đọc Tên Axit Sau: Hl - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Huyền Trang
  • Huyền Trang
19 tháng 11 2017 lúc 19:58

đọc tên axit sau: Hl

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 5 0 Khách Gửi Hủy duy Nguyễn duy Nguyễn 19 tháng 11 2017 lúc 20:30

KI có tên gọi : Hiđro iotua

Chúc bạn học tốt!

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Nguyễn Văn Huy Nguyễn Văn Huy 19 tháng 11 2017 lúc 20:05

Hidro iotua

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Hoàng Thảo Linh Hoàng Thảo Linh 20 tháng 11 2017 lúc 21:59

HI: Hidro iotua

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nhã Bình
  • Nhã Bình
13 tháng 2 2022 lúc 15:24

Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.

b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ

c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên

giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 13 tháng 2 2022 lúc 15:38

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tô Phương Băng
  • Tô Phương Băng
29 tháng 12 2021 lúc 20:51

1.Tính chất hoá của oxi

2.Điều chế oxi

3.a, VD Oxit axit ? đọc tên

   b,VD Oxit bazơ ? đọc tên

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy Minh Hiếu Minh Hiếu 29 tháng 12 2021 lúc 20:52

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Lê Phương Mai Lê Phương Mai 29 tháng 12 2021 lúc 20:56

1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Nguyễn Xuân Mai
  • Nguyễn Xuân Mai
26 tháng 2 2022 lúc 15:42

a) Đọc tên các chất sau đây: Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Mn(OH)2. 

b) Viết CTHH của các chất sau: Kali đihiđrôphốtphát, axit sunfuric, kẽm hiđrôxít. 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 26 tháng 2 2022 lúc 15:46

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat

Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit

KH2PO4

H2SO4

Zn(OH)2

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 26 tháng 2 2022 lúc 15:46

a) Đọc tên các chất sau đây:

Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat

Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat

Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit

b) Viết CTHH của các chất sau:

Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4

axit sunfuric, H2SO4

kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vy Phạm Nguyễn Phương
  • Vy Phạm Nguyễn Phương
16 tháng 5 2022 lúc 20:30

Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4); Ca(OH)2; KHSO4; Cu(OH)2; BaO; KOH; AlCl3; AgNO3.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi Kudo Shinichi 16 tháng 5 2022 lúc 20:33
CTHHPhân loạiGọi tên
K2SO4muốikali sunfat
K2Ooxitkali oxit
Ca(H2PO4)2muốicanxi đihiđrophotphat
Ca(OH)2bazơcanxi hiđroxit
KHSO4muốikali hiđrosunfat
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
BaOoxitbari oxit
KOH bazơkali hiđroxit
AlCl3muốinhôm clorua
AgNO3muối bạc nitrat

 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Đức Duy
  • Nguyễn Đức Duy
23 tháng 7 2021 lúc 22:24 c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4  thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học c2 công thức của axit tương ứng với gốc SO4,-Cl ,HPO4là jc3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC)   là bao nhiêu?( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnyêu mọi người) Đọc tiếp

c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4  thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học 

c2 công thức của axit tương ứng với gốc =SO4,-Cl ,=HPO4là j

c3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j 

c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC)   là bao nhiêu?

( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnheheyêu mọi người)

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Bảo Trân Hồ
  • Bảo Trân Hồ
10 tháng 8 2021 lúc 22:34

Đọc tên, nêu cấu tạo và giải thích sự biến đổi tính axit trong dãy axit hipohalogeno HClO, HBrO, HIO.

Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 0 1 Khách Gửi Hủy Victor Leo
  • Victor Leo
6 tháng 11 2023 lúc 23:18 Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit)  các chất sau đây và đọc tên các chất đó?CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4     Đọc tiếp

Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit)  các chất sau đây và đọc tên các chất đó?

CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4

     

Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy 乇尺尺のレ 乇尺尺のレ 6 tháng 11 2023 lúc 23:45

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Quỳnh Nguyễn
  • Quỳnh Nguyễn
28 tháng 2 2021 lúc 14:04 Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit ---------------------axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   * Oxit bazơ---------------------Ba...Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ 1 2 Khách Gửi Hủy NLT MInh NLT MInh 28 tháng 2 2021 lúc 14:16

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ncncnvnfnfn
  • ncncnvnfnfn
18 tháng 2 2021 lúc 22:02

BÀI 1 : cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , K2O, MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O, P2O5, PbO.

a.      chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?

b.     Đọc tên các oxit đó.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ 2 0 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 18 tháng 2 2021 lúc 22:06

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

Đúng 0 Bình luận (9) Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 18 tháng 2 2021 lúc 22:09

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Hl đọc Là Gì