Độ Sâu Vùng Nước Khu Vực Cảng Cá Quy Nhơn - VMS-South
Có thể bạn quan tâm
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 247/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Độ sâu vùng nước khu vực cảng cá Quy Nhơn
BĐH – 10 – 2020
- Vùng biển: Tỉnh Bình Định
- Luồng hàng hải: Quy Nhơn
Căn cứ Đơn đề nghị số 195/CCBĐ ngày 19/10/2020 của Ban Quản lý cảng cá Bình Định về việc thông báo hàng hải độ sâu vùng nước khu vực cảng cá Quy Nhơn, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CAQN_2009_01, CAQN_2009_02, tỷ lệ 1:1000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_CAQN_2009, tỷ lệ 1:1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam hoàn thành tháng 10 năm 2020; và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
- Khu vực 1:
Tên Điểm | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 13°46’30,2”N | 109°14’38,5”E | 13°46’26,5”N | 109°14’45,0”E |
A2 | 13°46’31,9”N | 109°14’39,1”E | 13°46’28,1”N | 109°14’45,6”E |
A3 | 13°46’30,4”N | 109°14’43,6”E | 13°46’26,6”N | 109°14’50,1”E |
A4 | 13°46’30,1”N | 109°14’44,6”E | 13°46’26,4”N | 109°14’51,1”E |
A5 | 13°46’30,0”N | 109°14’45,9”E | 13°46’26,3”N | 109°14’52,4”E |
A6 | 13°46’29,9”N | 109°14’50,1”E | 13°46’26,2”N | 109°14’56,6”E |
A7 | 13°46’27,1”N | 109°14’49,0”E | 13°46’23,4”N | 109°14’55,5”E |
A8 | 13°46’27,5”N | 109°14’47,9”E | 13°46’23,8”N | 109°14’54,4”E |
A9 | 13°46’27,3”N | 109°14’47,5”E | 13°46’23,5”N | 109°14’54,0”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -1,5m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ).
- Khu vực 2:
Tên Điểm | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 13°46’26,5”N | 09°14’49,2”E | 13°46’22,8”N | 109°14’55,7”E |
B2 | 13°46’29,9”N | 109°14’50,6”E | 13°46’26,2”N | 109°14’57,1”E |
B3 | 13°46’27,9”N | 109°14’52,6”E | 13°46’24,2”N | 109°14’59,1”E |
B4 | 13°46’26,2”N | 109°14’51,8”E | 13°46’22,4”N | 109°14’58,3”E |
B5 | 13°46’26,3”N | 109°14’51,6”E | 13°46’22,6”N | 109°14’58,1”E |
B6 | 13°46’26,1”N | 109°14’51,5”E | 13°46’22,4”N | 109°14’58,0”E |
B7 | 13°46’26,0”N | 109°14’51,8”E | 13°46’22,3”N | 109°14’58,3”E |
B8 | 13°46’25,5”N | 109°14’51,6”E | 13°46’21,8”N | 109°14’58,1”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -1,5m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ)
- Khu vực 3:
Tên Điểm | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 13°46’30,2”N | 109°14’38,5”E | 13°46’26,5”N | 109°14’45,0”E |
A2 | 13°46’31,9”N | 109°14’39,1”E | 13°46’28,1”N | 109°14’45,6”E |
1 | 13°46’32,2”N | 109°14’37,5”E | 13°46’28,5”N | 109°14’44,0”E |
2 | 13°46’32,3”N | 109°14’30,0”E | 13°46’28,5”N | 109°14’36,5”E |
3 | 13°46’33,3”N | 109°14’26,6”E | 13°46’29,5”N | 109°14’33,1”E |
4 | 13°46’34,7”N | 109°14’23,6”E | 13°46’31,0”N | 109°14’30,1”E |
5 | 13°46’41,1”N | 109°14’17,2”E | 13°46’37,3”N | 109°14’23,7”E |
6 | 13°46’42,7”N | 109°14’18,9”E | 13°46’39,0”N | 109°14’25,4”E |
7 | 13°46’37,2”N | 109°14’24,3”E | 13°46’33,4”N | 109°14’30,8”E |
8 | 13°46’36,1”N | 109°14’25,8”E | 13°46’32,4”N | 109°14’32,3”E |
9 | 13°46’35,0”N | 109°14’28,6”E | 13°46’31,2”N | 109°14’35,1”E |
10 | 13°46’34,6”N | 109°14’30,2”E | 13°46’30,9”N | 109°14’36,7”E |
11 | 13°46’34,5”N | 109°14’37,9”E | 13°46’30,8”N | 109°14’44,4”E |
12 | 13°46’32,3”N | 109°14’45,5”E | 13°46’28,6”N | 109°14’52,0”E |
13 | 13°46’32,2”N | 109°14’50,6”E | 13°46’28,5”N | 109°14’57,1”E |
14 | 13°46’32,6”N | 109°14’49,8”E | 13°46’28,9”N | 109°14’56,3”E |
15 | 13°46’37,3”N | 109°14’44,3”E | 13°46’33,6”N | 109°14’50,8”E |
16 | 13°46’37,2”N | 109°14’38,0”E | 13°46’33,4”N | 109°14’44,5”E |
17 | 13°46’36,3”N | 109°14’33,9”E | 13°46’32,6”N | 109°14’40,4”E |
18 | 13°46’35,7”N | 109°14’31,8”E | 13°46’32,0”N | 109°14’38,2”E |
19 | 13°46’35,3”N | 109°14’29,7”E | 13°46’31,6”N | 109°14’36,2”E |
20 | 13°46’35,3”N | 109°14’29,4”E | 13°46’31,5”N | 109°14’35,9”E |
21 | 13°46’35,6”N | 109°14’29,4”E | 13°46’31,9”N | 109°14’35,9”E |
22 | 13°46’36,9”N | 109°14’25,4”E | 13°46’33,2”N | 109°14’31,9”E |
23 | 13°46’41,3”N | 109°14’22,8”E | 13°46’37,6”N | 109°14’29,3”E |
24 | 13°46’43,7”N | 109°14’17,8”E | 13°46’40,0”N | 109°14’24,3”E |
25 | 13°46’41,9”N | 109°14’15,8”E | 13°46’38,2”N | 109°14’22,3”E |
26 | 13°46’36,8”N | 109°14’18,3”E | 13°46’33,0”N | 109°14’24,8”E |
27 | 13°46’33,8”N | 109°14’22,4”E | 13°46’30,1”N | 109°14’28,9”E |
28 | 13°46’34,1”N | 109°14’23,5”E | 13°46’30,4”N | 109°14’30,0”E |
29 | 13°46’31,5”N | 109°14’29,3”E | 13°46’27,8”N | 109°14’35,8”E |
30 | 13°46’29,7”N | 109°14’37,7”E | 13°46’26,0”N | 109°14’44,2”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -1,7m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ).
- Khu vực 4:
Tên Điểm | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T1 (Điểm đầu) | 13°46’31,1”N | 109°14’50,3”E | 13°46’27,4”N | 109°14’56,8”E |
T2 | 13°46’31,1”N | 109°14’46,1”E | 13°46’27,4”N | 109°14’52,6”E |
T3 | 13°46’31,2”N | 109°14’45,5”E | 13°46’27,5”N | 109°14’52,0”E |
T4 | 13°46’31,2”N | 109°14’45,0”E | 13°46’27,5”N | 109°14’51,5”E |
T5 | 13°46’31,3”N | 109°14’44,5”E | 13°46’27,6”N | 109°14’51,0”E |
T6 | 13°46’31,5”N | 109°14’44,0”E | 13°46’27,8”N | 109°14’50,5”E |
T7 | 13°46’33,1”N | 109°14’39,1”E | 13°46’29,4”N | 109°14’45,6”E |
T8 | 13°46’33,2”N | 109°14’38,6”E | 13°46’29,5”N | 109°14’45,1”E |
T9 | 13°46’33,3”N | 109°14’38,0”E | 13°46’29,6”N | 109°14’44,5”E |
T10 | 13°46’33,4”N | 109°14’37,5”E | 13°46’29,7”N | 109°14’44,0”E |
T11 | 13°46’33,4”N | 109°14’36,9”E | 13°46’29,7”N | 109°14’43,4”E |
T12 | 13°46’33,4”N | 109°14’30,7”E | 13°46’29,7”N | 109°14’37,2”E |
T13 | 13°46’33,4”N | 109°14’30,1”E | 13°46’29,7”N | 109°14’36,6”E |
T14 | 13°46’33,5”N | 109°14’29,4”E | 13°46’29,8”N | 109°14’35,9”E |
T15 | 13°46’33,7”N | 109°14’28,8”E | 13°46’30,0”N | 109°14’35,3”E |
T16 | 13°46’33,9”N | 109°14’28,2”E | 13°46’30,2”N | 109°14’34,7”E |
T17 | 13°46’34,8”N | 109°14’25,8”E | 13°46’31,1”N | 109°14’32,3”E |
T18 | 13°46’35,1”N | 109°14’25,3”E | 13°46’31,4”N | 109°14’31,8”E |
T19 | 13°46’35,3”N | 109°14’24,8”E | 13°46’31,6”N | 109°14’31,3”E |
T20 | 13°46’35,6”N | 109°14’24,3”E | 13°46’31,9”N | 109°14’30,8” E |
T21 | 13°46’36,0”N | 109°14’23,9”E | 13°46’32,3”N | 109°14’30,4” E |
T22 | 13°46’36,3”N | 109°14’23,5”E | 13°46’32,6”N | 109°14’30,0” E |
T23 (điểm cuối) | 13°46’41,9”N | 109°14’18,1”E | 13°46’38,2”N | 109°14’24,6” E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,1m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ).
- Khu vực 5 được giới hạn bởi đường tròn đường kính 90m, có tọa độ tâm như sau:
Tên Điểm | Hệ toạ độ VN-2000 | Hệ toạ độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
O | 13°46’33,4”N | 109°14’33,2”E | 13°46’29,7”N | 109°14’39,7”E |
Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt -0,2m (cao hơn mực nước số “0” Hải đồ).
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Các phương tiện hành trình trong khu vực cảng cá Quy Nhơn lưu ý độ sâu ở trên để có biện pháp hành hải an toàn.
Để biết thêm thông tin chi tiết, hồ sơ pháp lý liên quan liên hệ với Ban Quản lý cảng cá Bình Định(1)./.
Nơi nhận: – Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHHòa. | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Trần Đức Thi |
- File đính kèm
Từ khóa » địa Chỉ Cảng Cá Quy Nhơn
-
Cảng Cá Quy Nhơn - Bến Tàu Hàm Tử
-
Cảng Cá Quy Nhơn - Cốc Cốc Map
-
Cảng Cá Quy Nhơn - Bình Định - TripHunter
-
Cảng Cá Quy Nhơn - Nét đẹp Mộc Mạc đầy Cuốn Hút - HiQuyNhon
-
Cảng Cá Quy Nhơn - Bến Tàu Hàm Tử - Hải Cảng
-
Cảng Cá Quy Nhơn 2022
-
Ban Quản Lý Cảng Cá Bình Định - InfoDoanhNghiep
-
Ban Quản Lý Cảng Cá Bình Định
-
BAN QUẢN LÝ CẢNG CÁ BÌNH ĐỊNH - VinaBiz
-
Điểm Danh Các Chợ Hải Sản Quy Nhơn Nổi Tiếng Bạn Nên đến Mua
-
QUY NHON PORT - CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUY NHƠN
-
Bình Định Công Bố 2 Cảng Cá Loại II
-
Tại Sao Dân Không đồng Tình đóng Cổng Phụ Cảng Cá Quy Nhơn để ...