đồ án Thiết Kế Nền Móng đơn - 123doc

GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN TẠI... Kiểm tra độ ổn dịnh của đất nền: a.. Tổ hợp tải trọng tại tâm đáy móng:... Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng

Trang 1

GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN TẠI

Trang 3

Kiểm tra ứng suất đáy móng đủ nhỏ để nền còn ứng xử như vật thể đàn hồi:

 Chọn chiều sâu chôn móng là Df = 2,5m

 Dựa vào số liệu địa chất ta có các thông số sau:

Loại đất có hệ số rỗng e0= 0,715 → cát nhỏ, chặt vừa,bão hòa nước nên ta cóthể lấy m1 =1,1; m2 =1,0; ktc =1

Móng đặt tại lớp đất thứ 1nên dựa vào bảng thống kê số liệu địa chất ta có:

Trang 4

tc 0y

M

=

tc y

M+ H x

y

MN

y

MN

Trang 5

3 Kiểm tra độ ổn dịnh của đất nền:

a Tổ hợp tải trọng tại tâm đáy móng:

Trang 7

bt z p z

 vậy ta có thể dừng lại ở điểm số 10

Ta tính được độ lún của đất nền dưới móng :S=0,0178m =1,78cm

Xét điều kiện lún của đất nền :

S = 1,78 cm < Sgh = 8 cm

Như vậy độ lún của đất nền dưới móng là đủ nhỏ,đảm bảo điều kiện biến dạng

của đất nền

Trang 8

Líp 1Líp 2Líp 3Líp 4Líp 5Líp 6Líp 7Líp 8Líp 9Líp 10

19.425.2231.0436.8642.6848.554.3260.1465.96

71.7876.6

12345678910

135.4116.486.760.944.731.124.417.614.9

12.2

N

p

9.5Df

2: Chọn kích thước sơ bộ mặt cắt ngang

Trang 9

CII → Rs = 280 MPa

Rsw = 225 MPa

γb = 1

1.6 Kiểm tra điều kiện chống xuyên thủng

1.6.3.1 Tải trọng tính toán tại tâm móng:

107,62,08 =¿ 303,7 (KN/m

107,62,08 =¿ 200,2(KN/m

149,52,08 =¿ 63,4(KN/m

149,52,08 =¿ 166,9(KN/m

2)

1.6.3.3 Lực gây xuyên thủng

Trang 10

h a Df

Trang 11

2

2.5 0.3 2.5 0.32.5

Trang 12

Chọn 21 ∅ 16 với khoảng cách a = 95mm

1.7.2 Theo phương cạnh L cho toàn bộ chiều rộng B

1.7.2.1 Xác định P G tt và P tt H

Trang 13

P tt H=P C tt+(P tt BP C tt)× L m+h c

2 L M =¿63,4+¿(200,2−¿63,4)×

2,5+0,32.2,5 =¿140 (KN/m2) 1.7.2.2 Mômen tác dụng lên móng

Tính α m= M

R b L h o2=

340,8 ×10611,5.2500 7502=¿0,021

Trang 14

Bảng số liệu cơ lý của đất

 Tải trọng tính toán:

SỐLIỆU

ĐỊACHẤT

VỊTRÍCỘT

GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN

TẠI CHÂN CỘTN

Trang 15

 độ sệt B=

W −WP

WLWP =1.231 ⇒ B>1 ⇒ độ dẻo cao ,trạng thái nhão

 chỉ số dẻo A=WL - WP = 32,2% ⇒ đất sét Xốp rời

 Lớp đất số 2 :bề dày là 3m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:

Độ ẩm: W%=27,96%, WL=33,8%, WP=21%

 độ sệt B=

W −WP

WLWP = 0,544 → 0 < 0.544≤1 ⇒ dẻo mềm

 chỉ số dẻo A=WL - WP = 12,8% ⇒ đất sét pha cát, dẻo mềm

 Lớp đất số 3 :bề dày là 16m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:

Trang 16

Vị trí mĩng:

2 CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT ĐẾ ĐÀI :

Trang 17

Độ sâu chôn đài của móng thỏa mãn điều kiện :

bh là cạnh của đáy đài theo phương thẳng góc với lực H

o

)=0,9357

hmin= 0,9357x

2 87 1,155,3 2

 = 4,1 m

f

D =0,7hmin= 0,7 x 4,1 = 2,87 m

Ta chọn độ sâu đài Df =3m

3 CHỌN KÍCH THƯỚC VÀ VẬT LIỆU CỌC :

a Chọn cọc :

- Chiều dài cọc: L = 35,2 – 3 + 0,8 = 33 m

- Gồm 3 cọc , mỗi cọc dài 11m nối lại

- Chọn cọc có tiết diện vuông 400x400 mm

- Diện tích tiết diện cọc Ap = 0,4x0,4 = 0,16 m2

- Chọn Bê tông B25 có Rb = 11.5Mpa

- Chọn thép CII có R sR sc = 280 Mpa

- Chọn lớp bêtơng bảo vệ a bv= 50 mm → h0= h - a bv = 300 - 50 = 250 mm

- Sau khi đóng cọc, đập bể đầu cọc để chìa ra 0,6m thép neo vào đài cọc,

b.Kiểm tra thép trong cọc theo điều kiện cẩu lắp :

- Trọng lượng trên một m chiều dài cọc cĩ xét ến hệ số đdộng Kd = 1,5 :

Trang 18

M ML

Trang 19

Vì diện tích cốt thép bằng với diện tích cốt thép đã chọn nên vẫn chọn 4 16

4 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN :

a.Theo vật liệu làm cọc :

QQQ

FSs hệ số an tồn cho thành phần ma sát bên lấy bằng 2

FSp hệ số an tồn cho sức chống dưới mũi cọc lấy bằng 3

p s a

QQQ

Trang 20

 c lực dính của đất nền tại mũi cọc ( c =3,5 kN/m2).

  trọng lượng riêng của đất tại mũi cọc ( ''  = 3,5 kN/m3)

   0,4 cọc vuông

 D = 0,3m cạnh cọc vuông

o

c q

 ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân gây ra tại mũi cọc :

 'vp i.hi 5,3 24,7 9,1 3 16,0 9,7 313, 4kN / m      2

2 p

Trang 21

PC = min { QVL ; Qa } = 947,2 kN

5 XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC SƠ BỘ VÀ BỐ TRÍ CỌC :

a.Xác định số lượng cọc:

0 tt

Nn

Trang 22

β = (1.2 1.4 ): hệ số kể đến trọng lượng móng và đất đắp trên đài móng và

Trang 23

2.6.1 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc:

ĐK: :{P max ≤ P tt nén(chịunén)

P min ≤ P tt kéo(chịunhổ )

Tải trọng nhỏ nhất và lớn nhất đượcc tính như sau:

P max/ min=N o tt

n c ±

M o tt

x i2 x max Với P max/ min là tải trọng lớn nhất / nhỏ nhất tác dụng lên cọc

2 i

 Thỏa điều kiện

- Kiểm tra khả năng chịu tải trọng của nhóm cọc

Trang 24

Điều kiện: Qnh N0

Qnh=E n Pc+ N0 = 2350,95 kN

+ hệ số nhóm: Theo công thức của Field tra bảng được E = 0,83

+ Pc = Qa = min(Qa;QVL)= 947,2 kN

→ Qnh= 0,83×3×947,2= 2358,5kN

Qnh 2358,5(kN) N 0 2350,95(kN)

 Thỏa mãn điều kiện chịu tải trọng của nhóm cọc

2.7Kiểm tra cường độ của đất nền:

i : góc ma sát trong của lớp đất thứ i

li : chiều dày của lớp đất thứ i

φ tb=28,2.3048'+3 11004'+7 30021'

o

10 02'

Trang 26

II = 30021’ góc ma sát trong của lớp đất ngay dưới mũi cọc

 tra bảng ta có: A =1,18; B =5,72 ; D = 8,17

c = 3,5 (kN/m2) lực dính của lớp đất ngay dưới mũi cọc

II = 9,7 (kN/ m3) trọng lượng riêng của lớp đất ngay dưới mũi cọc

γ II ' trọng lượng riêng trung bình của lớp đất tính từ mũi cọc trở lên mặt đất

-h: là chiều dài từ mặt đất tới mũi cọc h=38,2(m)

⇒ đất nền dưới đáy khối móng quy ước được ổn định

2.8 Kiểm tra độ lún của nền đất dưới mũi cọc

Trang 27

Ta có bảng kết quả sau:

Kết quả tính toán ta có S=7,4cm < Sgh=8cm vậy thoã điều kiện lún

Biểu đồ ứng suất: Biểu đồ ứng suất bt z vàz pdưới đáy mĩng

Trang 28

2.8 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc và tính cốt thép đài móng:

Trang 29

P c 3=P min tt

=2350,95

87.1,15.0,951,02 =¿690,5 KN+ hđ = 1 (km) chọn lớp bê tông bảo vệ ao=50(kmm) h0= 0,95m

Trang 30

Trong đĩ: S xqtx=h o ×(h o+b c)=0,95× (0,95+0,3)=1,1875 m2

P cx=0 ,75.1050 1,1875=935,16 KN

→ Điều kiện thỏa mãn

1.9Tính cốt thép cho đài cọc:

1.9.1Theo phương cạnh B cho tồn bộ chiều dài L

Momen tương ứng với mặt ngàm I - I:

Trang 32

Moment tương ứng với mặt ngàm II-II

Từ khóa » đồ án Nền Móng đơn