Đọc Hiểu Bài 7 - Tiếng Nhật Cô Lam

Học tiếng Nhật online
  1. Trang chủ
  2. Đọc hiểu Bài 7
Tiến trình học
  • Bài 0: Nhập môn
    • Bảng chữ Hiragana
    • Âm đục, âm ghép Hiragana
    • Ghép chữ Hiragana
    • Bảng chữ Katakana
    • Ghép chữ Katakana
    • Đếm số, đếm tuổi
    • Giới thiệu giáo trình
    • Giới thiệu bản thân
    • Các câu giao tiếp cơ bản
    • Câu lệnh tiếng Nhật trong lớp học
  • Bài 1: Giới thiệu về tên, tuổi, quê quán, nghề nghiệp
    • Từ vựng Bài 1
    • Ngữ pháp Bài 1
    • Hội thoại Bài 1
    • Nghe hiểu Bài 1
    • Đọc hiểu Bài 1
  • Bài 2: Giới thiệu về đồ vật
    • Từ vựng Bài 2
    • Ngữ pháp Bài 2
    • Hội thoại Bài 2
    • Nghe hiểu Bài 2
    • Đọc hiểu Bài 2
  • Bài 3: Giới thiệu về địa điểm
    • Đếm giá tiền (Hàng trăm đến nghìn tỉ)
    • Từ vựng Bài 3
    • Ngữ pháp Bài 3
    • Hội thoại Bài 3
    • Nghe hiểu Bài 3
    • Đọc hiểu Bài 3
  • Bài 4: Cách nói về thời gian thực hiện hành động
    • Đếm giờ, phút, giây
    • Từ vựng Bài 4
    • Ngữ pháp Bài 4
    • Hội thoại Bài 4
    • Nghe hiểu Bài 4
    • Đọc hiểu Bài 4
  • Bài 5: Cách nói về sự di chuyển
    • Từ vựng Bài 5
    • Ngữ pháp Bài 5
    • Hội thoại Bài 5
    • Nghe hiểu Bài 5
    • Đọc hiểu Bài 5
    • Tổng quan về chữ Hán
    • 80 Bộ Thủ hay gặp
    • Chữ Hán Bài 1 (phần 1)
  • Bài 6: Miêu tả hành động
    • Từ vựng Bài 6
    • Ngữ pháp Bài 6
    • Hội thoại Bài 6
    • Nghe hiểu Bài 6
    • Đọc hiểu Bài 6
    • Chữ Hán Bài 1 (phần 2)
  • Bài 7: Mẫu câu cho nhận
    • Từ vựng Bài 7
    • Ngữ pháp Bài 7
    • Hội thoại Bài 7
    • Nghe hiểu Bài 7
    • Đọc hiểu Bài 7
    • Chữ Hán Bài 2 (phần 1)
  • Bài 8: Mẫu câu tính từ
    • Từ vựng Bài 8
    • Ngữ pháp Bài 8
    • Hội thoại Bài 8
    • Nghe hiểu Bài 8
    • Đọc hiểu Bài 8
    • Chữ Hán Bài 2 (phần 2)
  • Bài 9: Mẫu câu vì nên
    • Từ vựng Bài 9
    • Ngữ pháp Bài 9
    • Hội thoại Bài 9
    • Nghe hiểu Bài 9
    • Đọc hiểu Bài 9
    • Chữ Hán Bài 3 (phần 1)
  • Bài 10: Mẫu câu vị trí
    • Từ vựng Bài 10
    • Ngữ pháp Bài 10
    • Hội thoại Bài 10
    • Nghe hiểu Bài 10
    • Đọc hiểu Bài 10
    • Chữ Hán Bài 3 (phần 2)
  • Bài 11: Lượng từ trong tiếng Nhật
    • Từ vựng bài 11
    • Ngữ pháp bài 11
    • Hội thoại bài 11
    • Nghe hiểu bài 11
    • Đọc hiểu bài 11
    • Chứ Hán bài 4 (phần 1)
  • Bài 12: mẫu câu tính từ mở rộng
    • Từ vựng bài 12
    • Ngữ pháp bài 12
    • Hội thoại bài 12
    • Nghe hiểu bài 12
    • Đọc hiểu bài 12
    • Chữ Hán bài 4 (phần 2)
  • Bài 13: Mẫu câu ý muốn
    • Từ vựng Bài 13
    • Ngữ pháp Bài 13
    • Hội thoại Bài 13
    • Nghe hiểu Bài 13
    • Đọc hiểu Bài 13
    • Chữ Hán Bài 5 (phần 1)
  • Bài 14: Chia động từ thể Te
    • Từ vựng Bài 14
    • Ngữ pháp Bài 14
    • 50 Động từ đặc biệt nhóm 2
    • Hội thoại Bài 14
    • Nghe hiểu Bài 14
    • Đọc hiểu Bài 14
    • Chữ Hán Bài 5 (phần 2)
  • Bài 15: Mở rộng mẫu câu thể Te
    • Từ vựng Bài 15
    • Ngữ pháp Bài 15
    • Hội thoại Bài 15
    • Nghe hiểu Bài 15
    • Đọc hiểu Bài 15
    • Chữ Hán Bài 6 (phần 1)
  • Bài 16: Nối câu
    • Từ vựng Bài 16
    • Ngữ pháp Bài 16
    • Hội thoại Bài 16
    • Nghe hiểu Bài 16
    • Đọc hiểu Bài 16
    • Chữ Hán Bài 6 (phần 2)
  • Bài 17: Thể phủ định dạng ngắn
    • Từ vựng Bài 17
    • Ngữ pháp Bài 17
    • Hội thoại Bài 17
    • Nghe hiểu Bài 17
    • Đọc hiểu Bài 17
    • Chữ Hán Bài 7 (phần 1)
  • Bài 18: Thể từ điển
    • Từ vựng Bài 18
    • Ngữ pháp Bài 18
    • Hội thoại Bài 18
    • Nghe hiểu Bài 18
    • Đọc hiểu Bài 18
    • Chữ Hán Bài 7 (phần 2)
  • Bài 19: Thể Quá khứ dạng ngắn
    • Từ vựng Bài 19
    • Ngữ pháp Bài 19
    • Hội thoại Bài 19
    • Nghe hiểu Bài 19
    • Đọc hiểu Bài 19
    • Chữ Hán Bài 8 (phần 1)
  • Bài 20: Thể thông thường
    • Từ vựng Bài 20
    • Ngữ pháp Bài 20
    • Hội thoại Bài 20
    • Nghe hiểu Bài 20
    • Đọc hiểu Bài 20
    • Chữ Hán Bài 8 (phần 2)
  • Bài 21: Mẫu câu nói suy nghĩ
    • Từ vựng Bài 21
    • Ngữ pháp Bài 21
    • Hội thoại Bài 21
    • Nghe hiểu Bài 21
    • Đọc hiểu Bài 21
    • Chữ Hán Bài 9 (phần 1)
  • Bài 22: Định ngữ
    • Từ vựng Bài 22
    • Ngữ pháp Bài 22
    • Hội thoại Bài 22
    • Nghe hiểu Bài 22
    • Đọc hiểu Bài 22
    • Chữ Hán Bài 9 (phần 2)
  • Bài 23: Mẫu câu khi A thì B
    • Từ vựng Bài 23
    • Ngữ pháp Bài 23
    • Hội thoại Bài 23
    • Nghe hiểu Bài 23
    • Đọc hiểu Bài 23
    • Chữ Hán Bài 10 (phần 1)
  • Bài 24: Mẫu câu cho nhận mở rộng
    • Từ vựng Bài 24
    • Ngữ pháp Bài 24
    • Hội thoại Bài 24
    • Nghe hiểu Bài 24
    • Đọc hiểu Bài 24
    • Chữ Hán Bài 10 (phần 2)
  • Bài 25: Mẫu câu nếu thì, mặc dù
    • Từ vựng Bài 25
    • Ngữ pháp Bài 25
    • Hội thoại Bài 25
    • Nghe hiểu Bài 25
    • Đọc hiểu Bài 25
    • Chữ Hán Bài 11 (phần 1)
    • Bài test tổng ngữ pháp 25 bài
  • Đề Ôn Thi JLPT N5
    • Đề 1: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 1: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 1: Nghe hiểu
    • Đề 2: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 2: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 2: Nghe hiểu
    • Đề 3: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 3: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 3: Nghe hiểu
    • Đề 4: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 4: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 4: Nghe hiểu
    • Đề 5: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 5: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 5: Nghe hiểu
    • Đề 6: Từ Vựng-Kanji
    • Đề 6: Ngữ pháp+Đọc
    • Đề 6: Nghe hiểu
Khóa học N5 Free tháng Đọc hiểu Bài 7

