Đội Tuyển Bóng Chuyền Nam Quốc Gia Pháp – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
[[Tập tin:|180px|frameless|Lá cờ]] | |||
Biệt danh | Những chú gà trống Đội Yavbout | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Fédération Française de Volley-Ball (FFVB) | ||
Liên đoàn | CEV | ||
Huấn luyện viên | Laurent Tillie | ||
Hạng FIVB | 9 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1988) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 8 (1988) | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 15 (Lần đầu vào năm 1949) | ||
Kết quả tốt nhất | (2002) | ||
European Championship | |||
Sồ lần tham dự | 27 (Lần đầu vào năm 1948) | ||
Kết quả tốt nhất | (2015) | ||
www.ffvb.org (tiếng Pháp) |
Đội tuyển tại giải World Championship 2014 | ||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Giải vô địch thế giới | ||
Argentina 2002 | ||
World League | ||
Rio de Janeiro 2015 | ||
Curitiba 2017 | ||
Moscow 2006 | ||
Kraków 2016 | ||
European Championship | ||
Bulgaria/Italy 2015 | ||
Italy 1948 | ||
Belgium 1987 | ||
Germany 2003 | ||
Turkey 2009 | ||
France 1951 | ||
Netherlands 1985 |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Pháp là đội bóng đại diện cho Pháp tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Năm 2015, đội tuyển liên tiếp dành huy chương vàng tại giải Vô địch châu Âu (European Championship) và giải World League thường niên.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]- 1938–1946: Plaswick
- 1946–1947: René Verdier
- 1947–1965: Marcel Mathor
- 1965-1965: Nagasaki
- 1965–1968: Nicolae Sotir
- 1968–1970: Georges Derose
- 1970–1979: Roger Schmitt
- 1979–1983: Jean-Marc Buchel
- 1983-1983: Georges Komatov
- 1983–1984: Éric Daniel
- 1984–1985: Jean-Marc Buchel
- 1985–1988: Éric Daniel
- 1988–1992: Gérard Castan
- 1993–1994: Jean-Marie Fabiani
- 1994–1995: Jean-Michel Roche
- 1995-1995: Gérard Castan
- 1995–1999: Vladimir Kondra
- 1999–2000: Pierre Laborie
- 2001–2012: Philippe Blain
- 2012–: Laurent Tillie
Đội hình hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Pháp tham dự giải World League 2017.[1]
Huấn luyện viên chính: Laurent Tillie
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jonas Aguenier | 28 tháng 4 năm 1992 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 92 kg (203 lb) | 340 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Chaumont 52 |
2 | Jenia Grebennikov (L) | 13 tháng 8 năm 1990 | 1,88 m (6 ft 2 in) | 85 kg (187 lb) | 345 cm (136 in) | 330 cm (130 in) | Cucine Lube Civitanova |
4 | Jean Patry | 27 tháng 12 năm 1996 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 94 kg (207 lb) | 337 cm (133 in) | 314 cm (124 in) | Montpellier UC |
5 | Trévor Clévenot | 28 tháng 6 năm 1994 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 89 kg (196 lb) | 335 cm (132 in) | 316 cm (124 in) | LRP Piacenza |
6 | Benjamin Toniutti (C) | 30 tháng 10 năm 1989 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 73 kg (161 lb) | 320 cm (130 in) | 300 cm (120 in) | ZAKSA Kędzierzyn-Koźle |
8 | Julien Lyneel | 15 tháng 4 năm 1990 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 87 kg (192 lb) | 345 cm (136 in) | 325 cm (128 in) | Bunge Ravenna |
9 | Earvin N'Gapeth | 12 tháng 2 năm 1991 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 101 kg (223 lb) | 358 cm (141 in) | 327 cm (129 in) | Azimut Modena |
10 | Kévin Le Roux | 11 tháng 5 năm 1989 | 2,10 m (6 ft 11 in) | 98 kg (216 lb) | 365 cm (144 in) | 345 cm (136 in) | Azimut Modena |
11 | Antoine Brizard | 22 tháng 5 năm 1994 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 96 kg (212 lb) | 340 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | Spacer's Toulouse |
12 | Stéphen Boyer | 10 tháng 4 năm 1996 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 85 kg (187 lb) | 335 cm (132 in) | 314 cm (124 in) | Chaumont 52 |
