách trục: aw2=210 mmSVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 18ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNG+ Modun pháp: mn=3 mm+ Chiều rộng vành răng: b4=66.15 mm; b3=71.15 mm+ Tỉ số truyền: u2=3+ Số răng: z3=35; z2=105+ Hệ số dịch chỉnh: x3=0; x4=0+ Đƣờng kính vòng chia: d3 mn z3 105 mmd4 mn z4 315 mm+ Đƣờng kính vòng đỉnh: da3 d3 2mn 111 mmda 4 d4 2mn 321 mm+ Đƣờng kính vòng chân: di 3 d3 2.5mn 97.5 mmdi 4 d4 2.5mn 307.5 mmf/ Các lực tác dụng:+ Lực vòng: Ft 3 Ft 4 2T2 2 250190 4765 Nd3105+ Lực hƣớng tâm: Fr 3 Fr 4 Ft 3 tan 4765 tan 20 1734 NIV. KIỂM TRA BÔI TRƠN:Để đảm bảo điều kiện bôi trơn phải thỏa mãn bất đẳng thức sau:H11d a 2 10 10...15 d a 4 nếu h2 2.25mn 2.25 2.5 5.625mm 10mm2311 258 10 10...15 32123H=109>107Do vậy nên đảm bảo điều kiện bôi trơn ngâm dầu tự nhiên.V.THIẾT KẾ TRỤC-THEN1. Chọn vật liệu:+ Chọn vật liệu chế tạo trục chế tạo trục là thép C45 có b 600Mpa; F 1 50Mpa+ Ứng suất xoắn cho phép [ ] 15..30MPa2. Xác định sơ bộ kích thƣớc các trục:d k 3 Tk / 0,2[ ]Với trục vào lấy [ ]1 15 MPa, trục trung gian [ ]2 = 20 MPa, trục ra [ ]3 30 MpaDo đó đk sơ bộ các trục là:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 19ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9d1 3T1685513 28.4 mm0.2 10.2 15d2 3T22501903 39.7 mm0.2 20.2 20d3 3GVHD: PHAN TẤN TÙNGT37207273 49.3 mm0.2 30.2 303. Sơ đồ chung:4. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:*Trục trung gian II:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 20ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGl22 0.5 lm 22 b0 k1 k2l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1l21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0Trong đó:+ Chiều dài mayo bánh răng trụ :Lấy lm22 45mm; lm23 71mm+ Chiều rộng ổ lăn: b0=25 mm (tra bảng 10.2/188[I])+ Các khoảng cách k1=10 mm; k2=10 mml22 0.5 lm 22 b0 k1 k2 55mmSuy ra: l23 l22 0.5 lm 22 lm 23 k1 123mml21 lm 22 lm 23 3k1 2k2 b0 191mm*Trục I:l11 l21 191mml12 l22 55mmlc13 0.5 lm13 b0 k3 hn 90mmVới l m13 là chiều dài mayơ nửa khớp nối: lm13 1.4 2.5 d 56 100 mmLấy lm13=85mm; k3=15mm; hn=20mm*Trục III:l31 l21 191mml32 l21 l23 68mmlc 33 0.5 lm33 b0 k3 hn 80mmSVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 21ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGVới lm33 là chiều dài mayơ đĩa xích: lm33 1.2 1.5 d mmLấy lm33=65mm; k3=15mm; hn=20mmSƠ ĐỒ ĐẶT LỰC:5. Tính trục vào I:-Chọn nối trục:+Momen xoắn danh nghĩa: Tt=kT1=1.5*68551=102826.5 Nmm=103 NmChọn nối trục vòng đàn hồi có [T]=310 Nm (FBC2)Ta có: D0=0.55(A+E)=0.55(114+42)=86 mm+Lực vòng tại chốt: Ftk 2T1 2 68551 1594.2 ND086-Lực do nối trục tác động lên trục:Fk (0.2 0.3) Ftk 398NCác thông số trục I:Fa1 519 N ; Fr1 786 N ; Ft1 2028 N ; Fk 398 NT1 68551Nmm; M a1 Fa1 d167.6 519 17542.2 Nmm22SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 22ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGThay trục bằng dầm sức bền:a/ Phản lực tại các gối tựa:+Trong mặt phẳng đứng: M xB 0 RAy 191 Fr1 136 M a1 0Fr1 136 M a1 786 136 17542.2 651.5 N191191 Fy 0 RAy Fr1 R By 0 RAy RBy Fr1 RAy 786 651.5 134.5 N+ Trong mặt phẳng ngang: M yB 0 281Fk 191RAx 136 Ft1 0136 Ft1 281Fk 136 2028 281 398 858.48 N191191 Fx 0 Fk RAx Ft1 RBx 0 RAx RBx Ft1 Fk RAx 2028 398 858.48 771.52 Nb/ Biểu đồ nội lực:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 23ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNGc/ Momen tƣơng đƣơng tại các tiết diện nguy hiểm:M td M x2 M y2 0.75T 2Do vậy: M td10 59366.9 Nmm; M td11 69336.2 Nmm; M td12 125769.5Nmm; M td13 0d/ Chọn đƣờng kính tại các tiết diện:dij 3M tdij0.1 Suy ra: d10 23.94mm; d11 24.02mm; d12 30.8mmTa chọn đƣờng kính các đoạn trục:d10 26mm; d11 30mm; d12 36mm; d13 30mme/ Tính toán mối ghép then:** Với đoạn trục lắp khớp nối d10=26 mm, ta chọn mối ghép then bằng (1 đầu bằng, 1 đầutròn)Tra bảng 9.1a/173[I], ta có: b=8mm; h=7mm; t1=4mm; t2=2.8mmL=50mm Llv=L-b/2=50-8/2=46mmKiểm nghiệm độ bền của then:+ Điều kiện bền dập: d Thay số : d 2T1 d d10 Llv h t1 2 68551 38.21Mpa26 46 7 4 Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép ,tải trọng va đập nhẹ ta có: ứng suất chophép [ d ] 100(MPa) , thoả mãn đk bền dập.2T12 68551 14.33Mpad10 Llvb 26 46 8Với thép C455 chịu tải trọng tĩnh: [ c ] 60(MPa) (thoả mãn điều kiện bền cắt).