Đổi Kích Thước đường ống DN Sang Mm Và Inch
Có thể bạn quan tâm
Khi làm việc với đường ống thì bạn phải tiếp xúc với khác ký hiệu khác mm và inch, vì thế bạn không biết những ký hiệu DN hay A thì liên quan gì đến kích thước đường ống và nó tương đương với bao nhiu mm và bao nhiu inch thì ở bài viết này chúng tôi sẽ đổi giúp bạn , để bạn có thể dễ dàng ứng dụng chọn đường ống, áp dụng vào thực tế nhé
Tìm hiểu các ký hiệu DN, A, NPS, Milimet.
DN : là ký hiệu viết tắt của diametre nominal , là một ký hiệu xuất phát từ Châu Âu , thể hiện đường kính trong danh nghĩa của một đường ống
NPS : là ký hiệu viết tắt của Nominal Pipe Size , là một ký hiệu xuất phát từ bắc mỹ, tượng trưng cho kích thước đường ống theo hệ Inch
Milimet: thì là kích thước đường kính ngoài của đường ống, theo hệ mét
Khi chúng ta chọn đường ống thì bạn chỉ cần đưa tiêu chuẩn DN 8 là người ta sẽ biết là đường ống 13 mm
DN8 tương đương với 1/4″ hay đường kính ngoài ống 13mm DN8 = 8A = 1/4″ = 13mm |
DN10 tương đương với 3/8″ hay đường kính ngoài ống 17mm DN10 = 10A = 3/8″ = 17mm |
DN15 tương đương với 1/2″ hay đường kính ngoài ống 21mm DN15 = 15A = 1/2″ = 21mm |
DN20 tương đương với 3/4″ hay đường kính ngoài ống 27mm DN20 = 20A = 3/4″ = 27mm |
DN25 tương đương với 1″ hay đường kính ngoài ống 34mm DN25 = 25A = 1″ = 34mm |
DN35 tương đương với 1¼ ” hay đường kính ngoài ống 42mm DN35 = 35A = 1¼ ” = 42mm |
DN40 tương đương với 1½ ” hay đường kính ngoài ống 49mm DN40 = 40A = 1½ ” = 49mm |
DN50 tương đương với 2″ hay đường kính ngoài ống 60mm DN50 = 50A = 2″ = 60mm |
DN80 tương đương với 3″ hay đường kính ngoài ống 90mm DN80 = 80A = 3″ = 90mm |
DN100 tương đương với 4″ hay đường kính ngoài ống 114mm DN100 = 100A = 4″ = 114mm |
Hoặc bạn có thể tra bảng bên dưới dây để hiểu rõ hơn
DN | NPS | mm |
DN 10 | 1/4″ | ~ Ø 17 mm |
DN 15 | 1/2″ | ~ Ø 21 mm |
DN 20 | 3/4″ | ~ Ø 27 mm |
DN 25 | 1″ | ~ Ø 34 mm |
DN 32 | 1. 1/4″ | ~ Ø 42 mm |
DN 40 | 1. 1/2″ | ~ Ø 48 mm |
DN 50 | 2″ | ~ Ø 60 mm |
DN 65 | 2. 1/2″ | ~ Ø 73 mm |
DN 80 | 3″ | ~ Ø 89 mm |
DN 100 | 4″ | ~ Ø 114 mm |
DN 125 | 5″ | ~ Ø 141 mm |
DN 150 | 6″ | ~ Ø 168 mm |
DN 200 | 8″ | ~ Ø 219 mm |
DN 250 | 10″ | ~ Ø 273 mm |
DN 300 | 12″ | ~ Ø 324 mm |
DN 350 | 14″ | ~ Ø 356 mm |
DN 400 | 16″ | ~ Ø 406 mm |
DN 450 | 18″ | ~ Ø 457 mm |
DN 500 | 20″ | ~ Ø 508 mm |
DN 600 | 24″ | ~ Ø 558 mm |
Cập nhật lúc 16:42 – 24/05/2020
XEM THÊM Dụng cụ cầm tay Asaki - giải pháp cho cuộc sống hiện đạiTừ khóa » Dn50 Bằng Bao Nhiêu Mm
-
Bảng Quy đổi DN Sang MM đơn Giản Nhất
-
Cách Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm - VCC TRADING
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet
-
Quy đổi Kích Thước ống Danh định DN Sang Mm - Bảo An Automation
-
Quy đổi Kích Thước ống DN Sang Inch, Phi(Ø), MM Và Ngược Lại
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống định Danh DN Sang Mm, Inch
-
Phi Là Gì? DN Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn Chính Xác
-
Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
-
Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Chickgolden
-
Rất Hay: Hướng Dẫn đổi DN Sang MM (phi) - Nhà Xinh Plaza
-
Cách Quy đổi Từ DN Sang Mm, Inch đơn Giản - Inox Nhập Khẩu
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống đường Kính Danh định DN
-
Đơn Vị đo DN, Phi, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn.