Đồ Dùng điện Trong Gia đình | Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
500 Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 có đáp án - Kết nối tri thức
Mục lục 500 Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 1: Nhà ở Bài 1: Khái quát về nhà ở Bài 2: Xây dựng nhà ở Bài 3: Ngôi nhà thông minh Ôn tập chương 1: Nhà ở Chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm Ôn tập chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm Chương 3: Trang phục và thời trang Bài 7: Trang phục trong đời sống Bài 8: Sử dụng và bảo quản trang phục Bài 9: Thời trang Ôn tập chương 3: Trang phục và thời trang Chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình Bài 11: Đèn điện Bài 12: Nồi cơm điện Bài 13: Bếp hồng ngoại Ôn tập chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình- Giáo dục cấp 2
- Lớp 6
- Trắc nghiệm Công nghệ 6
Haylamdo biên soạn câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình có đáp án chi tiết hay nhất, giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm môn Công nghệ 6 đạt kết quả cao.
Tóm tắt Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình - Kết nối tri thức
Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
Bài 11: Đèn điện
Bài 12: Nồi cơm điện
Bài 13: Bếp hồng ngoại
Ôn tập chương 4: Đồ dùng điện trong gia đình
Trắc nghiệm Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
Câu 1. Đồ dùng điện trong gia đình là:
A. Các sản phẩm công nghệ
B. Hoạt động bằng năng lượng điện
C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình.
Câu 2. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: thông dố kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm:
+ Đại lượng điện định mức chung
+ Đại lượng đặc trưng riêng
Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường gồm:
+ Điện áp định mức
+ Công suất định mức
Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: Điện áp định mức và công suất định mức chính là hai đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện.
Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
A. V
B. W
C. KW
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: A
Vì: W, và KW là kí hiệu đơn vị công suất định mức.
Câu 6. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:
A. W
B. V
C. KV
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: A
Vì: V, KV là kí hiệu đơn vị của điện áp định mức.
Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp
B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật
C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: C
Vì: điều đó sẽ giúp cho việc sử dụng thiết bị điện tiết kiệm, an toàn.
Câu 8. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:
A. 220
B. 46
C. 400
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: A
Vì:
+ 46 là công suất định mức
+ 400 là đường kính cánh quạt.
Câu 9. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: đảm bảo:
+ An toàn đối với người sử dụng
+ An toàn đối với đồ dùng điện
Câu 10. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:
A. Không chạm vào ổ cắm điện
B. Không chạm vào dây điện trần
C. Không chạm vào những nơi hở điện
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: để đảm bảo việc cách điện giữa người sử dụng và thiết bị điện.
....................................
....................................
....................................
Trắc nghiệm Bài 11: Đèn điện
Câu 1. Đèn điện có công dụng gì:
A. Chiếu sáng
B. Sưởi ấm
C. Trang trí
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: đèn ống để chiếu sáng, đèn chùm để trang trí, đèn sợi đốt để sưởi ấm, …
Câu 2. Hãy cho biết đâu là đèn chùm
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì:
+ Hình a: đèn bàn
+ Hình b: đèn ống
+ Hình c: đèn ngủ
Câu 3. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: các loại bóng đèn được đề cập là:
+ Bóng đèn sợi đốt
+ Bóng đèn huỳnh quang
+ Bóng đèn compact
+ Bóng đèn LED
Câu 4. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: C
Vì: Các bộ phận chính của bóng đèn là:
+ Bóng thủy tinh
+ Sợi đốt
+ Đuôi đèn
Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: D
Vì: Đó là các bộ phận chính của đèn sợi đốt.
Câu 6. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:
A. Bóng thủy tinh
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Dây điện
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: A
Vì:
+ Sợi đốt là vị trí số 2
+ Đuôi đèn là vị trí số 3
Câu 7. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: các bộ phận chính của đèn huỳnh quang là: ống thủy tinh và hai điện cực.
Câu 8. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Chấn lưu
D. Tắc te
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: vị trí số 1 là ống thủy tinh.
Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: C
Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 10. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hiển thị đáp ánLời giải
Đáp án: B
Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.
....................................
....................................
....................................
Xem thêm câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
- Chương 1: Nhà ở
- Chương 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm
- Chương 3: Trang phục và thời trang
Từ khóa » đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức? - Khóa Học
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 - Hoc24
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức? A. 1 B. 2 C. 3 ...
-
Top 15 đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức? A. 1 B. 2 ...
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức?A. 1B. 2C. 3D. 4
-
Đèn Sợi đốt Có Mấy Số Liệu định Mức? - Vietjack.online
-
Câu Trắc Nghiệm Công Nghệ Lớp 6 Bài 11 Có đáp án: Đèn điện
-
Đọc Số Liệu Kĩ Thuật Ghi Trên Bóng đèn Sợi đốt. Điện áp định Mức ...
-
Giúp Mik Với Cám ơn Vote 5 Yêu Bài Tập Trắc Nghiệm Gồm 20 Câu. Em ...
-
Số Liệu Kĩ Thuật Ghi Trên Aptomat Là: A. Điện áp định Mức B. Dòng ...
-
Đèn Sợi đốt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trắc Nghiệm Công Nghệ 6 Ôn Tập Chủ đề Đồ Dùng điện Trong Gia đình
-
Đèn Sợi đốt Có Loại đuôi đèn Nào? - Bài Tập Công Nghệ Lớp 8
-
Giup Tui Vs Can Gap Câu 1:Trên Một Bóng đèn Sợi đốt Ghi 220V, ý ...
-
Lý Thuyết & Trắc Nghiệm Công Nghệ 8 Bài 38 - Đèn Sợi đốt - Toploigiai
-
Phân Loại Và Số Liệu Kỹ Thuật Của đồ Dùng điện