Đô La Zimbabwe – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Zimbabwe dollars | |||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Mã ISO 4217 | ZWL | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe | ||||
Website | www.rbz.co.zw | ||||
Sử dụng tại | Zimbabwe | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | cent | ||||
Ký hiệu | $ | ||||
Tiền giấy | $1, $5, $10, $20, $100, $500, $1000 |
Dollars Zimbabwe (ZWL) là đơn vị tiền tệ chính thức của Zimbabwe từ năm 1980 đến 12 tháng 4 năm 2009, do Ngân hàng Dự trữ Zimbabwe phát hành, trong thời kì lạm phát đến siêu lạm phát. Nó có ký hiệu là "$" (hoặc "Z" dùng để phân biệt các tiền Đô-la của các Quốc gia khác), mã quốc tế theo ISO 4217 là "ZWL". Một Đô-la có giá trị bằng 100 "cent". Tiền giấy được phát hành hiện nay có giá trị $1, $5, $10, $20, $100, $500 và $1000. Trước đó, vì tình hình lạm phát quá cao (khoảng 231 000 000%) nên Đô-la Zimbabwe có mệnh giá cao nhất thế giới với việc phát hành tờ tiền Một trăm nghìn tỷ đô-la ($100.000.000.000.000). Tuy nhiên, Bảng Anh, USD, Euro được sử dụng cho các giao dịch ở Zimbabwe. Chính phủ Zimbabwe đã khẳng định sẽ nỗ lực hết minh để sử dụng lại Đô-la Zimbabwe, nếu sản lượng công nghiệp được cải thiện[1]
Mặt trước và sau của tờ tiền 100 000 tỷ ZWLTham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Zimbabwe dollar 'not back soon'”. BBC News. ngày 12 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đô la Zimbabwe.- Scan of Reserve Bank of Zimbabwe $5,000,000,000 Special Agro Cheque Lưu trữ 2009-02-05 tại Wayback Machine.
- BBC: Zimbabwe sees record inflation
- CNN: Zimbabwe's inflation surpasses 1,000 percent
- Telegraph: In Zimbabwe, a small bag of groceries now costs millions
- Zimdollar Lưu trữ 2007-08-19 tại Wayback Machine
- http://www.zimbabwesituation.com
- Zimbabwe launches $200,000 note
- Zimbabwe inflation hits new high (Depicts the front of the $200,000 Bearer Cheque)
- www.rbz.co.zw
| ||
---|---|---|
Đang còn lưu thông | Đô la Úc · Đô la Bahamas · Đô la Barbados · Đô la Belize · Đô la Bermuda · Đô la Brunei · Đô la Canada · Đô la Quần đảo Cayman · Đô la Quần đảo Cook · Đô la East Caribbean · Đô la Fiji · Đô la Guyana · Đô la Hồng Kông · Đô la Jamaica · Đô la Kiribati · Đô la Liberia · Đô la Namibia · Đô la New Zealand · Samoan tala · Đô la Singapore · Đô la Quần đảo Solomon · Đô la Suriname · Đô la Đài Loan mới · Đô la Trinidad và Tobago · Đô la Tuvalu · Đô la Mỹ | |
Không dùng nữa | Đô la Antigua · Đô la British Columbia · Đô la British North Borneo · Đô la British West Indies · Ceylonese rixdollar · Đô la Liên minh miền Nam Hoa Kỳ · Đô la Continental · Danish rigsdaler · Danish West Indian daler (dollar) · Danish West Indian rigsdaler · Đô la Dominica · Dutch rijksdaalder · Greenlandic rigsdaler · Đô la Grenada · Đô la Hawaii · Japanese occupation dollar · Đô la Kiautschou · Đô la Malaya và British Borneo · Đô la Malaya · Đô la Malaysian · Đô la Mauritius · Đô la Mông Cổ · Đô la Nevis · Đô la New Brunswick · Đô la Newfoundland · Norwegian rigsdaler · Norwegian speciedaler · Đô la Nova Scotia · Đô la Penang · Đô la Prince Edward Island · Đô la Puerto Rico · Đô la Rhodesia · Đô la Saint Kitts · Đô la Saint Lucia · Đô la Saint Vincent · Đô la Sarawak · Đô la Sierra Leone · Slovenian tolar · Đô la Tây Ban nha · Đô la Straits · Đô la Sumatra · Swedish riksdaler · Đô la Đài Loan cũ · Đô la Trinidad · Đô la Tobago · Đô la Tuvalu · Đô la Zimbabwe | |
Quá hạn | yuan Trung Quốc · Ethiopian birr | |
Khái niệm | Eurodollar · Petrodollar · Geary-Khamis dollar | |
Ảo | Linden dollar · Project Entropia Dollar | |
Hư không | Angus Bucks | |
Riêng | Antarctican dollar · Đô la Calgary · Canadian Tire money · Đô la Disney · Đô la Liberty · Đô la Toronto | |
Xem thêm | Ký hiệu đô la · Holey dollar · Thaler · Đô la thương mại | |
Thể loại |
- Đô la
- Tiền tệ châu Phi
- Kinh tế Zimbabwe
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Hộp thông tin tiền tệ có địa chỉ web chưa được liên kết
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
Từ khóa » Tiền Tệ Của Zimbabwe
-
Siêu Lạm Phát ở Zimbabwe – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tờ Tiền Mệnh Giá Lớn Nhất Của Zimbabwe Chỉ đổi được 6 Xu Mỹ
-
Zimbabwe Cho Xài Lại Nội Tệ Nhưng Chả Giải Quyết được Gì
-
Chính Xác, Tờ 100.000 Tỷ đôla Của Zimbabwe - VnExpress
-
Zimbabwe Chính Thức đưa Một Số đồng Tiền Mới Vào Lưu Thông
-
Zimbabwe: Sự Thật Về đất Nước Có Tờ Tiền 100000000000000 đô
-
Việt Nam Đồng (VND) Và Thứ Ba Zimbabwe Dollar (ZWR) Máy Tính ...
-
Chuyển đổi Đồng Đô La Zimbabwe Sang Đồng Việt Nam ZWD/VND
-
Tiền Của Zimbabwe : Đồng Đô La Zimbabwe Z - Mataf
-
Zimbabwe Chính Thức đưa Một Số đồng Tiền Mới Vào Lưu Thông
-
“Đắng Lòng” 35 Triệu Tỷ Đô La Zimbabwe Chỉ đổi được 1 USD
-
Đôla Zimbabwe ở Việt Nam: 100.000 Tỷ đổi 500.000 đồng - Zing
-
Zimbabwe đổi 175 Triệu Tỷ đôla Nội Tệ Lấy 5 USD - Hànộimới
-
1 Đô La Mỹ đến Đô La Zimbabwe | Đổi 1 USD ZWL - Exchange Rates