Dỗ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zoʔo˧˥jo˧˩˨jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟo̰˩˧ɟo˧˩ɟo̰˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 愈: rũ, rủ, dù, dũ, dủ, dỗ, gió
  • 撫: vồ, vỗ, phủ, dỗ, mô
  • 𠴗: sỗ, dổ, dỗ
  • 𡁹: dỗ
  • 誘: dũ, dủ, dụ, dỗ
  • 喻: dẩu, rủ, dẫu, du, dù, dầu, dủ, dụ, dỗ, giộ, nhủ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đồ
  • đó
  • đò
  • dỡ
  • do
  • đỗ
  • độ
  • đỡ
  • đọ
  • đỏ
  • đo
  • dở
  • đổ
  • đố
  • đờ
  • đợ

Động từ

[sửa]

dỗ

  1. Dùng những lời nói ngon ngọt, dịu dàng, khéo léo để làm người khác bằng lòng, nghe theo, tin theo, làm theo ý mình. Bà dỗ cháu. Dỗ con. Dỗ ngon dỗ ngọt.
  2. Giơ thẳng lên rồi dập một đầu xuống mặt bằng. Dỗ đũa cho bằng.

Tham khảo

[sửa]
  • "dỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dỗ&oldid=1831271” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Dỗ Ghép Với Từ Gì