Độ Phân Giải 4K – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiêu chuẩn và thuật ngữ 4K Hiện/ẩn mục Tiêu chuẩn và thuật ngữ 4K
    • 1.1 Chuẩn kỹ thuật hệ thống rạp chiếu phim kỹ thuật số DCI
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Độ phân giải 4K, còn được gọi là 4K, đề cập đến độ phân giải màn hình ngang khoảng 4.000 pixel.[1] Truyền hình kỹ thuật số và quay phim kỹ thuật số thường sử dụng một số độ phân giải 4K khác nhau. Trong truyền hình và truyền thông tiêu dùng, 3840 × 2160 (4K UHD) là tiêu chuẩn 4K thống trị, trong khi ngành công nghiệp chiếu phim sử dụng độ phân giải 4096 × 2160 (DCI 4K).

Thị phần truyền hình 4K tăng khi giá của nó giảm đáng kể trong năm 2014 [2] và 2015. Đến năm 2020, hơn một nửa số hộ gia đình ở Mỹ dự kiến sẽ có TV có khả năng 4K,[3] tỷ lệ chấp nhận nhanh hơn nhiều so với Full HD (1080p).[4]

So sánh độ phân giải phát sóng phổ biến
So sánh độ phân giải màn hình chung

Tiêu chuẩn và thuật ngữ 4K

[sửa | sửa mã nguồn]

Thuật ngữ "4K" mang tính chung chung và đề cập đến bất kỳ độ phân giải nào với số điểm ảnh ngang xấp xỉ 4.000.[5](p2) Một số độ phân giải 4K khác nhau đã được các tổ chức khác nhau chuẩn hóa.

Chuẩn kỹ thuật hệ thống rạp chiếu phim kỹ thuật số DCI

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2005, Sáng kiến Điện ảnh Kỹ thuật số (DCI), một tổ chức tiêu chuẩn nổi bật trong ngành điện ảnh, đã xuất bản Thông số kỹ thuật Hệ thống Điện ảnh Kỹ thuật số. Thông số kỹ thuật này thiết lập các định dạng chứa 2K và 4K được tiêu chuẩn hóa để sản xuất rạp chiếu phim kỹ thuật số, với độ phân giải 2048 × 1080 và 4096 × 2160 tương ứng.[6] (§4.3.1) Độ phân giải của nội dung video bên trong tuân theo tiêu chuẩn SMPTE 428-1,[6] (§3.2.1) thiết lập các độ phân giải sau cho phân phối 4K: (p6)

  • 4096 × 2160 (full frame, tỷ lệ khung hình 256: 135 hoặc ≈1.90: 1)
  • 3996 × 2160 (flat crop, tỷ lệ khung hình 1,85: 1)
  • 4096 × 1716 (CinemaScop crop, tỷ lệ khung hình ≈2.39: 1)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Goulekas, Karen (2001). Visual Effects in a Digital World. Morgan Kaufmann. tr. 587. ISBN 9780080520711. 4K resolution: A general term referring to any digital image containing an X resolution of approximately 4096 pixels.
  2. ^ “First Quarter 2015 4K TV Growth Strong As Overall LCD TV Shipments Slow, IHS Says”. IHS Inc. ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “The exploding 4K market: Nearly 50% of U.S homes to have UHD TVs by 2020 according to new study -” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ Mark Hoelzel (ngày 2 tháng 9 năm 2014). “4K TV Shipments Are Ramping Up Much Faster Than HD TV Did In The Past”. Business Insider. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2015.
  5. ^ CEA Market Research Report — Ultra High-Definition: State of the Industry
  6. ^ a b “Digital Cinema System Specification Version 1.2 with Errata as of ngày 30 tháng 8 năm 2012 Incorporated” (PDF). Digital Cinema Initiatives, LLC. ngày 10 tháng 10 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Độ_phân_giải_4K&oldid=70043706” Thể loại:
  • Truyền hình độ nét cực cao
  • Công nghệ phim và video
  • Hình ảnh kỹ thuật số
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)

Từ khóa » Tiêu Chuẩn 4k