Đổi đơn Vị áp Suất Như Thế Nào ? Psi - Mpa - Bar - Kpa - Kg/cm2
Có thể bạn quan tâm
Đổi đơn vị áp suất như thế nào ? Các đơn vị đo áp suất thường dùng. Như các bạn đã biết áp suất là một đại lượng không thể thiếu trong đo lường. Ở mỗi khu vực khác nhau chúng ta lại dùng các đơn vị áp suất khác nhau.
Như ở Châu Âu thường dùng đơn vị áp suất là Bar. Ở Mỹ thường dùng đơn vị áp suất là Psi, còn ở nhật thì chủ yếu dùng đơn vị Mpa, Kpa. Còn như ở Việt Nam thì đa phần thiết bị nhập từ Châu Âu nên đơn vị dùng phổ biến là Bar.
Khi dùng các thiết bị đo áp suất thì sẽ có một chút khó khăn cho các bạn không chuyên về lãnh vực này khi thấy có nhiều đơn vị như vậy. Để dễ dàng sử dụng và chuyển đổi, mình giới thiệu Các đơn vị áp suất thường gặp và các chuyển đổi các đơn vị áp suất.
Áp suất là gì ? Áp suất hay Áp lực là một đại lượng biểu diễn của lực tác dụng lên một bề mặt trên một đơn vị diện tích. Đơn vị áp suất tiêu chuẩn là pascal (Pa). Tương đương với một newton trên mét bình phương (N / m2 hoặc N.m2). Ngoài ra, áp suất có thể được đo bằng dynes trên bình phương centimet (dyn / cm2 hoặc dyn.cm-2).
Ví dụ một buồng kín chứa đầy khí và được bao quanh bởi chân không. Áp suất tác động lên thành của buồng bằng khí phụ thuộc vào ba yếu tố: (1) lượng khí trong buồng, (2) nhiệt độ của khí và (3) thể tích của buồng.
Khi lượng khí tăng lên, giả sử thể tích buồng và nhiệt độ không đổi, áp suất tăng.
Khi nhiệt độ tăng, giả sử lượng khí và kích thước của buồng không đổi, áp suất tăng.
Khi thể tích của buồng tăng lên, giả sử lượng khí trong buồng và nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
Đây là những ví dụ lý tưởng hóa; trong các kịch bản thực tế ba yếu tố này thường tương tác.
Đổi đơn vị áp suất như thế nào ? Bar – Psi – Pa – Mpa – Kpa – mmHg – Kg/cm2
- Chuyển Đơn vị đo áp suất Psi sang các đơn vị khác.
Psi xuất hiện trên các thiết bị đo áp suất có xuất xứ Mỹ, Canada là chủ yếu. Ta quy đổi Psi sang các đơn vị khác như sau:
- 1 Psi = 6894 Pa
- 1 Psi = 0.0680 At
- 1 Psi = 6,84 kN/m2
- 1 Psi = 70.3 cmH2O
- 1 Psi = 0.0689 Bar
- 1 Psi = 5.17 cmHg
- 1 Psi = 0.006 Mpa
- 1 Psi = 0.070 kg/cm2
- 1 Psi = 6.894 Kpa
- 1 Psi = 68.94 mmbar
2. Chuyển Đơn vị đo áp suất Bar sang các đơn vị khác.
Đơn vị đa phần chúng ta gặp ở các thiết bị đo áp suất có xuấ từ Châu Âu. Một số thiết bị hay gặp nhất là cảm biến áp suất và đồng hồ đo áp suất.
- 1 bar = 14.5 psi
- 1 bar = 401.5 inH2O
- 1 bar = 750 Torr
- 1 bar = 750 mmHg
- 1 bar = 1000 mbar
- 1 bar = 100000 Pa
- 1 bar = 0.99 atm
- 1 bar = 0.1 Mpa
- 1 bar = 0.0145 Ksi
- 1 bar = 100 Kpa
- bar = 10.19 mH2O
- 1 bar = 1.02 kg/cm²
- 1 bar = 10197.16 kg/m²
- 1 bar = 0.99 atm
3. Chuyển đơn vị Kpa sang đơn vị áp suất khác.
Đơn vị đo áp suất Kpa, Mpa được dùng phổ biến các thiết bị đo áp suất có xuất xứ Nhật Bản.
- 1 Kpa = 0.01 Bar
- 1 Kpa = 0.75 cmHg
- 1 Kpa = 0.01 Kg/cm2
- 1 Kpa = 10 mBar
- 1 Kpa = 0.1 mH2O
- 1 Kpa = 0,001 Mpa
- 1 Kpa = 1000 Pa
- 1 Kpa = 0,14 Psi
- 1 Kpa = 101.9 kg/m2
Đó là một số chia sẻ của mình về Áp suất và cách đổi các đơn vị đo áp suất thông dụng hiện nay. Nếu cần thêm thông tin các bạn hãy liên hệ mình Theo Thông tin sau:
Phones: 0989 825 950 Mr Quốc – Zalo : 0989 825 950
Email : Christian.Nguyen@Bff-tech.com
Công Ty TNHH Công Nghệ Đo Lường BFF
Từ khóa » đổi đơn Vị Mpa Sang Psi
-
MPa Là Gì? Quy đổi MPa Sang Kg/cm2 Như Thế Nào?
-
đổi MPa Sang PSI - Áp Suất
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Đơn Vị đo MPa Là Gì? Hướng Dẫn đổi MPa Sang Các đơn Vị đo Khác
-
Quy đổi Từ Psi Sang MPa
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa
-
Cách Chuyển đổi đơn Vị áp Suất - Bar - Psi - Kpa - Cảm Biến Nhiệt Độ
-
Đổi đơn Vị áp Suất: Atm Psi Bar MmHg Pa Mpa
-
Mpa Là Gì ? Đổi Đơn Vị Áp Suất Mpa - Bar - Psi - N/m2 - Kn/mm2
-
Cách Chuyển đổi đơn Vị áp Suất - Bar - Psi - Kpa - Mpa - Bff
-
Mpa Là Gì? 1 Mpa Bằng Bao Nhiêu Pa – Bar – Psi – Atm – Kg/m2
-
PSI Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Chuyển đổi đơn Vị PSI
-
Cách Quy đổi đơn Vị Mpa Sang Kg/cm2 Đơn Giản Chi Tiết
-
Đổi Đơn Vị Áp Suất | Bar - Psi - Kpa - Mpa - Kg/cm2