Độ Cồn – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Độ cồn là một số đo chỉ hàm lượng cồn (etanol) có trong thức uống có cồn (tính theo phần trăm thể tích).[1][2][3] Độ cồn được tính theo số millilit etanol nguyên chất trong 100 mililit dung dịch ở 20 °C.[4]
Ở một vài quốc gia, độ cồn được tính theo cấp Gay-Lussac (đặt theo tên nhà hóa học Pháp Joseph Louis Gay-Lussac).[5]
Mức độ điển hình
[sửa | sửa mã nguồn]Chi tiết về hàm lượng cồn chứa trong các đồ uống khác nhau có thể được tìm thấy trong các bài viết về chúng.
| Đồ uống | ABV điển hình |
|---|---|
| Nước ép trái cây (tự nhiên) | 0%-0.09% |
| Bia không cồn | 0.05%–1.2% |
| Kvas | 0.05%–1.5% |
| Kefir | 0.2%–2.0% |
| Nấm thủy sâm | 0.5%–1.5% |
| Boza | 1.0% |
| Chicha | 1.0%–11% (thường là 1%–6%) |
| Bia | 2.0%–12% (thường là 4%–6%) |
| Cider | 2.0%–12% (thường là 4%–8%) |
| Alcopops | 4.0%–17.5% |
| Malt liquor | 5.0%+ |
| Makgeolli | 6.5%–7% |
| Barley wine (bia mạnh) | 8%–15% |
| Mead | 8%–16% |
| Rượu vang | 9%–16% (thường là 12.5%–14.5%)[6] |
| Kilju | 15%–17% |
| Dessert wine | 14%–25% |
| Sake | 15% (hoặc 18%–20% nếu không pha loãng trước khi đóng chai) |
| Rượu mùi | 15%–55% |
| Fortified wine | 15.5%–20%[7] (ở Liên minh châu Âu, 18%–22%) |
| Soju | 17%–45% (thường là 19%) |
| Shochu | 25%–45% (thường là 25%) |
| Rượu đế | 27%-45% (thường là 35%- ngoại trừ Ruou tam -40-45%) |
| Bitters | 28%–45% |
| Applejack | 30%-40% |
| Mezcal, Tequila | 32%–60% (thường là 40%) |
| Vodka | 35%–95% (thường là 40%, tối thiểu là 37.5% ở Liên minh châu Âu) |
| Rum | 37.5%–80% (thường là 40%) |
| Brandy | 35%–60% (thường là 40%) |
| Grappa | 37.5%–60% |
| Ouzo | 37.5%+ |
| Pálinka | 37.5%–86% (thường là 52%) |
| Cachaça | 38%–54% |
| Sotol | 38%–60% |
| Stroh | 38%–80% |
| Nalewka | 40%–45% |
| Tsipouro | 40%-45% |
| Gin | 37.5%–50% |
| Whisky | 40%–68% (thường là 40%, 43% hoặc 46%) |
| Baijiu | 40%–60% |
| Chacha | 40%–70% |
| Răchie (đồ uống Trung/Đông Nam Âu) | 42%–86% |
| Rượu Mao Đài | 43%-53% |
| Absinthe | 45%–89.9% |
| Țuică (đồ uống Rumani) | 30%–65% (thường là 35%–55%) |
| Arak | 60%–65% |
| Oghi | 60%-75% |
| Poitín | 60%–95% |
| Scotch | 40%–63.5% |
| Centerbe (herb liqueur) | 70% |
| Neutral grain spirit | 85%–95% |
| Cocoroco | 93%–96% [cần dẫn nguồn] |
| Rectified spirit | 95% lên đến giới hạn thực tế là 95.6% |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Lafayette Brewing Co". www.lafayettebrewingco.com. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
- ^ "Glossary of whisky and distillation". www.celtic-whisky.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
- ^ "English Ales Brewery Monterey British Brewing Glossary". www.englishalesbrewery.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2012.
- ^ Collins English Dictionary. London: Collins. 2005.
- ^ "Joseph Louis Gay-Lussac (1778–1850)". chemistry.about.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2008.
- ^ Robinson 2006, tr. 10.
- ^ Robinson 2006, tr. 279.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Hehner, Otto (1880). Alcohol Tables: giving for all specific gravities, from 1.0000 to 0.7938, the percentages of absolute alcohol, by weight and volume. London: J & A Churchill, ASIN B0008B5HOU.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- How do brewers measure the alcohol in beer? HowStuffWorks
- Thức uống có cồn
- Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
- Bài viết có trích dẫn không khớp
Từ khóa » Nồng độ Cồn Cao Là Gì
-
Các Yếu Tố Xác định Nồng độ Cồn Trong Máu (BAC) | Vinmec
-
Kết Quả Kiểm Tra Nồng độ Cồn Trong Máu Có ý Nghĩa Gì? | Vinmec
-
Cách Xác định Nồng độ Cồn để Xử Phạt Vi Phạm Giao Thông?
-
Nồng độ Cồn Trong Máu Và Những đều Cần Biết - Nhà Thuốc Long Châu
-
Rượu Vang Bao Nhiêu độ? Nồng độ Cồn Cao Hay Thấp Thì Ngon Hơn?
-
Cồn Là Gì? Độ Cồn Là Gì? Công Dụng ứng Dụng Của Cồn - VietChem
-
Khám Chữa Bệnh Phổ Biến Kiến Thức Y Khoa
-
Cách đo Và Tính Nồng độ Cồn Trong Rượu
-
Nồng độ Cồn Của Tất Cả Các Loại Bia ở Việt Nam
-
Tìm Hiểu Về độ Cồn Của Bia - Bách Hóa XANH
-
Nồng độ Cồn Trong Rượu Vang: Từ Nhẹ Nhất đến Mạnh Nhất
-
Nồng độ Cồn Là Gì? (Cập Nhật 2022)
-
ĐỊNH LƯỢNG NỒNG ĐỘ CỒN TRONG MÁU TRÊN MÁY SINH HÓA ...
-
Xét Nghiệm Nồng độ Cồn Của Nữ Sinh Tử Nạn ở Ninh Thuận