16717 lượt xem

BÀI ĐỌC BÀI 7: もらいました。あげました(NHẬN. TẶNG

Các em hãy đọc bài đọc rồi điền đáp án còn thiếu trong ngoặc xem ai tặng ai cái gì, ai nhận từ ai cái gì nhé.

Hãy tự dịch bài và làm bài trước rồi hẵng xem phần dịch bài đọc nha ^^

Từ mới:

ペルー: Nước Peru

つくえ: cái bàn

コート: áo khoác

会社(かいしゃ)(ひと): người cùng công ty

(かえ)します: trả lại

身長(しんちょう): chiều cao

センチ: cm

メートル: mét

でも: tuy nhiên, thế nhưng

Dịch bài đọc:

ホルヘさんは 去年 ペルーから 日本ヘ 来ました。

Anh Horuhe  từ Peru đến Nhật Bản năm ngoái.

 ワットさんに テレビを もらいました。

Anh ấy đã nhận được một chiếc tivi từ anh Watt.

松本さんに 机を もらいました。

Anh ấy nhận được một chiếc bàn từ anh Matsumoto.

山田さんに コートを もらいました。

Anh Horuhe đã nhận được một chiếc áo khoác từ Yamada.

会社の人に コンピューターを 借りました。

Và anh ấy đã mượn máy tính của một người trong công ty.

ホルへさんは 皆さんに ペルーの お土産を あげました。

Anh Horuhe đã tặng mọi người quà từ Peru.

ホルへさんは 来週 国へ 帰ります。

Tuần sau, anh Horuhe sẽ về nước.

きょう 会社の人に コンピューターを 返しました。

Hôm nay, anh ấy đã trả lại máy tính cho người ở công ty.

友達に テレビと (つくえ)を あげました。

Anh ấy đã tặng lại chiếc bàn và tivi cho bạn mình.

でも、コートを あげませんでした。

Thế nhưng còn chiếc áo khoác anh ấy không tặng lại.

ホルへさんの 身長は 165センチです。

Anh Horuhe cao 165 cm.

友達の 身長は 2メートルです。

Còn chiều cao của bạn anh ấy thì là 2 mét.

    Nguyễn Văn Quân

    Vừa thanh toán

Từ khóa » đáp An 25 Bài đọc Hiểu Sơ Cấp Tập 1