ĐO THÍNH LỰC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐO THÍNH LỰC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từđo thính lựcaudiometryđo thính lựcthính lực học

Ví dụ về việc sử dụng Đo thính lực trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trang chủgt; Dịch vụgt; Đo thính lực.Homegt; Servicegt; HEARING TEST.Kochkin R. V. Đo thính lực trở kháng 2006.Kochkin R.V. Impedance audiometry 2006.Kochkin R. V. Trở kháng đo thính lực 2006.Kochkin R.V. Impedance audiometry 2006.Các âm đo thính lực dẫn truyền đường khí và xương được phát đến tai bệnh nhân từ 500 đến 4000 Hz, 0- 110 dB HL( đường khí), và 0- 70 dB HL( đường xương).Air and bone audiometric test tones are presented to the patient from 500 to 4000 Hz, 0-110 dB HL(air), and 0-70 dB HL(bone).Một kỳ thi kiểm tra khả năng đo thính lực của bạn để nghe âm thanh.An audiology exam tests your ability to hear sounds.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từphép đomáy đothang đođo nhiệt độ thiết bị đophạm vi đođo thời gian đo huyết áp đo tốc độ kết quả đoHơnSử dụng với trạng từđo lại đo nhanh đo trước Sử dụng với động từbao gồm đođo lường thông qua bắt đầu đo lường Trong quá trình đo thính lực, hai thông số- tần số và cường độ- được thay đổi để xác định âm thanh nhỏ nhất mà trẻ có thể nghe được.During the baby's hearing test, two parameters- frequency and intensity- are varied in order to determine the softest sounds your child is able to hear.Trong một số trường hợp để xác địnhchính xác hơn các loại mất thính lực được sử dụng trong tần số đo thính lực dao động trên 8 000 Hz.In some cases,for more accurate determination of the type of hearing loss, audiometry is used in the frequency range over 8 000 Hz.Trong thời gian điều trị nên được đo thính lực, xác định chức năng thận( phân tích nước tiểu, xác định creatinine và nitơ urê);During the treatment should be audiogram, the definition of kidney function(urine analysis, determination of indicators of creatinine and urea nitrogen);Trước khi bắt đầu một đợt điều trị và định kỳ trong quá trình sử dụng thuốc, cần theo dõi hình ảnh máu ngoại vi, chức năng thận và tình trạng thần kinh,cũng như đo thính lực.Before starting a course of therapy and periodically during the use of the drug, it is necessary to monitor the picture of peripheral blood, kidney function and neurological status,as well as audiometry.Tương tự như phép đo thính lực truyền thống, ngưỡng nghe được xác định như là mức độ nhỏ nhất ở mỗi tần số tại nởi một phản ứng xuất hiện.Similar to traditional audiometric testing, threshold is determined as the lowest level at each frequency at which a response is present.Hệ thống đo ngưỡng nghe vỏ não( CTE)sẽ không thay thế các test thính học chuẩn của máy đo thính lực lâm sàng, nhưng nó sẽ cung cấp một công cụ tuyệt vời có thể sử dụng khi các phương pháp đo chuẩn không có hoặc không thể thực hiện.The CTE Module will not replace standard audiometric tests produced by a clinical audiometer, but it will provide a great tool that can be used when the standard testing methods are not possible or practical.Đo thính lực được sử dụng để kiểm tra và đo lường khả năng nghe của bạn và thường được khuyến cáo bởi các chuyên gia tai mũi họng nếu khám tai và triệu chứng bệnh nhân gợi ý đến mất thính lực..An audiology is used to measure and test your hearing and is usually recommended by an ENT specialist after a physical examination of the ear and the patient's symptoms suggest hearing loss.Việc đo thính lực, kiểm tra và gắn máy trợ thính sẽ được thực hiện bởi các chuyên gia thính học đến từ Công ty Dịch vụ Trợ thính Quang Đức- một trong những đại lý ủy quyền chính thức của Bộ phận Trợ thính của Siemens tại Việt Nam.Hearing loss screenings, testing and hearing aid fittings will be conducted by qualified audiologists from Quang Duc Hearing Services Company that is one of the official authorized dealers of Siemens Hearing Aids in Vietnam.Cuốn sách" Đo thính lực trở kháng" nói về một trong những phương pháp đánh giá khách quan vềthính giác, gần đây đã được sử dụng rộng rãi trong thính học lâm sàng, là phép đo trở kháng âm thanh- đo trở kháng âm của tai giữa.In this book"Impedance audiometry" tells about one of the methods of objective hearing evaluation, which has recently become widespread in clinical audiology, is acoustic impedance measurement- the measurement of the acoustic impedance of the middle ear.Mục tiêu của kiểm tra thính lực là đo khả năng nghe qua dải tần số ở mỗi tai một cách độc lập.The goal of audiometric testing is to measure your hearing ability across a range of frequencies in each ear independently.Với thính lực thuần âm, bác sĩ có thể đo được mức độ lớn của các tần số hoặc âm vực khác nhau của âm thanh trước khi bạn có thể nghe thấy chúng.With pure tone audiometry, your doctor can measure how loud different frequencies, or pitches, of sounds need to be before you can hear them.Sau đó chúng tôi đo bộ nhớ thính lực qua phản ứng vô thức của não đối với âm thanh lặp đi lặp lại và âm thanh mới.They then measured auditory memory by means of the brain's unconscious response to repeated and novel sounds.Nó được đo bằng decibel( dB) và mức âm thanh vượt quá 100 dB có thể gây mất thính lực vĩnh viễn.It is measured in decibels(dB) and sound levels above 100 dB can cause permanent hearing loss.Các nghiên cứu trước có sử dụng phép đo đồng tử đã chứng minh rằng OpenSound Navigator( OSN) trong máy trợ thính Opn1 có tác dụng làm giảm việc nỗ lực nghe cho nhiều người bị mất thính lực, thậm chí trong môi trường có chút ồn ào.Previous studies using pupillometry have demonstrated that the OpenSound Navigator(OSN) in Opn 1 hearing aids reduces listening effort for people with hearing loss, even in environments where noise is relatively low.Theo thính lực học đề cập đến một quy trình y tế để đo mức độ nghe của con người, được đặc trưng bởi tính đầy đủ của tính nhạy cảm sinh học của máy phân tích thính giác của con người và sự xuất hiện của những bất thường trong cấu trúc giải phẫu.Under audiometry refers to a medical procedure for measuring the level of human hearing, which is characterized by the completeness of the biofunctional susceptibility of the human hearing analyzer and the occurrence of abnormalities in the anatomical structure.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 20, Thời gian: 0.0166

Từng chữ dịch

đodanh từmeasurementgaugemeterđobe measuredthínhdanh từhearingauditoriumlistenersaudiencethínhtính từauditorylựcdanh từforcepowerstrengthpressurecapacity

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đo thính lực English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » đo Nhĩ Lượng Tiếng Anh Là Gì