đoạn – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̰ːʔn˨˩ɗwa̰ːŋ˨˨ɗwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˨˨ɗwa̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đoạn”
  • 㫁: đoạn
  • 𣂣: đoạn
  • 𣂢: đoạn
  • 𠝅: đoạn
  • 斷: đoạn, đoán
  • 断: đoạn, đoán
  • 碫: đoạn, đoán
  • 奪: đoạt, đoạn
  • 㱭: đoạn
  • 緞: đoạn
  • 籪: đoạn, đoán
  • 毈: đoạn
  • 段: đoạn, đoàn, đoán
  • 𣃔: đoạn, đoán
  • 𠜷: đoạn
  • 昨: đoạn, tạc, tứ, dị
  • 缎: đoạn
  • 鍛: đoạn, thuyên, thuyến, đoán
  • 碾: niển, đoạn, niễn, triển, chiển, nghiễn
  • 椴: đoạn

Phồn thể

[sửa]
  • 毈: đoạn
  • 段: đoạn
  • 斷: đoạn, đoán
  • 緞: đoạn

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 縀: đoạn
  • 毈: đoạn
  • 碫: đoạn
  • 籪: đoạn, đoán
  • 断: đoạn, đón, đoán
  • 缎: đoạn
  • 段: đoạn, đoàn, đoán
  • 椴: đoạn, đoàn
  • 斷: đoạn, đoán
  • 󰍍: đoạn
  • 󰃿: đoạn
  • 緞: đoạn

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đoàn
  • đoan
  • đoán

Danh từ

[sửa]

đoạn

  1. Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang. Áo đoạn.
  2. Phần ngắn tách riêng ra của một vật có chiều dài. Cưa cây tre làm mấy đoạn. Đoạn đường. Đoạn phim. Chép một đoạn của bài thơ.
  3. (Chm.) . Đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.

Động từ

[sửa]

đoạn

  1. (Cũ; id.) .
  2. Xong hẳn, kết thúc. Gặt hái vừa đoạn. Tính tháng rồi lại tính năm, Tính tháng, tháng đoạn, tính năm, năm rồi (ca dao). Đoạn tang.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm. Đoạn tình, đoạn nghĩa.
  4. (dùng phụ sau một động từ khác hoặc ở đầu câu, đầu phân câu). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi. Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi. Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "đoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɗwaːn˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɗwaːn˩˧]

Danh từ

[sửa]

đoạn

  1. phần, đoạn. Lại cạ đoạn công chúa Đường Vươnglại nói chuyện công chúa Vua Đường.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đoạn&oldid=2104616” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
  • Pages using bad params when calling Template:cite-old
  • Danh từ tiếng Tày

Từ khóa » đoán Từ Tiếng Việt