ĐỘC TỐ NẤM MỐC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỘC TỐ NẤM MỐC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từđộc tố nấm mốcmycotoxinsđộc tố mycotoxinđộc tố nấm mốcđộc tố nấmmycotoxinđộc tố mycotoxinđộc tố nấm mốcđộc tố nấmmold toxins

Ví dụ về việc sử dụng Độc tố nấm mốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ cũng có thể tự kiểm tra độc tố nấm mốc.They may also check for the mold toxins themselves.Phân tích độc tố nấm mốc của thức ăn và thức ăn là cần thiết và thường được yêu cầu bởi pháp luật.Mycotoxin analysis of food and feed is therefore necessary and often required by legislation.Bên cạnh đó,chưa có nghiên cứu nào được tiến hành nhằm đánh giá nhận thức và kiến thức về độc tố nấm mốc tại Việt Nam.In addition,no studies have been conducted to evaluate the perception and knowledge of aflatoxins in Vietnam.Dư lượng của một số độc tố nấm mốc tạo mối đe dọa cho con người vì chúng cũng có thể được tìm thấy trong sữa và thịt.Residues of some mycotoxins pose a threat to humans as they can also be found in milk, eggs and meat.Điều này đặt ra những thách thức nhất định đối vớiviệc quản lý rủi ro độc tố nấm mốc: Ở đâu, khi nào, bao lâu và tôi kiểm tra bao nhiêu?This puts certain challenges on the risk management of mycotoxins: Where, when, how often and how many do I test?Combinations with other parts of speechSử dụng với động từnấm mốc phát triển chống nấm mốcđạt mốcbị mốccột mốc phát triển kháng nấm mốcHơnSử dụng với danh từnấm mốccột mốcmốc thời gian dấu mốcđiểm mốcmùi mốcHơnNếu một tác nhâncô lập không hấp phụ độc tố nấm mốc in vitro nó sẽ có ít tác dụng trong in vivo( trong cơ thể sống)( EFSA 2009).If a sequestering agent does not adsorb a mycotoxin in vitro, it has low chances to do so in vivo(EFSA, 2009).Các phương pháp quan trọng nhất được gọi là chế biến ướt, mà có hiệu quả loại bỏđược hầu hết các nấm mốc và độc tố nấm mốc( 14).The most important method is called wet processing,which effectively gets rid of most of the molds and mycotoxins(14).Độc tố nấm mốc trong thức ăn- Những nỗ lực để tìm mycotoxin trong thức ăn có thể không có kết quả do khó khăn để thu thập mẫu thức ăn đại diện.Mycotoxins in feed- Efforts to find mycotoxins in feed can be fruitless due to the difficulty to collect a representative feed sample.Vì vậy, một đánh giá rủi ro là rất quan trọng để giảm thiểu sựtiếp xúc của các loài thủy sinh với độc tố nấm mốc và để tránh tổn thất kinh tế.Thus, a proper risk assessmentis important to minimize the exposure of aquacultures to mycotoxins and to avoid economical losses.Khi sản xuất thực phẩm chế biến từ ngũ cốc, ví dụ như pizza hoặc mì ống, các hàng hóa đến nênđược kiểm tra kỹ lưỡng đối với độc tố nấm mốc.When producing cereal-based prepared foods, e.g. pizza or pasta,the incoming goods should therefore be thoroughly tested for mycotoxins.Một vài độc tố nấm mốc, như Ochratoxin A, có thể ảnh hưởng đến chức năng thận do giảm sản xuất vitamin D3 và vì thế ảnh hưởng đến chuyển hóa canxi( Ca++).Some mycotoxins, like Ochratoxin A, can affect kidney function by impairing vitamin D3 production and consequently, calcium(Ca++) metabolism.Theo kết quả, khi so sánh với các loài động vật trong chăn nuôi,ít được biết đến nhiều hơn về tác động của độc tố nấm mốc trong các loài vật thủy sản.As a result, when comparing to livestock species,much less is known about the effects of mycotoxins in aquaculture species.Các bác sĩ sử dụng các xét nghiệm này để kiểm tra sự hiện diện của các kháng thể cụ thể màhệ thống miễn dịch tạo ra để đáp ứng với độc tố nấm mốc.Doctors use these tests to check for the presence of specificantibodies that the immune system produces in response to mold toxins.