Đọc, Phân Tích Lược đồ Phân Bố Dân Cư Và Các Thành Phố Lớn Của ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Địa Lý Lớp 8Giải Địa 8Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á Giải Địa 8 - Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
  • Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á trang 1
  • Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á trang 2
  • Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á trang 3
Bài 6 THỰC HÀNH ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐÒ PHÂN BÔ DÂN CỨ VÀ CÁC THÀNH PHÓ LỚN CỦA CHÂU Á Phân bố dân cư châu Á Câu hỏi: Đọc hình 6.1, nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao và điền vào bảng theo mẫu sau (SGK trang 19) - Kết hợp VỚI lược đồ tự nhiên châu Á và kiến thức đã học, giải thích. Hình 6.1. Lirợc đồ mật độ dân sổ và những thành phố lớn cùa châu Ả Trả lòi: STT Mật độ dân số trung bình Noi phân bố Ghi chú 1. Dưới 1 người/km2 Bắc Liên bang Nga, Tây Trung Quốc, A-rập Xê-Út, Áp-ga-ni-xtan, Pa-ki-xtan. 2. 1-50 người/km2 Nam Liên bang Nga, bán đảo Trung Ấn, khu vực Đông Nam Á-Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran. 3. 51-100 người/km2 Ven Địa Trung Hải, trung tâm An Độ, một số đào ỏ' In-đô-nê-xi-a. 4. Trên 100 người/km2 Ven biển Nhật Bản, đông Trung Quốc, ven biển Việt Nam, nam Thái Lan, ven biển Ấn Độ, một số đảo In-đô- fiê-xi-a. Giải thích Khu vực có mật độ dân số dưới lngười/km2 chiếm diện tích lớn nhất, các vùng này khí hậu rất lạnh, địa hình cao, hiểm trở. Khu vực có mật độ dân số từ 1 đến 50 người/km2 có diện tích khá lớn, khí hậu ôn đới lục địa và nhiệt đới khô, nóng, nhiều núi cao nguyên, mạng lưới sông ngòi thưa thót. Khu vực có mật độ dân số từ 50 đến 100 người/km2 chiếm diện tích nhỏ, khí hậu ôn hòa, địa hình đồi núi thấp, lưu vực các sông lớn. Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 chiếm diện tích nhỏ nhất, có khí hậu ôn đới hải dương và nhiệt đới gió mùa. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, đồng bằng màu mõ', có nhiều đô thị. Các thành phố lớn ỏ’ châu A Câu hỏi: Làm việc với hình 6.1 và so liệu bảng 6.1: Đọc tên các thành phố lớn ở bảng 6.1 và tìm vị trí của chúng trên hình 6.1 (theo chữ cái đầu của tên thành phố ghi trên lược đồ). Xác định vị trí và điền tên của các thành phố trong bảng 6.1 vào lược đồ tự in. Cho biết các thành pho lớn của châu Á thường tập trung tại khu vực nào, vì sao lại có sự phân bố đó? Trả lời: Bảng 6.1. Số dân của một số thành phố lớn ở châu Á năm 2000 (SGK, trang 19) Xác định vị trí và điền tên các thành phố: - + Bát-đa, Bắc Kinh, Băng Cốc, Tê-hê-ran, Thượng Hải, Tô-ky-ô, Đắc-ca, Niu Đê-li, Ca-ra-si, Côn-ca-ta, Mum-bai, Ma-ni-la. Thành phố Hồ Chí Minh, Gia-các-ta, Xơ-un. + Phân bố: Các thành phố lớn của châu Á thường tập trung ven biển hai đại dương lớn, khu vực có các đồng bằng màu mỡ rộng lớn, khí hậu nhiệt đới ôn hòa, nơi có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt, đòi sống và giao thông thuận lợi. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Dựa vào hình 6.1 cho biết khu vực có mật độ dân số dưới 1 người/km2 chiếm diện tích: A. Nhò. B. Vừa. c. Lớn. D. Cả A, B, c đều sai. Câu 2: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ẩn Độ có mật độ dân số: A. Dưói 1 người/km2. B. Từ 1 đến 50 nguời/km2. c. Từ 50 đến 100 người/km2. D. Trên 100 người/km2. Câu 3: Khu vực có mật độ dân số trên 100 người/km2 thường là những nơi: A. Dọc theo ven biển. B. Có đồng bằng màu mỡ. C. Giao thông thuận tiện. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4: Các khu vực có mật độ dân số từ 1 đến 50 người/km2 là: A. Đông Nam Á. B. Đông Nam Thổ Nhĩ Ki. C. I-ran. D. Cả A, B, c đều đú'ig. Câu 5: Khu vực có mật độ dâa số lớn nhất (trên 100 người/km2) là khu vực: Ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan. Phía Đông Trung Quốc. Một số đảo ỏ' In-đô-nê-xi-a. Cả A, B, c đều đúng. Câu 6: Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trỏ-, giao thông đi lại khó khăn là khu vực: A. Có mật độ dân số thấp. B. Phát triển du lịch. c. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 7: Dựa vào hình 6.1 và bảng 6.1, cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ? A. Côn-ca-ta. B. Niu-đê-li. c. Mum-bai. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8: Khu vực có mật độ dân số cao thường là khu vực: Chiếm diện tích nhỏ nhất. Có nhiều thành phố lớn. c. Ven biển. Cả A, B, c đều đúng. ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Trả lòi c c D D D A D D

Các bài học tiếp theo

  • Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - Xã hội các nước châu Á
  • Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á
  • Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
  • Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
  • Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
  • Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
  • Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội khu vực Đông Á
  • Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
  • Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
  • Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

Các bài học trước

  • Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
  • Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió gió mùa ở châu Á
  • Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
  • Bài 2. Khí hậu châu Á
  • Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 8
  • Sách Giáo Khoa - Địa Lí 8
  • Giải Địa Lí 8
  • Giải Địa 8(Đang xem)

Giải Địa 8

  • Phần một. THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
  • XI. CHÂU Á
  • Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
  • Bài 2. Khí hậu châu Á
  • Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
  • Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió gió mùa ở châu Á
  • Bài 5. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
  • Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á(Đang xem)
  • Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - Xã hội các nước châu Á
  • Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội ở các nước châu Á
  • Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
  • Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
  • Bài 11. Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
  • Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
  • Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - Xã hội khu vực Đông Á
  • Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
  • Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
  • Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
  • Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
  • Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam - pu - chia
  • XII. TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
  • Bài 19. Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
  • Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
  • Bài 21. Con người và môi trường địa lí
  • Phần hai. ĐỊA LÍ VIỆT NAM
  • Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người
  • ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
  • Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
  • Bài 24. Vùng biển Việt Nam
  • Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  • Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
  • Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam
  • Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình
  • Bài 30. Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
  • Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
  • Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
  • Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
  • Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta
  • Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
  • Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
  • Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
  • Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
  • Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
  • Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
  • Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ

Từ khóa » Bản đồ địa Lý Lớp 8 Bài 6