24 thg 4, 2019 · Stationery: văn phòng phẩm · Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm) · Desk top instruments: dụng cụ để bàn · Clamp: cái kẹp.
Xem chi tiết »
+ Office supplies: đồ dùng văn phòng phẩm (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó) · + Envelope bao thư · + Stamped/addressed envelope: bao thư đã dán sãn tem/ ghi ...
Xem chi tiết »
3 thg 5, 2022 · Văn phòng phẩm trong tiếng Anh là stationery. Trong giao tiếp, văn phòng phẩm được hiểu là các vật phẩm đơn giản phục vụ cho những hoạt động văn ...
Xem chi tiết »
1. sticky note. giấy ghi chú có keo dính · 2. pencil sharpener. /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/. đồ gọt bút chì · 3. stapler. /ˈsteɪplər/. đồ bấm ghim · 4. paper clip. /ˈpeɪpər ...
Xem chi tiết »
7 thg 3, 2021 · Hole punch/punch: đồ bấm lỗ · Stapler and staples: đồ bấm và ghim bấm · Staple remover: đồ gỡ ghim · Binder clips: kẹp bướm · Knife: dao · Scissors: ...
Xem chi tiết »
1. Sticky note /'stiki nout/: giấy ghi chú có keo dính · 2. Pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/: đồ gọt bút chì · 3. Stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim · 4. Paper ...
Xem chi tiết »
Để giải đáp cho các bạn hiểu rõ hơn “văn phòng phẩm tiếng anh là gì” thaolinh.vn ... Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm cả văn phòng phẩm trong đó) ...
Xem chi tiết »
4 thg 11, 2018 · Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau. - VnExpress.
Xem chi tiết »
Giao tiếp bằng tiếng Anh thành thạo giúp người đi làm không chỉ tự tin hơn mà còn có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp. · switchboard operator /ˈswɪtʃ. · headset / ...
Xem chi tiết »
typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữ · switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp. · headset /ˈhed. · stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim · calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (7) Giấy văn phòng: Office paper; Máy móc: Machinery; Vật dụng khác: Other supplies. Nếu bạn là người giao việc mua sắm thiết bị văn phòng, đồ dùng văn ...
Xem chi tiết »
Desk top instruments – Dụng cụ để bàn (dụng cụ văn phòng). » Hole punch/punch: đồ bấm lỗ. » Stapler: đồ bấm kim (bấm ghim). » Staples: Kim (ghim) ...
Xem chi tiết »
21 thg 11, 2018 · pen, /pen/, bút ; pencil, /ˈpensəl/, bút chì ; ruler, /ˈruːlər/, thước kẻ ; pencil sharpener, /ˈpensl ˈʃɑːrpnər/, gọt bút chì ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 5, binder clip, kẹp bướm (dùng để kẹp giấy) ; 6, rubber band, dây chun, dây kếp ; 7, staples, ghim bấm ; 8, glue stick, keo dán.
Xem chi tiết »
Bạn đang tìm hiểu “văn phòng phẩm tiếng anh là gì? ... Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn; Paper clip: đồ kẹp giấy nhỏ ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đồ Dùng Văn Phòng Tiếng Anh Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề đồ dùng văn phòng tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu