đói Bụng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Việt Trung
  3. đói bụng
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đói bụng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đói bụng trong tiếng Trung và cách phát âm đói bụng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đói bụng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đói bụng tiếng Trung đói bụng (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm đói bụng tiếng Trung 饥饿; 饿 《肚子空, 想吃东西(跟"饱"相对)。》书饥肠 《饥饿的肚子。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
饥饿; 饿 《肚子空, 想吃东西(跟"饱"相对)。》书饥肠 《饥饿的肚子。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đói bụng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • sênh đồng tiếng Trung là gì?
  • chất nửa dẫn tiếng Trung là gì?
  • sao tinh tiếng Trung là gì?
  • kiếp phù du tiếng Trung là gì?
  • kích thước của mũ tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đói bụng trong tiếng Trung

饥饿; 饿 《肚子空, 想吃东西(跟"饱"相对)。》书饥肠 《饥饿的肚子。》

Đây là cách dùng đói bụng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đói bụng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 饥饿; 饿 《肚子空, 想吃东西(跟 饱 相对)。》书饥肠 《饥饿的肚子。》

Từ điển Việt Trung

  • lời đồn nhảm tiếng Trung là gì?
  • gỗ cẩm lai hộp tiếng Trung là gì?
  • yếu thế tiếng Trung là gì?
  • chòm sao sư tử tiếng Trung là gì?
  • say chèm nhèm tiếng Trung là gì?
  • tắc kê nhựa tiếng Trung là gì?
  • bánh trôi tiếng Trung là gì?
  • cây dừa tiếng Trung là gì?
  • ăn chắc mặc bền tiếng Trung là gì?
  • chẳng tốn hơi sức nào tiếng Trung là gì?
  • cao sản tiếng Trung là gì?
  • bán doa tiếng Trung là gì?
  • vờn theo chiều gió tiếng Trung là gì?
  • thú hoang tiếng Trung là gì?
  • cột cừ tiếng Trung là gì?
  • châm tai tiếng Trung là gì?
  • thụ ân tiếng Trung là gì?
  • Bá Di tiếng Trung là gì?
  • chất phác như xưa tiếng Trung là gì?
  • mặt mẹt tiếng Trung là gì?
  • Uất Lê tiếng Trung là gì?
  • tiếng Trung Quốc tiếng Trung là gì?
  • nhất thần giáo tiếng Trung là gì?
  • sắc lệnh tiếng Trung là gì?
  • quả dâu tiếng Trung là gì?
  • đâm liều tiếng Trung là gì?
  • quí ngài tiếng Trung là gì?
  • chủ nghĩa công lợi tiếng Trung là gì?
  • chủ nghĩa trọng nông tiếng Trung là gì?
  • cuối đông tiếng Trung là gì?
Tìm kiếm: Tìm

Từ khóa » Tôi đói Tiếng Trung