đồi Trụy - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̤j˨˩ ʨwḭʔ˨˩ɗoj˧˧ tʂwḭ˨˨ɗoj˨˩ tʂwi˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗoj˧˧ tʂwi˨˨ɗoj˧˧ tʂwḭ˨˨

Tính từ

đồi trụy

  1. Đi ra ngoài khuôn khổ những gì được cho là đúng, ngoan, tốt, không được xã hội chấp nhận. Khác thường, không được truyền thống văn hóa chấp nhận. Văn hoá phẩm đồi trụy. Lối sống đồi trụy.

Đồng nghĩa

  • lầm lạc
  • trụy lạc
  • đồi bại
  • hư hỏng
  • sa đọa

Dịch

  • Tiếng Anh: perverted, perverse, deviant, depraved
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đồi_trụy&oldid=2098162” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đồi trụy 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thế Nào Là đồi Truỵ