Độc tố Deoxynivalenol( DON), được phát hiện trong 80% mẫu xét nghiệm, là độc tố nấm mốc phổ biến nhất trên thế giới, kế đến là fumonisins( FUM), được tìm thấy trong 71% mẫu.DON, detected in 80% of samples, is the most prevalent mycotoxin worldwide, followed by fumonisins(FUM), found in 71% of samples.Số lượng lớn các biến này có xu hướng làm giảm tính khoa học trong tất cả các nghiên cứu thủy sản,không chỉ trong lĩnh vực độc tố nấm mốc.This high number of variables tends to dilute scientific output from all aquaculture research,not only in the field of mycotoxins.Theo một nghiên cứu, hầu như tất cả các loại thựcphẩm có thể bị nhiễm độc tố nấm mốc và máu của 100% của con người có thể kiểm tra dương tính với Ochratoxin A.According to one study,almost all types of foods can get contaminated with mycotoxins, and virtually everyone's blood may test positive for ochratoxin A.Điều này không chỉ đúng với khoáng sét và aflatoxin( như đã nói ở trên)mà còn đúng với các enzyme phân tách hoặc biến đổi độc tố nấm mốc thành các chất chuyển hóa.This is not only true for clay minerals and aflatoxins(see above)but also for enzymes that cleave or transform mycotoxins into metabolites.Khi chất khử độc chống lại độc tố nấm mốc được chọn, phải đảm bảo rằng các sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng là vô hại đối với động vật và môi trường.When detoxifiers against mycotoxins are selected, it has to be assured that intermediates and end products are harmless for animals and the environment.Theo Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh( CDC),một số nghiên cứu cho thấy rằng trẻ nhỏ hít phải độc tố nấm mốc sớm trong đời có thể dễ bị hen suyễn hơn.According to the Centers for Disease Control and Prevention(CDC),some research suggests that young children who inhale mold toxins early on in life may be more likely to develop asthma.Một biện pháp quan trọng khác để giảm nguy cơ độc tố nấm mốc đối với sức khỏe cộng đồng làviệc thực hiện toàn diện các hệ thống kiểm tra để phát hiện độc tố nấm mốc.Another important measure for reducing the mycotoxin risk to public health is thecomprehensive implementation of test systems for the detection of mycotoxins.Khi bột cá được thay thế bởi những nguồn đạm rẻ hơn từ thực vật, thức ăn thủy sản đối mặt với nguy cơ nhiễm độc caohơn bởi ít nhất một loại độc tố nấm mốc.As fish meal is being increasingly replaced by less expensive sources of protein of plant origin, aquaculture feeds now have a higher risk ofbeing contaminated by at least one type of mycotoxin.Do sự xuất hiện thường xuyên của độc tố nấm mốc và tác dụng độc hại nghiêm trọng của chúng, nhiều quốc gia đã thiết lập mức tối đa, ví dụ: 2 μg/ kg Ochratoxin A trong rượu vang ở Liên minh châu Âu.Due to the frequent occurrence of mycotoxins and their severe toxic effects, many countries have set maximum levels, e.g. 2 μg/kg Ochratoxin A in wine in the European Union.Chúng chủ yếu bao gồm polysaccharides( beta- glucans và mannan- oligosaccharides( MOS)) liên quan đến sự hình thành của cả liên kết hydro vàtương tác van der Waals với độc tố nấm mốc( Yiannikouris và cộng sự, 2006).They are mostly composed of polysaccharides beta-glucans and mannan-oligosaccharides(MOS) involved in the formation of both hydrogen bonds andVan der Waals interactions with mycotoxins(Yiannikouris et al., 2006).Cách tiếp cận tốt nhất để quản lý nguy cơ độc tố nấm mốc là áp dụng chiến lược tích hợp bao gồm thực hiện dự trữ hạt ngũ cốc và cây thức ăn tốt,cũng như theo dõi nhiễm độc tố nấm mốc.The best approach to manage the risk of mycotoxins is to implement an integrated strategy including good crop and grain storage practices, as well as monitoring of mycotoxin contamination.