1 thg 11, 2013 · ĐỒ ĂN VẶT BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC · 1.Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn · 2.Xôi xéo : 绿豆面糯米团 Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán · 3.Bánh mỳ : 越南面包 ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ ăn vặt ; 36, 薯片, Shǔ piàn ; 37, 毛蛋, máo dàn ; 38, 肉团, ròu tuán ; 39, 炙肉, zhì ròu ; 40, 方便面, fāng biàn miàn ...
Xem chi tiết »
12 thg 9, 2017 · 1 Bánh bao 包子 bāozi · 2 Bánh chuối 香蕉饼 xiāngjiāo bǐng · 3 Bánh cốm 片米饼 piàn mǐ bǐng · 4 Bánh cuốn 卷筒粉 juǎn tǒng fěn · 5 Bánh dẻo 糯米软糕 ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 18 thg 4, 2022 · Mỗi món ăn Việt đều có đặc trưng riêng, sử dụng sản vật địa phương có của từng vùng miền để hấp dẫn du khách quốc tế. Để tạo thuận lợi trong ...
Xem chi tiết »
7 thg 4, 2018 · Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các món ăn vặt của giới trẻ hiện nay. Đồ ăn vặt bằng tiếng Trung đầy đủ nhất. · 1. Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng ...
Xem chi tiết »
Tiếng Trung, Phiên âm, Tiếng Việt. 酸肉, suānròu, nem chua. 肉团, ròutuán, giò chả. 包子, bāozi, bánh bao. 萍饼, píngbǐng, bánh bèo.
Xem chi tiết »
6 thg 5, 2022 · Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung ; 17, Chả giò, 越式春卷, yuè shì chūn juǎn ; 18, Phở bò, 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤, Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng ...
Xem chi tiết »
25 thg 2, 2020 · Từ vựng các món ăn vặt ; 蛋糕. Dàngāo. Bánh gato ; 炸糕. Zhà gāo. Bánh rán ; 毛蛋. Máo dàn. trứng vịt lộn ; 螺丝粉. Luósī fěn. Bún ốc.
Xem chi tiết »
Đồ ăn vặt trong tiếng Trung · 1. 木整糯米饭 (Mù zhěng nuòmǐ fàn) : Xôi gấc · 2. 绿豆面糯米团 (Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán) : Xôi xéo · 3. 越南面包 (Yuènán miànbāo) : ...
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · Dạy đầy đủ cả 4 kỹ năng "nghe - nói - đọc - viết" và sự khác biệt chuyên sâu là học "KỸ NĂNG DỊCH THUẬT" đi kèm quá trình học, luyện giao tiếp ...
Xem chi tiết »
30 thg 3, 2020 · Tên 108 món ăn đặc sản Việt Nam bằng tiếng Trung · 1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/ · 2. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/ · 3. Súp bún tàu nấu với cải chua ...
Xem chi tiết »
Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung. 1, Bún, 汤粉, Tāng fěn. 2, Bánh canh, 米粉, Mǐ fěn.
Xem chi tiết »
# tên 30 món ăn vặt bằng tiếng Trung ; 2.Xôi xéo: 绿豆面糯米团, Lǜdòu miàn nuòmǐ tuán ; 3.Bánh ngọt. 点心. Diǎnxīn ; 4.Bánh dẻo, 糯米软糕, Nuòmǐ ruǎn gāo ; 5. Bánh ...
Xem chi tiết »
21 thg 7, 2017 · 1 thg 11, 2013 · ĐỒ ĂN VẶT BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC · 1.Xôi gấc : 木整糯米饭 Mù zhěng nuòmǐ fàn · 2.Xôi xéo : 绿豆面糯米团 Lǜdòu miàn nuòmǐ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đồ ăn Vặt Việt Nam Bằng Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồ ăn vặt việt nam bằng tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu