Từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh Dumpling: Bánh màn thầu. Egg Cakes: Bánh trứng . Egg fried rice: Cơm chiên trứng . Fried dumpling dish: Món há cảo chiên. Fried dumplings: Bánh bao chiên. Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào. Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên.
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Món ăn trung hoa trong một câu và bản dịch của họ · Chúng ta đang dùng món ăn Trung Hoa ngon nhất ở New York? · You want the best Chinese food in ...
Xem chi tiết »
Nó không béo ngậy như đồ ăn Trung Quốc và ít cay hơn đồ ăn Thái. · It is not as greasy as Chinese food and less spicy than Thai food.
Xem chi tiết »
Chinese style sandwich with meat: Bánh mì sandwich Trung Quốc kẹp thịt; Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương; Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng ...
Xem chi tiết »
Bạn là fan cuồng của đồ ăn Trung Quốc, Hàn Quốc hay Nhật Bản…? Ước mơ của bạn là đi và thưởng thức hết mọi món ngon trên thế giới? Nhưng bạn lo sợ vốn từ vựng ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,7 (6) Duck: thịt vịt · Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản · Trout: cá hồi nước ngọt · Cod: cá tuyết · House rice platter: Cơm thập cẩm · Rice noodles: Bún · Pork: ...
Xem chi tiết »
Hiện nay, ta có thể thấy nền ẩm thực của các quốc như: Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, các nước châu u,... đã du nhập đến nhiều nơi khác nhau trên thế ...
Xem chi tiết »
Ẩm thực Trung Hoa có rất nhiều sự nổi tiếng ở Sri Lanka và giống như ẩm thực Ấn Độ, các nhà hàng phục vụ các món ăn Trung Quốc có thể được tìm thấy trên khắp ...
Xem chi tiết »
(CET – College of Economics & Tourism), một thành viên của Hướng Nghiệp Á Âu, là đơn vị đào tạo trung cấp nghề đa ngành cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao.
Xem chi tiết »
17 thg 6, 2022 · Trung Quốc · Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu, các món lẩu · Peking Roasted duck: vịt quay Bắc Kinh · Dumplings/dimsums · Yangchow fried rice: cơm rang Dương ...
Xem chi tiết »
15 thg 3, 2012 · Đơn cử như món gà tơ, gà non (theo cách gọi của người Việt Nam), được một số quán ăn Trung Quốc phiên dịch thành “chicken without sex life” ( ...
Xem chi tiết »
Tên Tiếng Trung của các món ăn Trung Quốc truyền thống trứ danh ; 松鼠鳜鱼, sōngshǔ guì yú, cá quế chiên xù ; 明炉烤乳猪, Míng lú kǎo rǔ zhū, Heo sữa đốt lò ; 三套 ...
Xem chi tiết »
28 thg 4, 2020 · Trứng ốp lết ăn kèm với thực phẩm gì thì gọi tên như thế. Ví dụ: Cheese and ham omelette... Từ vựng tiếng Anh về món trứng. Egg white omelette: ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (50) Trứng bách thảo là một món tuyệt vời và hầu như đều xuất hiện trong mọi bữa cơm của người Trung Hoa, trứng được ủ trong thời khá dài nên có hình hài rất lạ mắt ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đồ ăn Trung Quốc Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồ ăn trung quốc tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu