Từ Lóng Tiếng Trung Thông Dụng hoavanshz.com › tu-long-tieng-trung-thong-dung-775 Thông tin về đoạn trích nổi bật
Xem chi tiết »
5 thg 5, 2022 · 神經病 Shénjìngbīng sấn chinh pinh Đồ thần kinh, đồ điên ... 可愛極了! khửa ai chí lợ Đáng yêu chết đi được
Xem chi tiết »
Con gái rất thích được khen, họ rất thích được khen xinh gái, dễ thương. · 1. · 2. · 3. · 4: 她 真的美丽 (Tā zhēn dì měilì): Cô ấy thật sự rất đẹp · 5. · Một từ tiếng ...
Xem chi tiết »
Giải thích ý nghĩa đáng yêu Tiếng Trung (có phát âm) là: 爱人儿 《逗人爱。》đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!这孩子的一双又大又水灵的 ...
Xem chi tiết »
19 thg 11, 2014 · 好可爱: Dễ thương quá! /Hǎo kě ài/. 真乖呀: Thật là ngoan quá đi! /Zhēn guāi ya/. Website: https://tiengtrungcamxu.com
Xem chi tiết »
29 thg 7, 2021 · Các cách khen ngợi tiếng Trung hay, dễ thương. Cấu trúc bạn thường thấy nhất sẽ là: Cấu trúc 1: Chủ ngữ + Trạng từ + Tính từ. Một số trạng ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (16) 23 thg 4, 2022 · Cả “傻瓜” và “笨蛋” đều có nghĩa là đồ ngốc, ngớ ngẩn. Thường dùng để gọi với người yêu một cách ngốc nghếch, dễ thương. Đây cũng có thể xem là ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (13) 31 thg 7, 2022 · 2. Những câu tình cảm trong tiếng Trung cho ngày lễ Valentine · 情人节快乐! Qíngrén jié kuàilè! · 我想跟你在一起。 Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ. · 我 ...
Xem chi tiết »
Con mèo nhỏ này thật dễ thương. 5. 我要是看上去和你一样年经多好呀!Wǒ yàoshi kàn shàngqù hé nǐ yīyàng nián jīng ... Bị thiếu: đồ | Phải bao gồm: đồ
Xem chi tiết »
12 thg 2, 2017 · Dưới đây là những ngôn từ tình yêu bằng tiếng trung, là món quà mà trung tâm dạy tiếng Trung Ánh ... 你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu.
Xem chi tiết »
15 thg 2, 2022 · 我很高兴。 wǒ hěn gāo xìng, Em rất vui. 10, 你很可爱。 nǐ hěn kě ài, Em rất đáng yêu. 11 ...
Xem chi tiết »
Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bạn trai - Đặt biệt danh cho crush bằng tiếng Trung · 那口子 - nà kǒu zi - đằng ấy · 猪头 - zhū tóu - đầu lợn · 蜂蜜 - fēngmì - ...
Xem chi tiết »
8 thg 4, 2019 · 可爱, /kě ài/, đáng yêu. 美丽/漂亮, /měi lì / piāoliang/, xinh đẹp. 有气质, /yǒu qì zhì /, có khí chất. 有智慧, /yǒu zhì huì/, có trí tuệ.
Xem chi tiết »
1. 我讨厌你! Wǒ tǎoyàn nǐ!: Tôi ghét anh! 2. 你疯了! Nǐ fēngle!: Bạn điên rồi! 3. 别烦我. Bié fán wǒ.: Đừng làm phiền tôi nữa! 4. 这是什么意思? Zhè shì shénme ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đồ đáng Yêu Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồ đáng yêu tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu