Độc Hoạt Tang Ký Sinh - BVP - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng, Cách Dùng

  • Thuốc
  • Nhà thuốc
  • Phòng khám
  • Bệnh viện
  • Công ty
  • Trang chủ
  • Thuốc mới
  • Cập nhật thuốc
  • Hỏi đáp
Home Thuốc Độc hoạt tang ký sinh - BVP Gửi thông tin thuốc Độc hoạt tang ký sinh - BVP Độc hoạt tang ký sinh - BVPNhóm sản phẩm: Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vậtDạng bào chế:Viên nén bao phimĐóng gói:Hộp 1 chai 100 viên (chai thủy tỉnh màu nâu hoặc chai nhựa HDPE), Hộp 4 vỉ x 18 viên (vỉ nhôm -PVC), hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

Thành phần:

Mỗi viên chứa 400 mg cao khô toàn phần được chiết xuất từ 2665 mg các dược liệu khô sau: Độc hoạt 203 mg; Tang ký sinh 320 mg; Quế chi 123 mg; Tần giao 134 mg; Tế tân 80 mg; Phòng phong 123 mg; Đỗ trọng 198 mg; Sinh địa 240 mg; Đương quy 123 mg; Bạch thượ SĐK:VD-24061-16
Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma - VIỆT NAM Estore>
Nhà đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma Estore>
Nhà phân phối: Estore>

Chỉ định:

Tác dụng:Độc hoạt tang ký sinh là bài thuốc nổi tiếng thường dùng điều trị đau nhức phần dưới của cơ thể (từ thắt lưng trở xuống). Công năng chủ yếu là ích can thận, bổ khí huyết, khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh hoạt lạc.Chỉ định: - Viêm khớp, tê nhức, đau nhức thắt lưng, đầu gối, chi dưới.- Các chi dưới co duỗi khó khăn, cảm giác nặng nề.- Viêm đau dây thần kinh ngoại biên: thần kinh tọa, đau vai gáy.

Liều lượng - Cách dùng

Uống mỗi lần 4-6 viên, ngày 3-4 lần. Uống sau bữa ănThời gian sử dụng: 1 – 2 tháng hoặc lâu hơn tuỳ tình trạng bệnh.

Chống chỉ định:

- Người mẫn cảm với thành phần của thuốc. - Phụ nữ có thai hoặc trong thời gian hành kinh. - Người bị phong thấp thể nhiệt.

Thông tin thành phần Quế chi

Mô tả:Quế là cây thân gỗ cao 10-15m, phân cành nhiều, có vỏ dày và sù sì. Lá mọc đối, hình trái xoan thuôn, nguyên, nhọn, dài 10-18cm, rộng 4-5cm, có 3 gân chính rõ. Cụm hoa là những xim có hoa đều, màu trắng, đế hoa dạng chén, trên mép chén dính các mảnh bao hoa và các nhị; bầu 1 ô chứa 1 noãn ở gốc đáy chén. Quả mọng, dài 1-1,5cm, màu đen. Quế ra hoa tháng 1-3, quả tháng 8-9.Ở nước ta, Quế mọc hoang và được trồng từ Nghệ An trở vào Côn Sơn, Phú Quốc, nhưng tốt nhất là Quế Thanh Hóa. Ngoài ra, quế còn phân bố ở Tây Ấn Ðộ, Xri Lanca và được trồng ở nhiều xứ nhiệt đới khác.Thu hái, sơ chế: Thu vào mùa xuân, phơi khô trong bóng râm hoặc ngoài nắng, cắt thành lát mỏng hoặc miếng.Tính vị: Vị ngọt, cay, tính đại nhiệt.Quy kinh: Vào hai kinh Can và Thận.Thành phần hóa học: Cinnamic aldehyde, cinnamic acid, cinnamyl acetateTác dụng :Thông kinh, tán hàn, ôn huyết, hành khíChỉ định :- Ngoại cảm phong hàn dùng Quế chi với Ma hoàng để phát hãn, giải cảm như trong bài Ma Hoàng Thang. Y học hiện đại tìm ra rằng nước sắc của quế có tính kháng một số loại khuẩn bệnh cúm. - Hành kinh bị đau dùng Quế chi thể ấm huyết, tán ứ, hành khí.- Thể phong hàn của hội chứng hư biểu biểu hiện như ra mồ hôi, sợ gió, sốt dùng Quế chi với Bạch thược trong bài Quế chi Thang. - Ðau khớp do nhiễm phong, hàn và thấp biểu hiện như đau các khớp, chân tay, vai và lưng dùng Quế chi với Phụ tử. - Tâm Tỳ dương hư biểu hiện như trống ngực, phù và thở nông dùng Quế chi với Phục linh và Bạch truật. - Dương suy ở ngực biểu hiện như đau ngực, trống ngực hoặc rối loạn nhịp tim dùng Quế chi với Giới bạch, Qua lâu, Đào nhân, Mẫu đơn bì và Phục linh trong bài Quế chi Phục Linh Thang. Liều lượng - cách dùng:Liều dùng: 3 - 9gChống chỉ định :Không phải hư hàn không nên dùng. Thận trọng khi dùng Quế chi cho thai phụ.

Thông tin thành phần Tần giao

Mô tả:

Tần giao là một cây nhỏ, sống lâu năm, thân tròn hình trụ, rễ cái mập, màu trắng ngà, phân nhiều nhánh rễ con. Lá phiến to, hình trứng dài, gân song song, lá nhẵn không có lông, hoa màu lơ hay lơ tím. Quả có nhiều hạt. Bộ phận dùng: Rễ. Thu hái và chế biến Dược liệu: Đào lấy rễ, cắt bỏ phần trên cổ rễ và rễ con, rửa sạch đất cát, phơi khô.Tính vị: Vị đắng, cay, tính hơi hàn.Quy kinh: Vào kinh can, vị, bàng quang.Thành phần chủ yếu: Gentianine, Gentianidine, alkaloid: Gentanine A,B,C gluco và ít dầu bay hơi.Tác dụng dược lý:+ Tác dụng kháng viêm rõ, do thành phần Gentianine A tác dụng lên hệ thần kinh làm hưng phấn chức nằn tuyến yên, vỏ thượng thận. Thuốc còn có tác dụng an thần, giảm đau, giải nhiệt, kháng Histamin, chống choáng do dịn ứng (Trung Dược Học).+ Thành phần Geniatine A của thuốc có tác dụng nâng cao đường huyết, hạ huyết áp và làm giảm nhịp tim trong thời gian ngắn. Nước sắc Tần giao có tác dụng lợi tiểu (Trung Dược Học).+ Nước Tần giao ngâm kiệt rượu, đối với trực khuẩn lỵ, thương hàn, phẩy khuẩn thổ tả, tụ cầu vàng có tác dụng ức chế. Nước thuốc ngâm kiệt có tác dụng ức chế đối với một số nấm ngoài da (Trung Dược Học).+ Tần giao vừa có tác dụng trị viêm khớp lại vừa có tác dụng trị thống phong (Thực Dụng Trung Y Học).+ Nước sắc Tần giao có tác dụng giải nhiệt rõ (Thực Dụng Trung Y Học).Tác dụng :Tác dụng của Tần giao: Phát tán phong thấp, thanh nhiệt, lợi tiểu, nhuận trường.Chỉ định :Trị nóng rét, phong tê, gân xương co quắp, hoàng đản, đại tiện ra huyết, táo bón, lao nhiệt cốt chưng, trẻ con cam nóng.Liều lượng - cách dùng:Liều dùng: 5 - 12g.Bài thuốc:+ Điều trị viêm đa khớp đau nhức, chân tay co quắp do bệnh phong thấp gây ra: Dùng tần giao 12g, độc hoạt 8g, xuyên khung 8g, bạch chỉ 10g, hải phong đằng 10g, nhũ hương 10g, đào nhân 10g, hoàng bá 10g, uy linh tiên 10g, hán phòng kỷ 12g, sắc uống ngày 1 thang, chia 2 – 3 lần.+ Chữa bệnh lao phổi có triệu chứng sốt thấp về chiều tối, đêm ngủ ra mồ hôi: Tần giao 20g, miết giáp 40g, địa cốt bì 40g, sài hồ 40g, tri mẫu 20g, đương quy 20g, tán bột mịn, mỗi ngày dùng 20g cho vào sắc với ô mai 1 quả, thanh hao 12g, sắc uống vào lúc đi ngủ.Chống chỉ định :- Tỳ vị hư, hàn không nên dùng. - Có thể gây buồn ngủ, dùng cẩn thận nếu phải lái xe, điều khiển các máy móc nặng. Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ Đội ngũ biên tập Edit by thuocbietduoc. ngày cập nhật: 16/1/2016
  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Google
Heramama Vitamin bà bầu Hỏi đáp Thuốc biệt dược

Phong tê thấp HD New

SĐK:VD-27694-17

Thuốc cảm lạnh an nhân

SĐK:VD-27429-17

Thuốc cảm lạnh An Nhân

SĐK:VD-28436-17

Phong tê thấp Hyđan

SĐK:VD-24402-16

Hoàn phong tê thấp

SĐK:VD-25346-16

Phong thấp thủy

SĐK:VD-25347-16

Feng Tong An

SĐK:VN-15320-12

Thuốc gốc

Oseltamivir

Oseltamivir

Dequalinium

Dequalinium chloride

Semaglutide

Semaglutide

Apixaban

Apixaban

Sotalol

Sotalol hydrochloride

Tolvaptan

Tolvaptan

Palbociclib

Palbociclib

Axitinib

Axitinib

Fluticasone

Fluticasone propionate

Cefdinir

Cefdinir

Mua thuốc: 0868552633 fb chat
Trang chủ | Tra cứu Thuốc biệt dược | Thuốc | Liên hệ ... BMI trẻ em
- Thuocbietduoc.com.vn cung cấp thông tin về hơn 30.000 loại thuốc theo toa, thuốc không kê đơn. - Các thông tin về thuốc trên Thuocbietduoc.com.vn cho mục đích tham khảo, tra cứu và không dành cho tư vấn y tế, chẩn đoán hoặc điều trị. - Khi dùng thuốc cần tuyệt đối tuân theo theo hướng dẫn của Bác sĩ - Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ hậu quả nào xảy ra do tự ý dùng thuốc dựa theo các thông tin trên Thuocbietduoc.com.vn
Thông tin Thuốc và Biệt Dược - Giấy phép ICP số 235/GP-BC. © Copyright Thuocbietduoc.com.vn - Email: contact.thuocbietduoc@gmail.com

Từ khóa » độc Hoạt Tang Ký Sinh Bvp