+ Điều kiện bền cắt: c ** Với đoạn trục lắp bánh răng : d12=36mmChọn mối ghép then bằng (2 đầu tròn) : L=36mm Llv=L-b=36-10=26mmTra bảng 9.1a/173[I], ta có: b=10mm; h=8mm; t1=5mm; t2=3.3mm2 68551 48.83Mpa36 26 8 52T12 68551+ Điều kiện bền cắt: c 14.65Mpad10 Llvb 36 26 10+ Điều kiện bền dập: d Thỏa điều kiện bền dập và điều kiện bần cắt.f/ Kết cấu trục 1 :SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 24ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁYĐỀ SỐ 3 - PHƢƠNG ÁN 9GVHD: PHAN TẤN TÙNG6. Tính trục trung gian II:Các thông số trục II:Fa 2 519 N ; Fr 2 786 N ; Ft 2 2028 N ; Fr 3 1734 N ; Ft 3 4765 NT2 250190 Nmm; M a 2 Fa 2 d2253 519 65653.5 Nmm22Thay trục bằng dầm sức bền:a/ Phản lực tại các gối tựa:*Trong mặt phẳng đứng: M xB 0 191RAy 136 Fr 2 M a 2 68Fr 3 0136 Fr 2 M a 2 68Fr 3 136 786 65653.5 68 1734 401.41N191191 Fy 0 RAy Fr 2 Fr 3 RBy 0 RAy RBy RAy Fr 2 Fr 3 401.41 786 1734 546.59 N*Trong mặt phẳng ngang:SVTH: NGUYỄN ĐÌNH CHỨCMSSV: 21300422Page 25
Tài liệu liên quan
- Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp khai triển bánh răng trụ răng nghiêng
- 44
- 3
- 5
- THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC -BÁNH RĂNG NGHIÊNG
- 8
- 5
- 129
- Đồ án Chi Tiết Máy " THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP ĐỒNG TRỤC -BÁNH RĂNG NGHIÊNG " pot
- 77
- 4
- 9
- Đồ án thiết kế hộp giảm tốc hai cấp trục vít bánh vít, răng trụ răng thẳng, môn chi tiết máy
- 51
- 2
- 6
- Đồ án thiết kế hộp giảm tốc hai cấp bánh nón răng trụ
- 69
- 1
- 2
- đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp
- 48
- 1
- 2
- luận án thiết kế hộp giảm tốc hai cấp tốc độ
- 56
- 703
- 0
- tkmh chi tiết máy thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi cấp nhanh 2
- 38
- 739
- 0
- Thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp cho chi tiết máy
- 74
- 816
- 1
- Đồ án Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp khai triển bánh răng trụ răng nghiêng công suất 25kW
- 12
- 2
- 61
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.09 MB - 44 trang) - ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP KHAI TRIỂN Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đồ An Chi Tiết Máy Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Khai Triển
-
đồ án Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Khai Triển
-
Đồ án CHI TIẾT MÁY Hgt 2 Cấp Khai Triển
-
ĐỒ ÁN 2 CẤP KHAI TRIỂN (BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG ...
-
Vaduni - Thuyết Minh Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Khai Triển - SlideShare
-
Thiết Kế Hộp Giảm Tốc Hai Cấp Khai Triển Bánh Răng Trụ Răng Nghiêng
-
đồ án Chi Tiết Máy 2 Cấp Khai Triển - StuDocu
-
Đồ án: Thiết Kế Hộp Giảm Tốc Hai Cấp Khai Triển Bánh Răng Trụ Răng ...
-
Đồ án Chi Tiết Khai Triển Trụ 2 Cấp_14
-
HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG
-
Đồ án: Thiết Kế Hộp Giảm Tốc Hai Cấp Khai Triển Bánh Răng Trụ Răng ...
-
Tài Liệu đồ án Chi Tiết Máy Thiết Kế Hệ Hộp Giảm Tốc Hai Cấp (hộp Khai ...
-
Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Khai Triển: Phân Loại, Bản Vẽ Và Ứng Dụng
-
Bản Vẽ Lắp Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Khai Triển, Hướng Dẫn Vẽ Hộp ...
-
HỘP GIẢM TỐC BÁNH RĂNG TRỤ 2 CẤP KHAI TRIỂN đường Kính ...