ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ CƠ BẢN, CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ MÔN CƠ ...

ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ CƠ BẢN, CÁC CÔNG THỨC, CẦN NHỚ, MÔN CƠ HỌC ĐẤT

Trang 1

KHỐI LƯỢNG  TRỌNG LƯỢNG

KHỐI LƯỢNG/DIỆN TÍCH VÀ TRỌNG LƯỢNG / DIỆN TÍCH

- 1MPa= 103kPa = 1N/mm2 = 10 daN/cm2 = 103kN/m2

Trang 2

CHƯƠNG 1: CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT

γ = ρ × g (kN/m3) Trong đó:

+ 𝛒 : Khối lượng thể tích của đất (g/cm3)

+ g : Gia tốc trọng trường (9,81m/s2)

- TRỌNG LƯỢNG THỂ TÍCH TỰ NHIÊN:

γ = 𝑄

𝑉 (kN/m3)Trong đó:

+ Q : Khối lượng của đất (Kn)

+ V : Thể tích của mẫu đất

+ chú ý với đất thông thường 𝛄 = 𝟏𝟐 ÷ 𝟐𝟎(kN/m3)

- TRỌNG LƯỢNG THỂ TÍCH KHÔ CỦA ĐÁT:

γ𝑘 = 𝑄ℎ

𝑉 (kN/m3)

γ𝑘 = 𝛾

1+𝑊 (kN/m3)Trong đó:

+ Q h : Khối lượng khô của đất (Kn)

+ Q h : Khối lượng khô của đất (Kn)

+ V h : Thể tích của mẫu đất đã khô (m3)

Trang 5

* ĐỘ SỆT CỦA ĐẤT DÍNH

- CHỈ SỐ DẺO I p (Tên đất)

Ip=WL - WP

+ Wp : Độ ẩm giới hạn dẻo của đất (Cứng -> dẻo)

+ WL : Độ ẩm giới hạn chảy của đất ( dẻo -> chảy)

Trọng lượng thể tích riêng của hạt γℎ =𝑄ℎ

0.25

chay deo cung

W p

0.75

deo chay 1/2 cung

Trang 6

A Cat

A Set Cat

Trang 7

CHƯƠNG 2: ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT

* CÁC DẠNG BÀI TẬP

- DẠNG 1: ỨNG SUẤT DO TẢI TRỌNG BẢN THÂN

Chiều sâu Bề dày 𝜎 = ∑ 𝛾𝑖 × ℎ𝑖 𝑢 = ∑ 𝛾𝑛 × ℎ𝑖 𝜎′= 𝜎 − 𝑢

B z

C z

M z

uM

M z

M z



bh



M z

Trang 8

- Tính ứng suất tại các điểm do tải trọng ngoài gây ra

Az

Cz

Trang 10

e 1 e

 ' 1

e 4

 ' 3

e 0

 '

 ' 4

e 3

e 2

Trang 11

Mô đun biến bạng của đất (E 0 )

Xđ độ lún từ đường cong nén lún e~𝝈′ 𝑆(𝑖1−𝑖2) = 𝑎0(𝑖1−𝑖2)× ∆𝜎𝑖′× 𝐻𝑖1 cm

t= 

Trang 12

Các nhân tố thời gian

+ T v , N: Các nhân tố thời gian

- d: Chiều sâu đường thấm 1 phía hoặc 2 phía (m)

+ d =H: Thoát nước 1 phía

+ d/2 =H/2: Thoát nước 2 phía

+ K V: Hệ số thấm của đất theo phương thẳng đứng (mm/năm)

Trang 13

CHƯƠNG 4: CƯỜNG ĐỘ CHỐNG CẮT CỦA ĐẤT

* CƯỜNG ĐỘ CHỐNG CẮT THEO Morh - Coulomb

𝜏𝑓 = 𝜎 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 + 𝑐 + 𝝈: Ứng suất pháp tác dụng lên mặt trượt

- Đối với đất bão hòa nước ứng suất giữa đất là ứng suất có hiệu, do nước tiếp nhận là

áp lực nước lỗ rỗng Vậy ta có pt như sau:

Trang 14

2) + 2𝑐 × 𝑡𝑎𝑛(45° +

𝜑′

2) + Mặt trượt

𝛽′ = 45° +𝜑

′2

3

'1

'1

'3

3

' 1

' 1

' 3

 '

1

3

Trang 15

CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN

* SỨC CHỊU TẢI CỦA MÓNG NÔNG THEO Terzaghi

+ 𝜸𝒊: Trọng lượng thể tích của đất ứng với từng trường hợp (kN/m3)

XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ q và 𝜸𝒊 VÀO TỪNG TRƯỜNG HỢP

Trang 17

CHƯƠNG 6: ÁP LỰC LÊN TƯỜNG CHẮN

* CÁC BT TÍNH ALĐ LÊN TƯỜNG CHẮN THEO TỪNG TRƯỜNG HỢP VỚI 1 LỚP ĐẤT

Trang 18

- Trị số ALĐCĐ

𝐸p =(𝑃𝑝

𝐶+ 𝑃𝑝𝐷) × ℎ22

PDp

PaA

PBa

PCp

Trang 19

- Trị số ALĐCĐ

𝐸𝑎 =(𝑃𝑝

𝐴+ 𝑃𝑝𝐵) × ℎ12

Trang 20

PDp

PA a

PBa

Trang 21

- Trị số ALĐCĐ

𝐸p =(𝑃𝑝

𝐶+ 𝑃𝑝𝐷) × ℎ22

* MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP TÍNH ALĐCĐộng LÊN TƯỜNG CHẮN VỚI 2 LỚP

PDp

Trang 22

- Trị số ALĐCĐ lớp 2

𝐸𝑎2 =(𝑃𝑎2

𝐴 + 𝑃𝑎2𝐵) × ℎ22

kN/m2

- Điểm đặt lớp 2 𝑡𝑎2 =ℎ2

3 ×2×𝑃𝑎2𝐴+𝑃𝑎2𝐵

𝑃𝑎2𝐴 +𝑃𝑎2𝐵 = , m TỔNG 2 LỚP

Trang 23

- Trị số ALĐCĐ lớp 2

𝐸𝑎2 =(𝑃𝑎2

𝐴 + 𝑃𝑎2𝐵) × ℎ22

kN/m2

- Điểm đặt lớp 2 𝑡𝑎2 =ℎ2

3 ×2×𝑃𝑎2𝐴+𝑃𝑎2𝐵

𝑃𝑎2𝐴 +𝑃𝑎2𝐵 = , m

Trang 24

PBa1

Pa1A

Pa2A

Trang 25

- Trị số ALĐCĐ lớp 1

𝐸𝑎1 =(𝑃𝑎1

𝐴 + 𝑃𝑎1𝐵) × ℎ12

- Trị số ALĐCĐ lớp 2

𝐸𝑎2 =(𝑃𝑎2

𝐴 + 𝑃𝑎2𝐵) × ℎ22

Trang 27

- Trị số ALĐCĐ lớp 2

𝐸𝑎2 =(𝑃𝑎2

𝐴 + 𝑃𝑎2𝐵) × ℎ22

Từ khóa » đổi Từ Kn Sang Dan