13 | Pierre Pujol | 13 tháng 7 năm 1984 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 90 kg (200 lb) | 335 cm (132 in) | 315 cm (124 in) | Cannes |
14 | Nicolas Le Goff | 15 tháng 2 năm 1992 | 2,08 m (6 ft 10 in) | 115 kg (254 lb) | 365 cm (144 in) | 328 cm (129 in) | İstanbul BBSK |
15 | Horacio d'Almeida | 11 tháng 6 năm 1988 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 109 kg (240 lb) | 355 cm (140 in) | 330 cm (130 in) | Cannes |
16 | Daryl Bultor | 17 tháng 11 năm 1995 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 94 kg (207 lb) | 342 cm (135 in) | 317 cm (125 in) | Montpellier UC |
17 | Guillaume Quesque | 29 tháng 4 năm 1989 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 92 kg (203 lb) | 350 cm (140 in) | 325 cm (128 in) | Fenerbahçe |
18 | Thibault Rossard | 28 tháng 8 năm 1993 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 350 cm (140 in) | 320 cm (130 in) | Asseco Resovia Rzeszów |
20 | Nicolas Rossard (L) | 23 tháng 5 năm 1990 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 65 kg (143 lb) | 315 cm (124 in) | 305 cm (120 in) | Spacer's Toulouse |
21 | Barthélémy Chinenyeze | 28 tháng 2 năm 1998 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 81 kg (179 lb) | 357 cm (141 in) | 332 cm (131 in) | Spacer's Toulouse |
Nhà tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Các nhà tài trợ cho đội tuyển bao gồm: Generali, Gerflor, Molten, Zamst, Moneaucristaline, Veinoplus, Appartcity, Française des Jeux và Pointp-tp.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Pháp
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Team Roster - France”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang web chính thức
- Hồ sơ trên FIVB
| ||
---|---|---|
FIVB · Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB · Thế vận hội · Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB · Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB · Cúp bóng chuyền nữ thế giới · Cúp bóng chuyền nam thế giới · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Champions Cup · Giải bóng chuyền FIVB World League · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Prix · Men's Junior Volleyball World Championship · Women's Junior Volleyball World Championship · Boys Youth Volleyball World Championship · Girls Youth Volleyball World Championship · European League · All-Africa Games · Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á · Asian Cup · Pan American Games · Central American and Caribbean Games · Youth Olympic Games · Men's Pan-American Cup · Women's Pan-American Cup · Pan Arab Games · Lusophony Games | ||
Châu Phi | CAVB – Giải bóng chuyền châu Phi | |
Châu Á & Châu Đại Dương | AVC – Giải bóng chuyền châu Á (Nam, Nữ) | |
Bắc Mỹ | NORCECA – NORCECA Championship | |
Nam Mỹ | CSV – South American Championship | |
Châu Âu | CEV – European Championship |
- Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia
- Bóng chuyền Pháp
- Đội tuyển thể thao quốc gia Pháp
- Thể thao nam Pháp
- Trang có lỗi kịch bản
- Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
Từ khóa » đội Hình Pháp Olympic 2021
-
Đội Hình Pháp Tham Dự Olympic 2021: Không Mbappe, Có 'báu Vật ...
-
Đội Hình U23 Pháp Tham Dự Olympic Tokyo 2021
-
Đội Hình Olympic Pháp Dự Olympic Tokyo: Nhiều Sao Trẻ Tài Năng
-
Danh Sách, đội Hình U23 Pháp Dự Olympic Tokyo 2021
-
Danh Sách đội Tuyển Bóng đá Nam Pháp Dự Olympic Tokyo 2021 ...
-
U24 Pháp Tại Olympic Tokyo 2021: Thêm Một Lần đau? - Bong Da 24h
-
Đội Hình Tây Ban Nha Có Giá Trị Cao Nhất Olympic - VnExpress
-
Olympic Tokyo 2021: Điểm Danh 10 Cầu Thủ Xuất Sắc Dự Thi Môn ...
-
Đội Hình Ngôi Sao Tham Dự Olympic Tokyo - Thể Thao - Zing
-
Hàng Loạt Tuyển Thủ Tây Ban Nha Dự EURO 2021 Tiếp Tục đá ... - VOV
-
Tổng Quan Sức Mạnh Các đội Tuyển Bảng A Bóng đá Nam Olympic
-
Bóng Chuyền Nam: Đội Tuyển Pháp Lần đầu Tiên Vô địch Olympic
-
Danh Sách đội Tuyển Olympic Pháp Tham Dự Thế Vận Hội 2021