Điều này xảy ra như là kết quả của việc sản xuất 4- hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục( trong sự hiện diện của tự nhiên xảy ra formaldehyde) vào thuốc kháng đông thực tế dicoumarol,một sản phẩm lên men và độc tố nấm mốc.This occurs as the result of the production of 4-hydroxycoumarin, then further(in the presence of naturally occurring formaldehyde) into the actual anticoagulant dicoumarol,a fermentation product and mycotoxin.Điều này thể hiện bởi việc gia tăng các bằng chứng khoahọc về tác hại tiêu cực của độc tố nấm mốc trong các loài thủy sản, và bởi mức độ thường xuyên của các báo cáo về tỉ lệ nhiễm độc tố nấm mốc trong nhiều nguyên liệu thô.This is driven by increasing scientific evidence of the negative impacts of mycotoxins in aquatic species, and by frequent reports of the prevalence of mycotoxins in many raw materials.Ấn bản mới nhất của khảo sát hàng năm, bao gồm 18757 mẫu nông nghiệp từ 72 quốc gia với hơn73000 phân tích, nêu bật những mối nguy hiểm chính từ độc tố nấm mốc quan trọng nhất trong thức ăn chính và….The latest edition of the annual survey, covering 18,757 agricultural commodity samples from 72 countries with over 73,000 analyses,highlights the main dangers from the most important mycotoxins in primary feedstuffs and their potential risk to livestock animal production.Sự thay đổi vềkết cấu của mối đe dọa độc tố nấm mốc rất dễ thấy khi so sánh các dữ liệu trong những năm gần đây, và xu hướng tăng nồng độ fumonisins trên toàn cầu có thể thấy được ở mọi khu vực“ bà Taschl đã nói.The shift in the composition of the mycotoxin threat is noticeable when comparing data sets over the years, and the trend towards higher fumonisins levels globally can be observed in every region,” stated Ms Taschl.Giải thưởng“ Áp phích tốt nhất của nghiên cứu sinh” ở Aquaculture Europe 2017, được tổ chức từ ngày 17- 20 tháng 10 ở Dubrovnik, Croatia, đội ngũ chuyên gia BIOMIN, dẫn đầu bởi Rui Gonçalves, cho biết những hậuquả kinh tế tiềm ẩn của độc tố nấm mốc đối với ngành thủy sản.Awarded‘best poster by a PhD student' at Aquaculture Europe 2017, held from 17-20 October in Dubrovnik, Croatia, a team of BIOMIN experts, led by Rui Gonçalves,reveal the potential economic consequences of mycotoxins for the aquaculture industry.Quan trọng là tránh lấy thức ăn ra ở những khu vực có mốc đáng chú ý vì nhiều loại mốc( như Mucor hiemalis hoặc Aspergillus fumigatus) có thể gây ra bệnh cho động vật hoặc con người và nhiều loại trong số chúng( bao gồm cả A. fumigatus)có thể sản sinh độc tố nấm mốc.It's important to avoid feeding out noticeably moldy areas of silage since many of the molds(such as Mucor hiemalis or Aspergillus fumigatus) can cause disease within animals or humans and many of them(including A. fumigatus)can produce mycotoxins.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 57, Thời gian: 0.0229

Từng chữ dịch

độctính từtoxicpoisonousmalicioussingleđộcdanh từpoisontốdanh từelementsfactorscomponentprosecutortốđộng từaccusesnấmdanh từfungusmushroomthrushyeastnấmtính từfungalmốcdanh từmarkmoldlandmarkmilestonemốctính từmoldy độc tố môi trườngđộc tố tích tụ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh độc tố nấm mốc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » độc Tố Vi Nấm Tiếng Anh Là Gì